Là - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]
là viết bằng chữ Nôm(trợ giúp hiển thị chữ Nôm)
trong nghĩa gốc "bằng"

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ː˨˩laː˧˧laː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 羅: la, là, lơ
  • 囉: ra, la, là
  • 𢌬: là
  • 󰀳: là
  • 罗: lạ, la, là
  • 纙: the, la, là
  • 󰐥: ra, là
  • 㩜: làm, lãm, là, giam
  • 廾: củng, là, trấp

Danh từ

[sửa]

  1. Hàng tơ nõn dệt thưa và mỏng, thường được nhuộm đen. quần là áo lượt (tục ngữ) khăn là

Động từ

[sửa]

  1. Từ trực tiếp chỉ ra tên gọi nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng. Người đang hát ấy là Lệ Thu Cha. Tôi là nông dân. Ông ấy là trưởng thôn. Vàng là kim loại quý.
  2. Từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị. Hai với hai là bốn.
  3. Làm phẳng quần áo, vải vóc... bằng bàn là. Là quần áo hiệu giặt là.
  4. Di chuyển sát bề mặt (mặt đất, mặt nước) cách đều bề mặt một khoảng được coi là bé. Chim là mặt ruộng. Chiếc trực thăng là một vòng rồi hạ cánh.

Đồng nghĩa

[sửa] từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị
  • bằng

Dịch

[sửa] từ trực tiếp chỉ ra tên gọi

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: to be
  • Tiếng Đức: sein
  • Tiếng Hà Lan: zijn
  • Tiếng Nga: быть (byt’)
  • Tiếng Pháp: être
  • Tiếng Tây Ban Nha: ser
  • Tiếng Trung Quốc: 是 (thị, shì)
từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: to be, to equal
  • Tiếng Tây Ban Nha: ser, igualar

Liên từ

[sửa]

  1. Từ không nhất thiết phải có mặt, với nghĩa như rằng. Cứ nghĩ là vẫn biết là. Mọi người đều cho là tốt. Chị ấy nói là chị ấy không đến được.
  2. Từ dùng trong các cấu trúc điều kiện kết quả thường bắt đầu bằng từ hễ, đã, nếu. Hễ mưa là ngập. Đã mua là dùng thôi chạm vào nọc là ông ta nổi khùng. Nếu có thì giờ là tôi làm cho anh ngay.

Đồng nghĩa

[sửa] từ không nhất thiết phải có mặt
  • rằng

Phó từ

[sửa]

  1. Từ đệm cho sắc thái nhận định chủ quan hoặc tự nhiên của lời nói. Làm thế rất là dở có được là bao. Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội mây ngàn là đâu (Truyện Kiều). Chết là phải.
  2. Từ dùng để lặp một từ khác thể hiện sắc thái mức độ. Xấu ơi là xấu ghét ơi là ghét. Đường trơn trơn là. Bà là bà bảo thật.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA : /la/

Phó từ

[sửa]

/la/

  1. Đó, đấy; chổ kia, đàng kia, đàng ấy. Asseyez-vous là — ngồi xuống đây Cet homme là — người đàn ông đó
  2. Ở chỗ. Restez là ou vous êtes — hãy ở lại chỗ mà anh hiện ở
  3. Chỗ thì. Là on travaille, là on s’amuse — chỗ thì người ta làm việc, chỗ thì người ta chơi à quelque temps de là — sau đó ít lâu çà et là — xem cà de là — từ đó d’ici là — từ đây đến đó; từ nay đến lúc ấy en arriver là; en être là — đến mức đó en passer par là — bó buộc phải thế; không làm khác được par là — qua nơi đó; gần đó Passons par là — ta hãy qua nơi đó+ theo cách đó, theo những từ đó, qua đó Que faut-il entendre par là? — qua đó ta phải hiểu thế nào?

Thán từ

[sửa]

/la/

  1. Này! thôi! (để khích lệ hay an ủi). Là là, calmez-vous! — thôi, bình tỉnh lại!

Tham khảo

[sửa]
  • "là", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laː˧˨]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laː˩]

Đại từ

[sửa]

  1. ta.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • hây

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Từ khóa » Thì Có Nghĩa Gì