Lạc Vào Thủy Cung Với Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Sinh Vật Biển đa Dạng

Cùng khám phá đại dương bao la nhé! (Nguồn: Youtube)

Thế giới dưới mặt nước luôn là một điều thú vị để khám phá. Không có những bộ lông mượt mà như chú mèo nhà bạn, cũng chẳng bay được như chim, chú cá và những người bạn dưới đại dương có một cuộc sống vô cùng phong phú và tươi mát theo cách riêng của chúng.

Bạn vẫn thường nghĩ: Từ vựng tiếng Anh về Sinh vật biển thì có gì khó đâu? Nhưng sau khi lướt qua bộ từ vựng tiếng Anh dưới đây mà Edu2Review đã tổng hợp, bạn sẽ ngạc nhiên vì độ phong phú của sinh vật biển đấy!

Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

1. Những loài sinh vật biển thường gặp

Đầu tiên, chúng ta hãy bắt đầu với những từ vựng gần gũi với cuộc sống thường ngày mà ta hay gặp phải nhé! Nếu ngày nào đó, một người bạn nước ngoài ghé thăm và bạn mời anh ta ăn cơm với cá thu sốt cà, bạn sẽ mở lời mời như thế nào?

Anchovy

Cá cơm

Aquarium

Thủy cung

Cod

Cá thu

Crab

Cua

Cuttle Fish

Cá mực

Walrus

Hải mã

Whale

Cá voi

Tuna

Cá ngừ

Stingray/Skate

Cá đuối

Dolphin

Cá heo

Grouper

Cá mú

Haddock

Cá vược

Herring

Cá trích

Jellyfish

Sứa

Mussel

Con trai

Octopus

Bạch tuộc

Shark

Cá mập

Trước khi tiếp tục khám phá đại dương, chúng ta hãy cùng lắng nghe một bài hát vô cùng dễ thương và cũng không kém phần thú vị liên quan tới một trong những từ vựng mà ta vừa học.

Với giọng hát trong trẻo cùng những hình ảnh đáng yêu, bạn sẽ có những giây phút ôn lại từ vựng một cách thật thoải mái và thư giãn cùng video ngắn dưới đây.

Sea animals song (Nguồn: Eggo to go)

2. Những sinh vật biển ít gặp

Chúng ta hãy cùng tiếp tục khám phá đại dương với những từ vựng tiếp theo nào. Tiếp tục danh sách sẽ là những sinh vật biển lạ lẫm hơn một chút, ví dụ như sao biển và ốc mượn hồn, cá bơn và sư tử biển… Bạn đã được trông thấy chúng ngoài đời bao giờ chưa?

Plaice

Cá bơn

Pomfret

Cá chim

Puffer

Cá nóc

Salmon/Trout

Cá hồi

Sea lion

Sư tử biển

Sea urchin

Nhím biển

Sea hourse

Cá ngựa

Seal

Hải cẩu

Squid

Con mực

Starfish

Sao biển

Swordfish

Cá kiếm

Sardine

Cá mòi

Flounder

Cá bơn

Mackerel

Cá thu

Spearm whale

Cá nhà táng

Clown fish

Cá hề

Porcupine fish

Cá nóc nhím

Hermit crab

Ốc mượn hồn

Cá vàng là vật cưng vô cùng đáng yêu đấy! (Nguồn: Desktop wallpaper)

Một trong những phương pháp ghi nhớ để học từ vựng hiệu quả đó chính là ghép chúng thành một câu chuyện. Câu chuyện bạn sáng tác ra càng hài hước bao nhiêu, bạn sẽ càng nhớ những từ vựng đã học kỹ hơn bấy nhiêu đấy!

Ngoài ra, bạn cũng có thểm tìm thêm những mẩu chuyện hay bài báo về chủ đề từ vựng mình vừa học. Như vậy, bạn vừa dễ dàng ôn tập lại những gì mình đã học và vừa khám phá ra những điều bổ ích, thú vị và còn tăng khả năng đọc bằng tiếng Anh.

Bây giờ, chúng ta hãy tiếp tục với 8 từ vựng cuối cùng của bài viết ngày hôm nay và cùng thử sáng tác ra một câu chuyện ngắn về các loài sinh vật biển nào!

Turtle

Rùa biển

Penguin

Chim cánh cụt

Lobster

Tôm hùm

Oyster

Con hàu

Prawn

Tôm càng

Holothurian/Sea cucumber

Hải sâm

Sea serpent

Rắn biển

Coral

San hô

Và cuối cùng, chúng ta hãy cùng nhau ôn lại những từ đã học trong bài qua một bài hát về các loài sinh vật dưới biển nhé. Không chỉ đơn thuần cho ta từ vựng về cá, về rùa… mà bài hát còn chỉ chúng ta cách miêu tả những loài vật này nữa đấy. Hãy cùng lắng nghe nào!

Animals in the ocean (Nguồn: The Kiboomes)

Lời bài hát kèm lời dịch:

The sharks in the ocean go chomp, chomp, chomp Chomp, chomp, chomp, Chomp, chomp, chomp The sharks in the ocean go chomp, chomp, chomp All day long…

Con cá mập trong đại dương bơi “chomp chomp chomp”

Chomp, chomp, chomp

Chomp, chomp, chomp

Con cá mập trong đại dương bơi “chomp chomp chomp”

Cả ngày dài…

The turtles on the ocean go snap, snap, snap, Snap, snap, snap, Snap, snap, snap. The turtles in the ocean go snap, snap, snap. All day long…

Con rùa trên đại dương bơi “snap snap snap”

Snap, snap, snap, Snap, snap, snap. Con rùa trên đại dương bơi “snap snap snap”

Cả ngày dài...

Chú rùa đang bơi (Nguồn: Trip Savvy)

The crabs in the ocean go click, click, click, Click, click, click, Click, click, click, The crabs in the ocean go click, click, click,, All day long…

Con cua trong đại dương bơi “click click click”

Click, click, click, Click, click, click, Con cua trong đại dương bơi “click click click”

Cả ngày dài... The jellyfish in the ocean go wibble, wobble, wibble, Wibble, wobble, wibble, Wibble, wobble, wibble. The jellyfish in the ocean go wibble, wobble, wibble, All Day Long ...

Con sứa trong đại dương bơi “wibble, wobble, wibble”

Wibble, wobble, wibble, Wibble, wobble, wibble.

Con sứa trong đại dương bơi “wibble, wobble, wibble”

Cả ngày dài... The clams in the ocean go open and shut Open and shut Open and shut The clams in the ocean go open and shut All day long…

Mở ra rồi đóng lại, mở ra rồi đóng lại (Nguồn: Medium)

Con trai trong đại dương mở ra rồi đóng lại

Mở ra rồi đóng lại

Mở ra rồi đóng lại

Con trai trong đại dương mở ra rồi đóng lại

Cả ngày dài...

The seahorse in the ocean rocks back and forth Back and forth Back and forth The seahorse in the ocean rocks back and forth All day long…

Con cá ngựa trong đại dương cưỡi lùi rồi tiến

Lùi rồi tiến

Lùi rồi tiến

Con cá ngựa trong đại dương cưỡi lùi rồi tiến

Cả ngày dài…

Quả là một bài hát dễ thương phải không nào? Bạn hãy ghi chú lại những từ vựng trong bài để ôn tập thật kỹ nhé!

Hành trình khám phá thủy cung đến đây là kết thúc. Mong rằng những từ vựng tiếng Anh về sinh vật biển trên đây sẽ giúp ích cho bạn trong công cuộc học tiếng Anh của mình. Đừng quên thường xuyên ôn lại và áp dụng những mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả để nhớ từ lâu hơn nhé!

Kim Xuân tổng hợp

Từ khóa » Sinh Vật Dưới Biển Bằng Tiếng Anh