Kính Trọng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kïŋ˧˥ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | kḭ̈n˩˧ tʂa̰wŋ˨˨ | kɨn˧˥ tʂawŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kïŋ˩˩ tʂawŋ˨˨ | kïŋ˩˩ tʂa̰wŋ˨˨ | kḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰wŋ˨˨ | |
Động từ
kính trọng
- Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng. . . khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện. Học trò kính trọng thầy. Công dân kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc ở đất nước họ.
Dịch
- tiếng Anh: respect
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kính trọng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đáng Kính Là Gì
-
'đáng Kính' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đáng Kính - Từ điển Việt - Pháp - Tra Từ
-
đáng Kính Nghĩa Là Gì?
-
Đấng đáng Kính – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đáng Kính Tham Khảo - Từ điển ABC
-
ĐÁNG KÍNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Đáng Kính - Nó Có Nghĩa Là Tôn Trọng - Ad
-
Từ điển Việt Lào "đáng Kính" - Là Gì?
-
Bốn Hạng Người đáng Kính | Giác Ngộ Online
-
Câu Hỏi Thường Gặp: Từ đáng Kính Trong Kinh Thánh Có Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Việt Trung "đáng Kính Trọng" - Là Gì?
-
“Kính” Trong “cổ Kính” Nghĩa Là Gì? - Báo Người Lao động