Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Mới Nhất - Cách Tính Lãi Suất
Có thể bạn quan tâm
Thẻ tín dụng Fe Credit là sản phẩm được nhiều người quan tâm và lựa chọn sử dụng. Ngoài những ưu điểm mà thẻ mang lại, người sử dụng thẻ tín dụng Fe Credit còn phải nắm được một số thông tin liên quan đến loại thẻ này. Ví dụ như lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit được tính như thế nào? Khi nào thẻ bị tính lãi suất?… Những thông tin trong bài viết dưới đây chắc chắn sẽ có ích với những ai đã, đang và sắp có dự định sử dụng thẻ tín dụng Fe Credit đấy.
Mục Lục
- Những tiện ích nổi bật mà thẻ tín dụng Fe Credit mang lại cho người dùng
- Điểm qua một số ưu điểm của thẻ tín dụng Fe Credit:
- Thông tin chi tiết về 2 loại thẻ tín dụng Fe Credit
- 1/ Thẻ tín dụng Fe Credit Plus+
- 2/ Thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng
- Hướng dẫn cách làm thẻ tín dụng Fe Credit
- Điều kiện làm thẻ
- Những giấy tờ cần chuẩn bị
- Thủ tục mở thẻ tín dụng Fe Credit
- Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit là bao nhiêu?
- Bảng phí thẻ tín dụng Fe Credit
- Hướng dẫn cách tính lãi thẻ tín dụng Fe Credit
- Ví dụ cụ thể về cách tính tiền lãi thẻ tín dụng Fe Credit
- Tóm lại
Những tiện ích nổi bật mà thẻ tín dụng Fe Credit mang lại cho người dùng
Fe Credit là công ty tài chính nổi tiếng tại Việt Nam. Không chỉ cung cấp các gói vay tiêu dùng hấp dẫn, Fe Credit còn mở thẻ tín dụng cho khách hàng có nhu cầu. Thẻ tín dụng của Fe Credit có các tính năng tiện ích không kém bất cứ thẻ tín dụng của ngân hàng nào. Hiện nay có 2 loại thẻ tín dụng chính của Fe Credit mà bạn có thể lựa chọn. Đó là thẻ tín dụng Fe Credit Plus+ và thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng.
Điểm qua một số ưu điểm của thẻ tín dụng Fe Credit:
- Thủ tục làm thẻ đơn giản, xét duyệt nhanh chóng, không cần nhiều giấy tờ.
- Hạn mức thẻ tín dụng lớn. Tối đa có thể lên đến 60 triệu đồng.
- Được miễn lãi lên đến 45 ngày nếu chỉ dùng thẻ để thanh toán hóa đơn mua sắm hàng hóa, dịch vụ.
- Được rút tiền mặt từ thẻ tín dụng với mức phí thấp (chỉ từ 1,5%).
- Dùng thẻ tín dụng Fe Credit để mua hàng trả góp với lãi suất cực cạnh tranh (khoảng 1,3%/tháng).
- Chủ thẻ chính có thể đăng ký mở thêm thẻ phụ cho người thân, bạn bè.
- Đặc biệt, 1 điểm nổi bật chỉ có khi sử dụng thẻ tín dụng Fe Credit. Đó là bạn có thể chủ động soạn tin nhắn đăng ký rút tiền mặt. Khoản tiền đã rút có thể trả góp dần mỗi tháng.
Thông tin chi tiết về 2 loại thẻ tín dụng Fe Credit
1/ Thẻ tín dụng Fe Credit Plus+
- Thời gian miễn lãi: Tối đa 45 ngày.
- Phí thường niên của thẻ: 210.000 VND/ năm.
- Hạn mức thẻ tín dụng Fe Credit Plus+: Từ 30 triệu đến 60 triệu đồng tùy vào thu nhập hàng tháng.
- Số tiền thanh toán tối thiểu mỗi tháng: 2% dư nợ gốc (ít nhất 50.000 VND), kèm theo phí và lãi suất trong kỳ + tiền trả góp trong tháng.
- Lãi suất trong hạn: 4,08%/tháng.
- Phí đăng ký làm thẻ: Đối với thẻ thường, không mất phí làm thẻ. Đối với thẻ selfie mất thêm 20.000 VND phí.
2/ Thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng
- Thời gian miễn lãi: Tối đa 45 ngày.
- Phí thường niên của thẻ: 210.000 VND/ năm.
- Hạn mức thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng: Từ 30 triệu đến 60 triệu đồng tùy vào thu nhập hàng tháng.
- Số tiền thanh toán tối thiểu mỗi tháng: 2% dư nợ gốc (ít nhất 50.000 VND), kèm theo phí và lãi suất trong kỳ + tiền trả góp trong tháng.
- Lãi suất trong hạn: 3,08%/tháng.
- Miễn phí đăng ký làm thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng.
Hướng dẫn cách làm thẻ tín dụng Fe Credit
Điều kiện làm thẻ
- Là người dân quốc tịch Việt Nam, hoặc người nước ngoài sinh sống và làm việc hợp pháp tại Việt Nam. Độ tuổi: Từ 20 tuổi đến 60 tuổi.
- Có sức khỏe lao động. Thu nhập hàng tháng ổn định từ 3 triệu/tháng trở lên.
- Có sổ hộ khẩu/ Tạm trú tại địa phương có quầy giao dịch Fe Credit đến làm thẻ.
Những giấy tờ cần chuẩn bị
- Giấy tờ tùy thân: CMND/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu.
- Giấy tờ cư trú: Sổ hộ khẩu/ Sổ tạm trú KT3.
- Giấy tờ thu nhập: Bảng lương, phiếu lương (đối với người lao động nhận lương bằng tiền mặt). Sao kê lương (đối với người nhận lương qua thẻ ngân hàng).
- Một số giấy tờ khác (nếu cần).
Thủ tục mở thẻ tín dụng Fe Credit
Bạn chỉ cần chuẩn bị sẵn những giấy tờ cần thiết. Sau đó đến chi nhanh của Fe Credit để làm thủ tục mở thẻ tín dụng. Nhân viên sẽ phát cho bạn 1 tờ phiếu để điền thông tin cần thiết. Điền xong bạn ký tên và nộp lại là xong. Thủ tục xét duyệt tại Fe Credit rất nhanh. Chỉ cần bạn đủ giấy tờ và không bị nợ xấu là 90% mở thẻ thành công.
Ngoài ra bạn cũng có thể đăng ký làm thẻ tín dụng online qua website của Fe Credit. Chỉ cần điền đầy đủ thông tin, nhất là số điện thoại. Trong vòng 24h sẽ có nhân viên của Fe Credit tự động liên hệ lại với bạn để hướng dẫn các bước làm tiếp theo.
Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit là bao nhiêu?
Fe Credit đang phát hành 2 loại thẻ tín dụng. Mỗi loại thẻ lại có mức lãi suất khác nhau.
Lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit mới nhất:
- Đối với thẻ tín dụng Fe Credit Plus +: Lãi suất thẻ là 4,08%/tháng.
- Đối với thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng: Lãi suất thẻ là 3,08%/tháng.
- Lãi suất rút tiền mặt: Tính bằng 1,5% số tiền rút ra.
- Lãi suất trả chậm: 8% tổng số tiền trả chậm.
Lãi suất này chỉ được kích hoạt khi bạn thanh toán dư nợ chậm (quá 45 ngày miễn lãi). Hoặc giao dịch rút tiền mặt từ thẻ tín dụng.
Thẻ tín dụng sẽ không bị tính lãi suất này nếu bạn thanh toán dư nợ đúng trong 45 ngày miễn lãi, chi tiêu trong hạn mức cho phép. Và chỉ sử dụng thẻ để thanh toán hóa đơn, quẹt thẻ… (không rút tiền mặt từ thẻ tín dụng).
Bảng phí thẻ tín dụng Fe Credit
Loại phí | THẺ FE CREDIT PLUS | THẺ FE CREDIT HẠNG VÀNG |
Phí phát hành thẻ | Thẻ thường: Miễn phí Thẻ Selfie: 20.000 VNĐ | Miễn phí |
Phí thường niên/năm | 210.000 VNĐ | 210.000 VNĐ |
Phí thường niên | Thẻ chuẩn: 100.000 VNĐ Thẻ Selfie: 120.000 VNĐ | |
Phí mất thẻ | Miễn phí | Miễn phí |
Phí cấp lại mật khẩu thẻ | 50.000 VNĐ | 50.000 VNĐ |
Phí rút tiền mặt tại máy ATM | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ | 2,5% số tiền mặt ứng trước. Tối thiểu 75.000 VNĐ |
Phí chuyển đổi ngoại tệ | 4% giá trị giao dịch | 4% giá trị giao dịch |
Phí phạt trả chậm | 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ | 3% trên tổng số dư nợ Thẻ. Tối thiểu 100.000 VNĐ |
Phí tiêu quá hạn mức | 4% tổng số tiền vượt hạn mức – Tối thiếu 99.000 VNĐ | 4% tổng số tiền vượt hạn mức. Tối thiểu 99.000 VNĐ |
Phí kiểm tra lại giao dịch | 100.000 VNĐ/yêu cầu | 100.000 VNĐ/yêu cầu |
Phí xác nhận xác nhận tài khoản thẻ | 100.000 VNĐ/yêu cầu | 100.000 VNĐ/yêu cầu |
Phí xử lý giao dịch | 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ | 12.000 VNĐ/kỳ sao kê có phát sinh dư nợ |
Phí nhận tin nhắn qua email, SĐT (có đăng ký) | 10.000 VNĐ/tháng | 10.000 VNĐ/tháng |
Phí nhắn tin qua email, SĐT nếu không đăngk ý | 15.000 VNĐ/tháng | 15.000 VNĐ/tháng |
Phí giao dịch tiền mặt nhanh/tiền mặt ưu việt | 0,2% giá trị giao dịch | 0,2% giá trị giao dịch |
Phí tất toán trước hạn tiền mặt ưu việt | 4% trên dư nợ tiền mặt ưu việt hiện tại | 4% trên dư nợ tiền mặt ưu việt hiện tại |
Hướng dẫn cách tính lãi thẻ tín dụng Fe Credit
Trước khi đi vào ví dụ cụ thể, bạn hãy tìm hiểu qua một số thông tin liên quan đến lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit nhé.
- Ngày sao kê: Fe Credit đang cho khách hàng lựa chọn 1 trong 2 ngày sao kê đó là ngày 20 hoặc 25 hàng tháng.
- Hạn cuối thanh toán dư nợ: 15 ngày sau khi Fe Credit gửi sao kê về cho bạn.
- Số tiền thanh toán tối thiểu mỗi tháng: 2% dư nợ gốc (ít nhất 50.000 VND), kèm theo phí và lãi suất trong kỳ + tiền trả góp trong tháng.
- Thời gian miễn lãi: Tối đa 45 ngày.
Ví dụ cụ thể về cách tính tiền lãi thẻ tín dụng Fe Credit
Khách hàng A dùng thẻ tín dụng Fe Credit, chốt sao kê vào ngày 20/4.
- Ngày 27/3, khách hàng A dùng thẻ tín dụng để thanh toán hóa đơn mua hàng với số tiền 6 triệu đồng.
- Ngày 10/4, tiếp tục quẹt thẻ thanh toán hóa đơn mua hàng là 9 triệu đồng.
- Ngày 14/4, thanh toán hóa đơn mua hàng online với số tiền 5 triệu đồng.
Ngày 20/4, Fe Credit gửi sao kê về cho khách hàng A với tổng số dư nợ phải thanh toán là 20 triệu đồng. Hạn thanh toán muộn nhất là vào ngày 5/5.
TH1: Nếu trước ngày 5/5, anh A thanh toán đủ dư nợ là 20 triệu đồng thì thẻ tín dụng không bị tính lãi. Bạn chỉ cần thanh toán dư nợ gốc là 20 triệu đồng là đủ.
TH2: Khách hàng A thanh toán dư nợ chậm, đến 10/5 mới thanh toán dư nợ. Thẻ tín dụng sẽ bị kích hoạt lãi 3,08%/ tháng.
- Lãi từ 27/3 – 10/4 = 6 triệu x 3,08%/ 30 ngày x 14 ngày = 86.240 VND.
- Lãi từ 10/4 – 14/4 = 9 triệu x 3,08%/ 30 ngày x 4 ngày = 36.960 VND.
- Lãi từ 14/4 – 10/5 = 5 triệu x 3,08%/30 ngày x 27 ngày = 138.600 VND.
Vậy tổng số tiền lãi khách hàng A phải thanh toán cho Fe Credit là: 261.800 VND.
Tóm lại
Trên đây là thông tin mới nhất về lãi suất thẻ tín dụng Fe Credit và hướng dẫn cách tính tiền lãi phải trả nếu thanh toán dư nợ chậm. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình sử dụng thẻ tín dụng Fe Credit.
Liên quan:
- Thẻ tín dụng Fe Credit bị khóa nguyên nhân và cách mở lại
- Cách lấy lại mã pin thẻ tín dụng Fe Credit khi bị quên
- Cập nhật phí bảo hiểm thẻ tín dụng Fe Credit
Biên tập: Làm Thẻ ATM Online
Rate this postTừ khóa » Cách Tính Lãi Của Thẻ Tín Dụng Fe Credit
-
Cập Nhật Lãi Suất Thẻ Tín Dụng FE CREDIT Mới Nhất Hiện Nay
-
Thẻ Tín Dụng - Lãi Suất Và Các Loại Phí Khi Sử Dụng - FE CREDIT
-
Hướng Dẫn Sử Dụng - FE CREDIT
-
Mức Lãi Suất Và Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng FE Credit Mới Nhất 2022
-
Hướng Dẫn Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit 2021
-
Thẻ Tín Dụng Fecredit Là Gì? Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Hiện Nay ...
-
Cập Nhật Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Mới Và Cách Tính
-
Tín Dụng FE Credit Là Gì? Chỉ Bạn Cách Tính Lãi Suất Của FE
-
Có Nên Mở Thẻ Tín Dụng FE Credit - Biểu Phí Và Lãi Suất Thẻ
-
Tìm Hiểu Lãi Suất Thẻ Tín Dụng | Chi Phí Tài Chính - HSBC VN
-
FE CREDIT - HIỂU CÁCH TÍNH LÃI - CHI TRẢ DỄ DÀNG Hiểu Rõ...
-
Lãi Suất FE Credit, Cách Tính, Mỗi Tháng đóng Bao Nhiêu? - Thủ Thuật
-
[PDF] CÁCH TÍNH LÃI PHÁT SINH KHI SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG ...
-
Lãi Suất Rút Tiền Thẻ Tín Dụng FeCredit Năm 2022