Kinh Nghiệm – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Kinh nghiệm (tiếng Anh: experience), hay trải nghiệm, là tri thức hay sự thông thạo về một sự kiện hay một chủ đề có được thông qua tham gia sự can dự hay tiếp xúc trực tiếp.[1] Trong triết học, những thuật ngữ như "tri thức thực chứng" hay "tri thức tiên nghiệm," được dùng để chỉ tri thức có được dựa trên kinh nghiệm. "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" còn được dùng như là động từ.
Từ nguyên
[sửa | sửa mã nguồn]Kinh: trải qua, từng qua. Nghiệm: ngẫm, suy xét hay chứng thực. Kinh nghiệm: đã nghiệm qua.[2]
Các loại kinh nghiệm
[sửa | sửa mã nguồn]Trải nghiệm là tiến trình hay là quá trình hoạt động năng động để thu thập kinh nghiệm, trên tiến trình đó có thể thu thập được những kinh nghiệm tốt hoặc xấu, thu thập được những bình luận, nhận định, rút tỉa tích cực hay tiêu cực, không rõ ràng, còn tùy theo nhiều yếu tố khác như môi trường sống và tâm địa mỗi người. Trải nghiệm có thể nói tới cái gì mập mờ, cả tinh thần không xử lý ngay sự kiện tiếp thu như trí tuệ đạt được trong phản hồi của những sự kiện đó hoặc thông dịch chúng.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Compare various contemporary definitions given in the OED (2nd edition, 1989): "[...] 3. The actual observation of facts or events, considered as a source of knowledge.[...] 4. a. The fact of being consciously the subject of a state or condition, or of being consciously affected by an event. [...] b. In religious use: A state of mind or feeling forming part of the inner religious life; the mental history (of a person) with regard to religious emotion. [...] 6. What has been experienced; the events that have taken place within the knowledge of an individual, a community, mankind at large, either during a particular period or generally. [...] 7. a. Knowledge resulting from actual observation or from what one has undergone. [...] 8. The state of having been occupied in any department of study or practice, in affairs generally, or in the intercourse of life; the extent to which, or the length of time during which, one has been so occupied; the aptitudes, skill, judgement, etc. thereby acquired."
- ^ Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt-Nam Tự-Điển, Trung-Bắc Tân-Văn, 1931.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Tri thức
- Siêu hình học
- Quan niệm trong siêu hình học
- Tri giác
- Ý thức
- Nguồn tri thức
- Triết học khoa học
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Trải Nghiệm Tốt Là Gì
-
[CHUẨN NHẤT] Trải Nghiệm Là Gì? Ý Nghĩa Thật Sự Của Trải Nghiệm
-
Trải Nghiệm Là Gì? Ý Nghĩa Của Sự Trải Nghiệm? - Giáo Viên Việt Nam
-
Trải Nghiệm Là Gì? Giải Thích ý Nghĩa Của Trải Nghiệm Trong Cuộc Sống
-
Văn Mẫu Lớp 12: Nghị Luận Về Sự Trải Nghiệm Trong Cuộc Sống Dàn ý ...
-
Trải Nghiệm Nghĩa Là Gì?
-
Trải Nghiệm Trong Cuộc Sống Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
TRẢI NGHIỆM TỐT NHẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghị Luận Về Sự Trải Nghiệm Trong Cuộc Sống (Dàn ý + 6 Mẫu)
-
Nghị Luận Về ý Nghĩa Của Sự Trải Nghiệm Trong Cuộc Sống
-
Trải Nghiệm Là Gì - ý Nghĩa Của Sự Trải Nghiệm - Thienmaonline
-
Cái Giá Của Sự Trải Nghiệm Là Gì
-
Trải Nghiệm Là Gì? Ý Nghĩa Của Sự Trải Nghiệm Trong Cuộc Sống
-
6 Trải Nghiệm Là Sinh Viên Thì Không Thể Thiếu
-
Trải Nghiệm Khách Hàng (CX) Là Gì - Zoho