Kỹ Năng Phát âm Là Tiền đề Mấu Chốt Cho Việc Phát Triển Ngôn Ngữ Anh Của Mỗi Người. ... Các Trường Hợp đặc Biệt Khi Phát âm Ed.

Mục lục hiện 1. Tổng hợp quy tắc phát âm đuôi -ed 2. Các trường hợp đặc biệt khi phát âm ed 3. Tổng hợp 60 câu bài tập phát âm từ có đuôi -ed 4. Học phát âm tiếng Anh chuẩn giọng bản ngữ cùng ứng dụng ELSA Speak 5. Kết luận

Kỹ năng phát âm là tiền đề mấu chốt cho việc phát triển ngôn ngữ Anh của mỗi người. Để thành thục kỹ năng này, bạn cần chăm chỉ luyện tập hàng ngày với một nguồn học đúng và chất lượng.

Trong tiếng Anh có rất nhiều quy tắc phát âm, và cách phát âm động từ thêm -ed là một trong những vấn đề khiến nhiều người học cảm thấy “rối rắm”. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ giới thiệu cho bạn những quy tắc và trường hợp đặc biệt khi phát âm -ed cũng như các bài tập củng cố nhé!

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }} Tiếp tục Cải thiện ngay Click to start recording! Recording... Click to stop! loading

Tổng hợp quy tắc phát âm đuôi -ed

Quy tắc 1: -Ed đọc là /ɪd/

Một động từ tận cùng bằng /t/ hay /d/ thì -ed sẽ được đọc là /ɪd/.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Wanted/ˈwɒn.tɪd/Muốn
Needed/ˈniː.dɪd/Cần thiết
Added/ædɪd/Thêm vào

Quy tắc 2: -ED đọc là /t/

Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh (/s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/), thì đuôi -ed sẽ được đọc thành /t/.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Watched/wɒtʃt/Xem
Missed/mɪst/Bỏ lỡ
Hoped/hoʊpt/Hy vọng

Quy tắc 3: -ED đọc là /d/

Các cách phát âm ed với những trường hợp không thuộc quy tắc 1 và 2 thì đuôi -ed được phát âm là /d/.

Ví dụ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Smiled/smaɪld/Cười
Worried/wз:id/Lo lắng
Allowed/əˈlaʊd/Cho phép

>> Xem thêm: Cách phát âm -ED đầy đủ nhất

Các trường hợp đặc biệt khi phát âm ed

Các trường hợp đặc biệt khi phát âm ed | ELSA Speak

Ngoài những quy tắc trên, trong tiếng Anh còn có những trường hợp đặc biệt khi phát âm -ed mà bạn cần chú ý để tránh nhầm lẫn và đọc sai. Cụ thể, phần lớn tính từ kết thúc bằng -ed sẽ phát âm thành /id/, ngoại trừ những từ sau:

Từ vựngCách phát âm Dịch nghĩa
naked (adj)/ˈneɪkɪd/khỏa thân
wicked (adj)/ˈwɪkɪd/gian trá
beloved (adj)/bɪˈlʌvd/ yêu quý
sacred (adj)/ˈseɪkrɪd/thiêng liêng
hatred (adj)/ˈheɪtrɪd/căm ghét
wretched (adj)/ˈretʃɪd/khốn khổ
rugged (adj)/ˈrʌɡɪd/lởm chởm, gồ ghề
ragged (adj)/ˈræɡɪd/rách rưới, tả tơi
dogged (adj)/ˈdɒɡɪd/kiên cường
blessed (adj)/ˈblesɪd/may mắn
blessed (v)/ˈblest/ban phước lành
cursed (v) /kɜːst/nguyền rủa
cursed (adj) /ˈkɜːsɪd/đáng ghét
crabbed (adj)/ˈkræbɪd/chữ nhỏ, khó đọc
crabbed (v)/kræbd/gắt gỏng
crooked (adj)/ˈkrʊkɪd/xoắn, quanh co
crooked (v)/ˈkrʊkt/lừa đảo
used (adj)/juːst/quen
used (v)/juːsd/sử dụng
aged (adj) /ˈeɪdʒɪd/lớn tuổi
Học tiếng anh 1 kèm 1 với ELSA SPEAK

Tổng hợp 60 câu bài tập phát âm từ có đuôi -ed

Hãy chọn từ có phần phát âm -ed khác với những từ còn lại

1. A. arrivedB. believedC. receivedD. hoped
2. A. openedB. knockedC. playedD. occurred
3. A. rubbedB. tuggedC. stoppedD. filled
4. A. dimmedB. travelledC. passedD. stirred
5. A. tippedB. beggedC. quarrelledD. carried
6. A. triedB. obeyedC. cleanedD. asked
7. A. packedB. addedC. workedD. pronounced
8. A. watchedB. phonedC. referredD. followed
9. A. agreedB. succeededC. smiledD. loved
10. A. laughedB. washedC. helpedD. weighed
11. A. walkedB. endedC. startedD. wanted
12. A. killedB. hurriedC. regrettedD. planned
13. A. visitedB. showedC. wonderedD. studied
14. A. sacrificedB. finishedC. fixedD. seized
15. A. neededB. bookedC. stoppedD. washed
16. A. lovedB. teasedC. washedD. rained
17. A. packedB. punchedC. pleasedD. pushed
18. A. filledB. nakedC. suitedD. wicked
19. A. causedB. increasedC. practisedD. promised
20. A. washedB. partedC. passedD. barked
21. A. killedB. curedC. crashedD. waived
22. A. imaginedB. releasedC. rainedD. followed
23. A. calledB. passedC. talkedD. washed
24. A. landedB. neededC. openedD. wanted
25. A. cleanedB. attendedC. visitedD. started
26. A. talkedB. fishedC. arrivedD. stepped
27. A. wishedB. wrappedC. laughedD. turned
28. A. consideredB. rescuedC. pulledD. roughed
29. A. producedB. arrangedC. checkedD. fixed
30. A. causedB. examinedC. operatedD. advised
31. A. discoveredB. destroyedC. developedD. opened
32. A. repairedB. inventedC. woundedD. succeeded
33. A. improvedB. parkedC. broadenedD. encouraged
34. A. deliveredB. organizedC. replacedD. obeyed
35. A. paintedB. providedC. protectedD. equipped
36. A. testedB. markedC. presentedD. founded
37. A. usedB. finishedC. marriedD. rained
38. A. allowedB. dressedC. flashedD. mixed
39. A. switchedB. stayedC. believedD. cleared
40. A. recommendedB. waitedC. handedD. designed
41. A. annoyedB. phonedC. watchedD. remembered
42. A. hurriedB. decidedC. plannedD. wondered
43. A. postedB. addedC. managedD. arrested
44. A. dreamedB. neglectedC. deniedD. admired
45. A. admittedB. advancedC. appointedD. competed
46. A. announcedB. apologizedC. answeredD. argued
47. A. complainedB. appliedC. comparedD. polished
48. A. bookedB. watchedC. joggedD. developed
49. A. contributedB. jumpedC. introducedD. vanished
50. A. whisperedB. wanderedC. sympathizedD. sentenced
51. A. workedB. wantedC. stoppedD. asked
52. A. openedB. knockedC. playedD. occurred
53. A. talkedB. watchedC. livedD. stopped
54. A. coveredB. installedC. describedD. decorated
55. A. claimedB. warnedC. occurredD. existed
56. A. carriedB. lookedC. managedD. opened
57. A. pleasedB. smokedC. stoppedD. missed
58. A. waitedB. mendedC. objectedD. faced
59. A. pleasedB. erasedC. increasedD. amused
60. A. arrivedB. believedC. receivedD. hoped

>> Có thể bạn quan tâm: Bài tập phát âm “ed, s, es và nhấn trọng âm” (Trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết)

Đáp án:

1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D,

11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B,

21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C,

31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D,

41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D,

51 – B, 52 – B, 53 – C, 54 – D, 55 – D, 56 – B, 57 – A, 58 – D, 59 – A, 60 – D.

Học phát âm tiếng Anh chuẩn giọng bản ngữ cùng ứng dụng ELSA Speak

ELSA Speak được biết đến là “Ứng dụng phát âm tiếng Anh hàng đầu” trên Appstore/CH Play tại 101+ quốc gia với 40 triệu người dùng trên thế giới và 10 triệu người dùng Việt Nam.

Đặc biệt, chương trình học tại ELSA Speak được thiết kế riêng biệt, tùy theo năng lực của mỗi người. Cụ thể, bạn sẽ được làm bài kiểm tra đầu vào, hệ thống tự động chấm điểm và đưa ra nhận xét về những kỹ năng phát âm của bạn. Từ kết quả đó, trợ lý ELSA sẽ xây dựng lộ trình học cá nhân hóa dành cho bạn.

Tính năng ưu việt nhất của ELSA Speak là công nghệ nhận diện giọng nói độc quyền, nhận diện và chỉnh sửa lỗi phát âm ngay lập tức. Hệ thống sẽ ghi âm giọng nói của bạn, đối chiếu với giọng đọc chuẩn bản xứ để đánh giá một cách đầy đủ, chuẩn xác nhất.

Luyện phát âm cùng ELSA Pro

Hiện nay, ELSA Speak đã phát triển hơn 192 chủ đề, hơn +7,000 bài luyện phát âm cho người dùng. Nhờ vậy, bạn có thể nói tiếng Anh đúng ngữ điệu, tự tin và lưu loát như người bản xứ.

Kết luận

Bài viết trên đây đã tổng hợp cho bạn những thông tin bổ ích về quy tắc và các trường hợp đặc biệt khi phát âm -ed. ELSA Speak tin chắc rằng với sự quyết tâm và tinh thần học tập bền bỉ thì bạn hoàn toàn có thể chinh phục mọi khó khăn trong việc học tiếng Anh.

Chỉ 10 phút luyện tập mỗi ngày với ELSA Speak, bạn sẽ được luyện tập đầy đủ 44 âm trong bảng phiên âm tiếng Anh IPA, cải thiện kỹ năng phát âm của mình lên đến 40%.

Đã có 95% người dùng tự tin hơn sau khi sử dụng dịch vụ học tập của ELSA rồi đó. Bạn còn chần chờ gì nữa mà không đăng ký ngay gói ELSA Pro ngay hôm nay?

Từ khóa » Các Từ Có Cách Phát âm đặc Biệt