Ký Tặng Nhị Khê Kiểm Chính Nguyễn Ứng Long - Wikisource
Có thể bạn quan tâm
- Văn kiện
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn văn kiện này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tải về bản in
- Tải về EPUB
- Tải về MOBI
- Tải về PDF
- Định dạng khác
Nguyễn Ứng Long: tức Nguyễn Phi Khanh, thân sinh Nguyễn Trãi.
7930Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long - 寄贈蕊溪檢正阮應龍| Nguyên văn chữ Hán | Phiên âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
| 朔風細雨轉淒涼, 客舍蕭蕭客思長。 籬下幽姿好晚節, 溪邊素艷試新粧。 胡兒未款花門塞, 裴老思歸綠野堂。 釣月耕雲何太早, 千鍾萬宇紫微郎。 | Sóc phong tế vũ chuyển thê lương, Khách xá tiêu tiêu khách tứ trường. Ly hạ u tư tồn vãn tiết, Khê biên tố diễm thí tân trang. Hồ nhi vị khoản Hoa Môn tái, Bùi lão tư quy Lục Dã đường. Điếu nguyệt canh vân hà thái tảo? Thiên chung vạn vũ Tử vi lang. | Gió bắc, mưa phùn trở nên lạnh lẽo, Nơi quán trọ đìu hiu, lòng khách vấn vương. Vẻ thanh u dưới giậu, tiết muộn giữ tròn, Sắc trắng đẹp bên khe, dáng mới dường thử. Rợ Hồ chưa đến nộp hàng khoản ở ải Hoa Môn, Ông Bùi đã muốn về dưỡng lão ở nhà Lục Dã. Câu trăng cày mây, sao mà sớm thế? Nghìn hộc lúa, muôn ngôi nhà là của Tử vi lang. |
- Thơ Việt Nam
- Thất ngôn bát cú
Từ khóa » Khê âm Hán Việt
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Khê - Từ điển Hán Nôm
-
Khê Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Khê - Wiktionary Tiếng Việt
-
'khê': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KHÊ 渓 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Khê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sầm Khê – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Khê - Wikimapia
-
KHAI MẠC TRƯNG BÀY CHUYÊN ĐỀ:“TRẦN VĂN KHÊ
-
Từ Di Nguyện Của Giáo Sư Trần Văn Khê đến Quỹ Học Bổng Trần Văn ...
-
Hán Tự : Chữ KHÊ 渓 - Dạy Tiếng Nhật Bản