Kỹ Năng Làm Bài Đục Lỗ
KỸ NĂNG LÀM BÀI DẠNG BÀI ĐỌC ĐIỀN TỪ
Các câu hỏi của bài đọc điền từ có hai dạng: dạng thức của từ và nghĩa của từ. Trong đó, câu hỏi kiểm tra nghĩa của từ chiếm phần lớn các câu hỏi trong đề thi.
A.KIỂM TRA VỀ LOẠI TỪ:
I. Cách nhận dạng:
Bốn lựa chọn là bốn từ có gốc tương tự nhau chỉ khác về loại từ
II.Cách giải quyết:
Nhìn cả trước và sau chỗ trống rồi xác định từ loại cần điền. Sau đây là chức năng và vị trí chủ yếu của các loại từ loại trong câu:
1.Danh từ làm chủ ngữ ( đứng trước vị ngữ ) và tân ngữ ( đứng sau động từ và giới từ).
E.g: The manager has called for a meeting. (danh từ làm chủ ngữ)
He is completing his report. ( danh từ làm tân ngữ sau động từ).
They are looking the thief. ( danh từ làm tân ngữ sau giới từ).
2.Động từ làm vị ngữ trong câu (chia tương ứng theo chủ ngữ và thì)
E.g: My sister believes in ghosts. (động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít)
The restaurant is being renovated. ( động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn, bị động với chủ ngữ số ít).
3.Tính từ đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ và đi sau một số động từ ( be, keep, look, seem, taste, feel)
E.g: Effective advertising is the key to our success.
He looked so tired after a long trip.
4. Trạng từ bổ nghĩa cho các động từ còn lại và đứng trước bổ nghĩa cho tính từ/ trạng từ khác:
E.g: He worked tirelessly for his children to have a brighter future. ( Trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
It’s finacial impossible at the moment to fund the project. ( Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ)
He played extremely well during the match. ( trạng từ bổ nghĩa cho trạng từ khác)
PRACTICE 1:
1.He worked with his brother to support the civil rights _____
A.move B.moving C. Moved D.movement
2.The park service ask visitors to behave_____ and show respect to wildlife.
A.responsible B.repsonsibly C.responsibility D.responsibilities
3.The_____ of the Board of Directors is scheduled for Monday.
A.election B.elected C.elects D.electable
Key:
1.D câu thiếu danh từ làm tân ngữ sau động từ support
2.B Câu thiếu trạng từ bổ nghĩa cho động từ behave.
3.A câu thiếu chủ ngữ nên cần điền danh từ.
B.Kiểm tra về nghĩa của từ:
I.Cách nhận dạng:
Trong bốn phương án có ít nhất hai phương án cùng loại với nhau có thể phù hợp với ngữ pháp của câu.Khi đó, cần dịch câu hoặc dựa vào cụm từ trước hoặc sau chỗ trống để xác định đáp án đúng
II. Cách giải quyết:
Câu hỏi về nghĩa của từ thường gặp là những dạng sau đây:
1.Liên từ
Khi làm câu hỏi về liên từ, trước hết xác định sau chỗ trống là :
-mệnh đề ( đi với liên từ nhóm Subordinators)
E.g: Although it rained heavily, I still went to work. ( it rained heavily là mệnh đề trong câu phức)
-cụm danh từ hoặc V-ing ( đi với nhom giới từ Prepositions)
E.g: Despite the heavy rain, we still went to work. (the heavy rain là cụm danh từ)
-câu ( đi với nhóm từ liên kết Conjunctive Verb)
E.g: It rained heavily. However, I still went to work.
( I still went to work là câu ngăn cach với câu trước bởi dấu chấm)
Nếu có từ hai đáp án trở lên cùng loại liên từ, cần dịch nghĩa của câu .Dưới đây là bảng các liên từ đơn thường gặp được phân loại theo ba nhóm Subordinators,Prepositions và Conjunctive Adverbs.
Nghĩa | Liên từ | ||
Subordinators | Prepositions | Conjunctive Adverbs | |
1.Nguyên nhân | Because, since, as | Because of, thanks to, on account of, owning to |
|
2.Kết quả (do đó) |
|
| Therefore, consequently,as a result, thus |
3.Đối lập (nhưng, tuy nhiên) | Although, even though, even if | Despite, in spite of, regardless of | Nevertheless, however, nonetheless |
4.Bổ sung ý ( thêm vào, hơn nữa) |
| In addition to, apart from, except for | Also, furthermore, moreover, in addition, besides |
5.Ví dụ |
| Such as | For example |
Đối với liên từ kép ( đi theo cặp ) , chỉ cần dựa vào một từ cho sẵn để lựa chọn đáp án đúng.
Whether….or ( cho dù…hay không)
Either…..or ( một trong hai)
Neither….nor ( cả hai đều không)
Both…and (cả hai)
Not only…but also ( không những,mà còn)
PRACTICE 2:
1.She couldn’t eat_____she was very hungry
A.despite B.although C.in spite of D. either
2.You will have to worth with him, _____you like it or not.
A.either B.whether C.or D.neither
3. _____they were tired, they worked overtime.
A.Because B.In spite of C.Since D.Although
Key:
1.B Phía sau chỗ trống là mệnh đề nên loại A và C (giới từ).Đáp án đúng là although vì hai mệnh đề trái nghĩa nhau ‘Cô ấy không thể ăn được mặc dù rất đói’
2.B. Câu cho sẵn liên từ or, đáp án đúng là whether vì phù hợp với nghĩa của câu
‘Bạn sẽ làm việc với anh ta, cho dù bạn có thích hay không;
3.D Câu nêu ra hai ý đối lập, phía sau chỗ trống là mệnh đề nên đáp án D
2.Từ chỉ số lượng
Khi các đáp án là từ chỉ số lượng , cần xác định ở phía sau là danh từ loại nào ( dt đếm được số ít, dt đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được)
Danh từ đếm được |
Danh từ không đếm được | |
Số ít | Số nhiều | |
| All | All |
| Most | Most |
| A lot of, lots of, plenty of, A (large) number of, the number of, a variety of Many | A lot of, lots of, plenty of, an amount of, a great deal of Much |
Any | Some, any, several | Some, any |
| A few, few | A little, little |
| A pair of Both |
|
Each, every, one |
|
|
C.BÀI TẬP:
EXERCISE 1. ĐỀ THI THỬ THPT TÂY NINH 2016
(142147)Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 21 to 30
The tourist industry is (21)_____ to be the largest industry. Before 1950 one million people traveled abroad each year but by the 1900s the figure (22)_____ to 400 million every year. (23)_____ large numbers of tourists, however, are beginning to cause problems. For example, in the Alps the skiers are destroying the mountains they came to enjoy. Even parts of Mount Everest in the Himalayas are reported to be covered (24)_____ old tins, tents, and food that have been (25)_____.
Câu 21:A. considered B. see C. regarded D. figured
Câu 22:A. were rising B. has risen C. had risen D. rose
Câu 23:A. Such B. These C. The D. Those
Câu 24:A. under B. beneath C. with D. by
Câu 25:A. launched B. thrown away C. disposed D. littered
HƯỚNG DẪN GIẢI
21 A – be considered to be = be regarded as … (được xem là …)
22.C – thì quá khứ hoàn thành (past perfect) được sử dụng cho một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước một mốc thời gian nào đó cũng nằm trong quá khứ. (by the 1900s)
23. A – Such large numbers of tourists (những con số khách du lịch lớn như thế) dùng cho những con số đã được nhắc đến ở câu phía trước.
24. C – be covered with (được bao phủ bởi cái gì (ở trên bề mặt)).
25. B – be thrown away = be disposed of (bị vứt đi, quăng ném đi). Litter (xả rác)..
EXERCISE 2. ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG 2016
(139735) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 19 to 28
The term civilization basically means the ___19___ of development at which people live together peacefully in communities. Ancient civilization refers specifically to the first ___20___ and stable communities that became the basis for later states, nations, and empires.
The study of ancient civilization is concerned with the earliest ___21___ of the much broader subject called ancient history. The ___22___ of ancient history began with the invention of writing in about 3100 BC and lasted for more than 35 centuries. Mankind existed long before the written word, but writing made the keeping of a historical record ___23___.
Question 19: A. rank B. level C. line D. step
Question 20: A. occupied B. sectioned C. settled D. governed
Question 21: A. spots B. patches C. villages D. segments
Question 22: A. expanse B. extent C. width D. span
Question 23: A. able B. possible C. potential D. capable
HƯỚNG DẪN GIẢI
19 B
“civilization”: nền văn minh
“civilization” chỉ mức độ phát triển (level of development)
20 C
“settled” ~ stable: ổn định, bền vững
21 D
“segment”: đoạn, khúc (trong câu này được hiểu “ancient history” là đoạn đầu tiên (sớm nhất) của chủ thể rộng lớn)
Muốn hiểu được nền văn minh cổ đại, thì cần hiểu được lịch sử cổ đại – phân khúc đầu tiên
22 D
“span”: khoảng thời gian
Khoảng thời gian của lịch sử cổ đại bắt đầu từ sự phát minh của chữ viết vào khoảng năm 3100 TCN và kéo dài hơn 35 thế kỉ
23 B
“possible”: có khả năng, có thể thực hiện
“writing made the keeping of a historical record possible”: chữ viết giúp sự lưu trữ dấu ấn lịch sử có khả năng thực hiện được
EXERCISE 3. ĐỀ THI THỬ THPT SỞ GD&ĐT TRÀ VINH 2016
(146049) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 45 to 54.
Reference books are not designed to be read from the first page to the last but rather to be consulted to answer the questions and provide both general and specific pieces of information.
One of the most (45) _________ used reference books is a dictionary, which provides information about words. It lists meanings spelling, (46) _________ how a word is pronounced, gives (47) _________ of how it is used, may reveal its origins and also lists synonyms and (48) _________To help you find the words faster, there are guide words at the top of each page showing the first and last worlds on that page-and of course it (49) _________to know the alphabet!
Question 45: A. greatly B. mainly C. widely D. largely
Question 46: A. speaks B. tells C. says D. gives
Question 47: A. evidence B. roof C. examples D. cases
Question 48: A. antonyms B. closest C. opposite D. controversies
Question 49: A. assists B. pays C. helps D. works
HƯỚNG DẪN GIẢI
45. C
wisely- used: được sử dụng rộng rãi
46. B
tell ở đây có nghĩa là chỉ dẫn( = show), nó chỉ cho chúng ta thấy một từ được phát âm như thế nào.
47. C
give examples: đưa ra ví dụ về cách sử dụng từ
48. A
synonyms and antonyms: từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
49. C
help + to Vo(to know the alphabet): giúp biết bảng chữ cái
assist: hỗ trợ thường dùng cho chủ ngữ chỉ người.
EXERCISE 4. ĐỀ THI THỬ THPT BÌNH AN – BÌNH DƯƠNG 2016
(145015) Read the following passage and mark the letter A,B,C,D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.
Around 200 million people are employed in tourism worldwide, making it the largest industry in the modern global economy. It is estimated that three-quarters of a billion people (35)___________ on holiday each year, and industry planners expect this figure to double by 2020. Some of the biggest beneficiaries are less developed countries, (36)___________it is often their main source of income.
(37)_________________, along with the economic benefits, this mass movement of people has resulted in threats (38)_____________ the environment. People often forget the damage caused by carbon dioxide emissions from aircraft, which (39) ______________ directly to global warming. Deforestation has cleared land in order to build hotels, airport and roads, and this has destroyed wildlife.
35. A. go B. travel C. move D. leave
36. A. where B. whom C. which D. when
37. A. Therefore B. Although C. However D. Furthermore
38. A. at B. on C. for D. to
39. A. contribute B. result C. cause D. act
HƯỚNG DẪN GIẢI
35. B
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng: to travel on holiday: đi du lịch trong kì nghỉ
36. A
Ta chọn where thay thế cho địa điểm là: countries (các nước)
37. C
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng. Ở đây chọn However (tuy nhiên) để chỉ sự ngược lại, đưa ra những nguy hiểm cho việc đi dulịch
38. D
Threat to the environment: nguy hiểm cho môi trường
39. A
To contribute to: đóng góp vào
40. B
Because of: bởi vì ( +N/ Noun phrase)
Thank to: cám ơn, nhờ có; due to: bởi vì
41. A
Be harmful to: có hại với
Dangerous: nguy hiểm; offensive: làm phiền; destructive: phá hoại
42. B
Negative effects: tác dụng xấu; hậu quả
43. C
To show respect for sb: thể hiện sự tôn trọng đối với ai
44. A
Ta thấy sau từ cần điền là một danh từ -> chọn mệnh đề quan hệ Whose (của)
EXERCISE 5. ĐỀ THI THỬ THPT BÌNH GIANG LẦN 1- 2016
(ID: 137484 )Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Do you ever wish you were more optimistic, someone who always (45)____ to be successful? Having someone around who always fears the worst isn't really a lot of (46)____ - we all know someone who sees a single cloud on a sunny day and says, 'It looks like rain.' But if you catch yourself thinking such things, it's important to do something about it.
You can change your view of life, according to psychologist. It only takes a little (47)___, and you'll find life more rewarding as a (48)____. Optimism, they say, is partly about self-respect and confidence but it's also a more positive way of looking at life and all it has to (49)____.
Question 45: A. counted B. expected C. felt D. waited
Question 46: A. amusement B. play C. enjoyment D. fun
Question 47: A. energy B. effort C. work D. effect
Question 48: A. result B. reason C. purpose D. product
Question 49: A. supply B. suggest C. offer D. propose
HƯỚNG DẪN GIẢI
45. Đáp án: B
Count= đếm, expect+ to V= mong chờ, feel= cảm thấy, wait= chờ đợi. Dịch: những người luôn mong đợi thành công?
46. Đáp án: D
Amusement= giải trí, play= sự vui chơi, enjoyment= sự thích thú, fun= niềm vui. Dịch: khi ở gần những người luôn lo lắng những điều tồi tệ nhất thì thật sự không hề vui vẻ.
47. Đáp án: B
Energy= năng lượng, effort= cố gắng, work= công việc, effect= ảnh hưởng. Dịch: chỉ với một chút cố gắng, và bạn sẽ thấy cuộc sống đáng quý hơn.
48. Đáp án: A
As a result= như là kết quả.
49. Đáp án: C
Supply= cung cấp, suggest= gợi ý, offer= xảy ra, propose= đề cử. Dịch: đó là một cách nhìn cuộc sống lạc quan và tất cả đều phải xảy ra(1 cách tự nhiên).
EXERCISE 6. ĐỀ THI THỬ THPT BÌNH GIANG LẦN 3- 2016
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 35 to 44.
Why did you decide to read, and will you keep reading to the end? Do you expect to understand every single part of it and will you remember anything about it in a fortnight’s ..35….? Common sense ..36… that the answers to these questions depend on “readability”- whether the ..37… matter is interesting, and the argument clear and the …38….attractive. But psychologists are trying to …39… why people read – and often don’t read certain things, for example technical information. They also have examined so much the writing as the readers.
Question 35: A. time B. period C. term D. gap
Question 36: A. transmits B. suggests C. informs D. advises
Question 37: A. content B. text C. subject D. topic
Question 38: A. information B. pattern C. layout D. assembly
Question 39: A. rate B. value C. determine D. ensure
HƯỚNG DẪN GIẢI
35. Đáp án: A
Time= khoảng thời gian, period= thời kỳ, term= kỳ hạn, gap= khoảng cách-> Dịch: trong khoảng 2 tuần.
36. Đáp án: B
Khả năng thông thường … rằng câu trả lời phụ thuộc vào tính dễ đọc.-> suggest= gợi ý. Transmit= truyền, inform= thông báo, advise= khuyên.
37. Đáp án: C
Subject= đối tượng, content= nội dung, text= văn bản, topic= đề tài. -> bất cứ chủ thể vấn đề nào mà thú vị, …
38. Đáp án: C
… lý lẽ rõ ràng và … thu hút. -> layout= bố cục. pattern = hàng mẫu, assembly= cuộc họp.
39. Đáp án: C
Dịch: các nhà tâm lý học đang cố gắng (xác định) tại sao đọc - và thường không đọc những thứ nhất định. -> từ “determind” = xác định, rate= ước lượng, value= định giá, ensure = đảm bảo.
EXERCISE 7. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN VINH LẦN 2- 2016
(130411) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) for each of the following blanks.
KEEPING FIT
Bodies are made to move! They are not (19) _________for sitting around in front of the television or reading magazines. Keeping fit doesn’t (20) _________you have to be a super-athlete, and even (21) ______exercise can give you a lot of fun. When you are fit and healthy, you will find you look better and feel better. You will develop more energy and self-confidence.
Every time you move, you are exercising. The human body is designed to bend, stretch, run, jump and climb. (22) _________it does, the stronger and fitter it will become. Best of all, exercise is fun. It’s what your body likes doing most-keeping on the (23) _________.
Question 19: A. planned B. designed C. programmed D. caused
Question 20: A. involve B. require C. reveal D. mean
Question 21: A. a little B. a few C. little D. few
Question 22: A. More and moreB. The more C. More D. Moreover
Question 23: A. increase B. move C. develop D. decrease
HƯỚNG DẪN GIẢI
19 B
“design” (v): thiết kế
“design for st/doing st”: chỉ định, dành cho cái gì/làm cái gì
20 D
“mean” (v): có nghĩa là…
Keeping fit doesn’t mean: Giữ cân đối không có nghĩa là….
21 A
“a little”: một ít (dùng với danh từ không đếm được)
“a little” và “little” đều có nghĩa là ít, nhưng “little” mang nghĩa rất ít, dường như không đủ
22 B
Cấu trúc so sánh càng…càng…: “the more (adj+er)…, the more(adj+er)…”
23 B
“on the move”: đang di chuyển
EXERCISE 8. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN VINH LẦN 3- 2016
(141865) Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word(s) for each of the following blanks.
What is a coincidence?
A coincidence is a surprising thing that happens to us. For example, you and a friend both go shopping on the same day. You don’t go together and don’t discuss your shopping plans in (21) ______, but when you meet up afterwards, you are amazed to discover that you’ve bought an identical T-shirt.
By (22) , you each decided to buy the same one. Many people (23) coincidences as significant. Did you and your friend communicate with each other in some subconscious way? What does it tell you about your friendship? Well, the simple (24) ________ could be that, being (25) friends, you have similar taste in clothes.
Question 21: A. ahead B. advance C. previous D. beforehand
Question 22: A. chance B. fate C. fortune D. luck
Question 23: A. believe B. consider C. say D. think
Question 24: A. motivation B. explanation C. definition D. resolution
Question 25: A. strong B. close C. near D. tight
HƯỚNG DẪN GIẢI
21. B
In advance = trước
22. A
By chance = Một cách tình cờ
23. B
To consider smt as smt = Coi cái gì là cái gì
24. B
Explanation = sự lý giải, lời giải thích
Motivation = động lực
Definition = định nghĩa
Resolution = giải pháp
25. B
Close friends = bạn thân
EXERCISE 9. ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2016
ID: 136148 Read the following passage and mark A,B,C or D on your answer sheet to show the word or phrase that best fits each of the numbered blank.
Hanging upside down from a tall building isn’t normally most kid’s idea of fun, especially if your hands and feet are tied together. But then, if you read about the life of Ehrich Weiss, you’ll discover he was not your (45)…………….kid. As an adult, he (46)………….his name to Harry Houdini and went on to become a world-famous escape artist. In fact, (47) …………..some people, he was the greatest escape artist of all time.
Born in Hungary, in 1874, Harry Houdini was (48) ………………in the USA. Around the age of twelve, he developed a great (49) ………………in magic and started performing card tricks in small theatres and at fun fairs.
45. A. familiar B. average C. medium D. general
46. A. turned B. replaced C. moved D. changed
47. A. according to B. believed by C. referring to D. stated by
48. A. raised by B. grown up C. come from D. brought up
49. A. love B. interest C. hobby D. fascination
HƯỚNG DẪN GIẢI
45. B
Average kid: đứa trẻ bình thường
46. D
Change his name to: đổi tên thành
47. A
According to sb: theo ai
48. D
Tobe brought up: được nuôi lớn
49. B
a great interest in st: niềm yêu thích lớn về cái gì
EXERCISE 10. ĐỀ THI THỬ THPT ĐÀO DUY TỪ LẦN 8 - 2016
(143362) Read the following passage and mark the letter A, B , C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
(55)________history, women have always aimed for a recognized place in (56)________Guided by their own (57)________of knowledge and expertise, women like Marie Curie in science, Mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes in medicine, to name a few, have brought about (58)________awareness of the role of women in any walks of life. These women have helped redefine and (59)________the nature of women’s place in society.
Question 55: A. Among B. Throughout C. During D. Upon
Question 56: A. society B. social C. socialize D. socialist
Question 57: A. region B. farm C. field D. path
Question 58: A. a B. an C. the D. Ø
Question 59: A. gain B. encourage C. force D. consolidate
HƯỚNG DẪN GIẢI
55. B
Throughout history = trong suốt chiều dài lịch sử
56. A
In society = trong xã hội
Social = thuộc về xã hội, mang tính xã hội
Socialize = xã hội hóa
Socialist = nhà xã hội học
57. C
Field of knowledge and expertise = lĩnh vực hiểu biết và chuyên môn
58. B
Trước danh từ “awareness” cần một mạo từ xác định: “an” vì danh từ bắt đầu bằng nguyên âm “a”
59. D
To consolidate smt = củng cố cái gì
Bài viết gợi ý:
1. Các Thì Tương Lai
2. Từ đồng nghĩa
3. Các Thì Quá Khứ
4. Stress - Trọng âm
5. Some Phrases In Conversation- Một số dạng của câu hỏi giao tiếp
6. Các Thì Hiện Tại
7. MODAL VERBS - ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
Từ khóa » đục Lỗ Là Gì Trong Tiếng Anh
-
đục Lỗ - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
ĐỤC LỖ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đục Lỗ In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
ĐỤC LỖ - Translation In English
-
ĐỤC LỖ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đục Lỗ Tiếng Anh Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
đục Lỗ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "cái đục Lỗ" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "được đục Lỗ" - Là Gì?
-
Cái đục Lỗ Tiếng Anh Là Gì - Xây Nhà
-
Tuyệt Kỹ Làm Bài đọc Hiểu Và đục Lỗ Môn Tiếng Anh (rất Hay) - 123doc
-
Cách Làm Bài đục Lỗ Tiếng Anh Và 76 Bài đục Lỗ Luyện Thi
-
"tấm Kim Loại đục Lỗ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore