LÀ CÁI MŨI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LÀ CÁI MŨI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch isarewascái mũinosenoses

Ví dụ về việc sử dụng Là cái mũi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không, là cái mũi..No, it's the nose..Mũi” là cái mũi đất đua ra biển,“ Né” có nghĩa là nơi để né tránh.Mui” is the nose to the sea,“Ne” means a place to avoid.Tôi đang nghĩ là… cái mũi này.We argue that this negle.Đó là cái mũi tốt nhất ở Paris.It's the best nose in Paris.Cậu ta tuyêtn bố rằng thứ duy nhất trên cơ thể cậu ấy có thể chạy là cái mũi.He states that the only thing on him that runs is his nose.Có thể là cái mũi cô ấy, có thể là mầu tóc cô ấy.Maybe her nose, maybe the colour of her hair.Chỉ có một thứ không hoàn chỉnh trên gương mặt gã chính là cái mũi gãy.Imperfect thing about his face was his nose which was broken.Vậy là, cái mũi của hắn cứ dẫn hắn lên cao hơn, xa khỏi loài người.Thus, his nose led him ever higher, ever further from mankind.Thuở xưa có một người có cô vợ xinh xắn,chỉ tội là cái mũi quá xấu.Once upon a time,there was a man whose wife was graceful except for her ugly nose.Nếu Buddy có ở đây, tôi biết là cái mũi của ổng sẽ lớn lên từng phút.If Buddy was around, I know his hat size would be getting bigger every minute.Rhinovirus(“ rhin” nghĩa là“ cái mũi”) là loại virus phổ biến nhất gây chứng cảm lạnh thông thường.Rhinoviruses, which mean“nose viruses”, are the most common cause of colds.Từ đó có thể thấy rủi ro mũi ông Kim sẽ không phải là cái mũi duy nhất bị“ chảy máu.Kim's nose is not the only one nose that will be bloodied.Đó có thể là cái mũi, đôi môi, chiếc răng của cô ấy, hay một mắt nằm cao hơn mắt còn lại, nhưng có một cái gì đó.It might be her nose, her lip, her tooth, or one eye higher than the other, but something.Ông tôi không buồn giải thích rằng ống nghe giống đôi tai hơn là cái mũi.My grandfather does not trouble to explain that a stethoscope is more like a pair of ears than a nose.Quí vị đều đã biết cái nhận xét( diễu cợt) của Voltaire, rằng- rành rành là cái mũi đã được thiết kế như thế để đeo kính cho vừa!You all know Voltaire's remark, that obviously the nose was designed to be such as to fit!Có ý kiến cho rằng bóng của rặng núi phía sau Machu Picchu là hình bộ mặt người Inca nhìn lên phía bầu trời và đỉnh lớn nhất, Huayna Picchu( có nghĩa Đỉnh Trẻ), là cái mũi của nó.It is said that the silhouette of the mountain range behind Machu Picchu represents the face of the Inca looking upward towards the sky, with the largest peak, Waynapicchu, representing his nose.Đặc điểm duy nhất mà cha tôi có thể nắm bắt được là cái mũi dài và mảnh bất thường, một đặc điểm dường như rất bất lương.The only feature that my father could make out was that of a rather abnormally long and narrow nose, a feature that seemed almost predatory in nature.Đặc biệt là cái mào ở mũi, gợn sóng đều đặn( có người gọi là“ mào lửa”) chứkhông phải là cái mũi thú như Rồng Trung Hoa.Especially the crest on its nose has a wavy shape(somemay call it the fire crest), not an animalistic nose like the Chinese dragon.Có ý kiến cho rằng bóng của rặng núi phía sau Machu Picchu là hình bộ mặt người Inca nhìn lên phía bầu trời, và đỉnh lớn nhất,Huayna Picchu( có nghĩa Đỉnh Trẻ), là cái mũi của nó.One legend claims that the shape of the mountains behind Machu Picchu represents the face of an Inca looking up at the sky, andthat the highest point, Huayna Picchu(Young Mountain), is the nose.Sau đó Harry quay trở lại với Ron, cảm thấy cuộc dạ vũ này phiền phức quá đáng, và nó chỉ còn biết hy vọng thiệt nhiều là cái mũi của Padma Patil không đến nỗi bị vẹo quá.And he went back over to Ron, feeling that this ball was a lot more trouble than it was worth, and hoping very much that Padma Patil's nose was dead center.Tốt hơn là giữ cái mũi bằng tay.It's better to hold the nose with your hand.Người này có tên là Thomas Wedders có cái mũi dài đến 7 inches rưỡi.Thomas Wedders, the English circus freak, had a nose which was seven and a half inches long.Trở lại với cái mũi, bạn thấy đấy,chức năng của cái mũi là tạo nên hơi thở.Back to the nose, you see,the function of the nose is to create the breath.Hoặc là cô ta nặng dưới 90 pounds hoặc là cô ta có cái mũi đỏ.She's either under ninety pounds or she has a red nose.Vì dáng vẽ vật lý của cái mũi là cái cao nhất trên khuôn mặt, cái mũi có hai lỗ mũi là hình ảnh đại diện cho God Cha/ Mẹ.Because the physical shape of the nose is the highest on the face, the nose with two nostrils is the image representing God the Father.Lí do là với cái sống mũi cao như vậy thì chóp mũi sẽ che chở cho các phần còn lại của cái mũi.This is because she has a high nose ridge and it looks like the tip of her nose protects the rest of her nose..Hình như nó là một cái mũi.It looks alarmingly like a nose.Nó thực sự là một cái mũi đáng yêu.This really is a lovely nose.Ta nghĩ là sẽ cắt cái mũi mày trước đấy.I think Pinocchio needs his nose clipped.Tôi không nghĩ nó là một cái mũi lớn.No, I do not believe it is a mega mouth.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 214539, Thời gian: 0.3022

Từng chữ dịch

động từisgiới từasngười xác địnhthatcáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsmũidanh từnosenasaltipcapebow là cái ngườilà cái quái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là cái mũi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Dịch Từ Cái Mũi Trong Tiếng Anh