Kỹ Sư Điện Công Nghiệp & Dân Dụng - Edunet

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo : Chính quy
  • Thời gian đào tạo: 4,5 năm

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng dự tuyển

  • Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam, hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định

Hình thức và điều kiện dự tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dự vào kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 2: Xét tuyển dự trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD ĐT

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụng

TT

HK

Mã học

phần

Tên học phần

TC

LT

TH

Khối kiến thức

1

1

003870

Giáo dục quốc phòng 1

2

30

0

CC

2

1

003871

Giáo dục quốc phòng 2

2

30

0

CC

3

1

003872

Giáo dục quốc phòng 3

6

20

65

CC

4

1

003873

Giáo dục quốc phòng 4

1

10

10

CC

5

1

000801

Giáo dục thể chất 1

1

5

20

CC

6

1

000808

Giáo dục thể chất 2

1

0

30

CC

7

1

000813

Giáo dục thể chất 3

1

0

30

CC

8

1

000816

Giáo dục thể chất 4

1

0

30

CC

9

1

003137

Tiếng Anh 1

4

60

0

GDDC

10

1

003360

Toán cao cấp 1

2

30

0

GDDC

11

1

003366

Toán cao cấp 2

2

30

0

GDDC

12

1

003923

Triết học Mác - Lê nin

3

45

0

GDDC

13

1

003612

Vật lý

3

45

0

GDDC

14

2

003925

Kinh tế chính trị Mác - Lê nin

2

30

0

GDDC

15

2

001189

Kinh tế học đại cương

2

30

0

CSN

16

2

001588

Lý thuyết mạch 1

2

30

0

CSN

17

2

001893

Nhập môn tin học

3

39

12

GDDC

18

2

001902

Nhập ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

2

25

10

CSN

19

2

003144

Tiếng Anh 2

3

45

0

GDDC

20

2

003369

Toán cao cấp 3

2

30

0

GDDC

21

2

002742

Thực tập điện cơ bản

1

0

30

CSN

22

3

003926

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

0

GDDC

23

3

001243

Kỹ thuật an toàn

2

30

0

CSN

24

3

003800

Lý thuyết mạch 2

4

50

20

CSN

25

3

001700

Máy điện 1

2

30

0

CSN

26

3

002018

Pháp luật đại cương

2

30

0

GDDC

27

3

003629

Vẽ kỹ thuật 1

2

30

0

CSN

28

3

003657

Xác suất thống kê

2

30

0

GDDC

29

4

000896

Hệ thống điện đại cương

4

60

0

Ngành

30

4

001299

Kỹ thuật điện tử

2

28

4

CSN

TT

HK

Mã học

phần

Tên học phần

TC

LT

TH

Khối kiến thức

31

4

001359

Kỹ thuật nhiệt 1

2

30

0

CSN

32

4

003801

Máy điện 2

4

50

20

CSN

33

4

003505

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

0

GDDC

34

4

003807

Thực hành sửa chữa bộ dây máy điện ba pha

1

0

30

Ngành

35

4

002956

Thực tập tháo lắp thiết bị điện

1

0

30

Ngành

36

4

003593

Vật liệu điện

1

15

0

CSN

37

4

003651

Vi xử lý trong đo lường điều khiển 1

2

30

0

CSN

38

5

000639

Đồ án thiết kế lưới điện

1

0

0

Ngành

39

5

001326

Kỹ thuật đo lường điện

2

27

6

CN

40

5

001114

Khí cụ điện

4

55

10

CSN

41

5

003928

Lịch sửĐảng Cộng sản Việt Nam

2

30

0

GDDC

42

5

001559

Lý thuyết điều khiển tựđộng 1

2

27

6

CSN

43

5

001792

Ngắn mạch trong hệ thống điện + Bài tập lớn

2

30

0

Ngành

44

5

002549

Thiết bị điều khiển khả trình

3

40

10

CSN

45

5

002748

Thực tập điện công nghiệp và dân dụng

2

0

60

Ngành

46

5

002934

Thực tập sửa chữa đường dây tải điện có U<=35kV

1

0

30

Ngành

47

6

000066

Bảo vệ rơle

4

50

20

Ngành

48

6

000421

Điện tử công suất

2

27

6

CSN

49

6

000630

Đồ án thiết kếbảo vệ rơle

1

0

0

Ngành

50

6

001258

Kỹ thuật chiếu sáng

2

30

0

Ngành

51

6

003188

Tiếng anh ngành Công nghệkỹ thuật điện, điện tử

3

45

0

Ngành

52

6

002589

Thiết kếkỹ thuật

2

30

0

Ngành

53

6

002733

Thực tập cơ sởsản xuất

2

0

60

Ngành

54

6

002928

Thực tập sửa chữa cáp điện lực

1

0

30

Ngành

55

7

000335

Công nghệ trong lưới điện thông minh

2

30

0

Ngành

56

7

000366

Cung cấp điện

3

45

0

Ngành

57

7

000538

Đồ án thiết kế cung cấp điện

1

0

0

Ngành

58

7

002211

Quản lý và lập dự toán công trình điện

2

30

0

Ngành

59

7

003498

Tựđộng hóa và điều khiển thiết bị điện

2

30

0

Ngành

60

7

002659

Thử nghiệm thiết bị điện trong hệ thống điện

2

30

0

Ngành

61

7

002816

Thực tập lắp đặt trạm biến áp phân phối phụtải

1

0

30

Ngành

62

7

003546

Vận hành hệ thống điện

2

30

0

Ngành

63

8

000060

Bảo vệ quá điện áp

2

28

4

CN

64

8

000286

Công nghệ chếtạo thiết bị điện

2

30

0

CN

65

8

000150

Chất lượng điện năng

2

30

0

CN

66

8

000629

Đồ án thiết bị điều khiển

1

0

0

CN

67

8

000884

Hệ thống cung cấp điện toà nhà

2

30

0

CN

68

8

001288

Kỹ thuật điện lạnh

2

30

0

CN

TT

HK

Mã học

phần

Tên học phần

TC

LT

TH

Khối kiến thức

69

8

003129

Tích hợp điện mặt trời + Bài tập dài

2

28

4

CN

70

8

003495

Tự động hoá và bảo vệ trạm biến áp + Bài tập dài

2

28

4

CN

71

9

004206

Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

14

0

0

ĐA/KLTN

72

9

004214

Thực tập tốt nghiệp

5

0

150

CN

Từ khóa » Bằng Kỹ Sư điện Dân Dụng