Mức Lãi Suất Và Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng FE Credit Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Mức lãi suất thẻ tín dụng FE Credit mỗi loại sẽ có mức khác nhau tùy theo loại thẻ khách hàng đăng ký là FE Credit Plus+ hay FE Credit hạng vàng.
Thẻ tín dụng FE Credit đang được nhiều người lựa chọn sử dụng hiện nay bởi thủ tục mở thẻ đơn giản, nhanh chóng đi kèm nhiều ưu đãi hấp dẫn về hạn mức, lãi suất, thời gian miễn lãi lên tới 45 ngày. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết sử dụng thẻ tín dụng FE Credit một cách hiệu quả.
Bài viết dưới đây Alo Mở Thẻ sẽ cung cấp chi tiết về lãi suất thẻ tín dụng FE Credit giúp bạn sử dụng thẻ một cách hiệu quả nhất.
Nội Dung Chính
- 1 Thẻ FE Credit là gì? Các loại thẻ tín dụng FE Credit
- 2 Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit 2024
- 3 Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit
- 3.1 Cách tính lãi suất đối với giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ
- 3.2 Cách tính lãi suất rút tiền mặt
Thẻ FE Credit là gì? Các loại thẻ tín dụng FE Credit
Thẻ tín dụng FE Credit là sản phẩm do công ty tài chính FE Credit phối hợp cùng thương hiệu Mastercard phát hành, giúp khách hàng chi tiêu trước, trả tiền sau với thời hạn miễn lãi lên tới 45 ngày.
Hiện nay, FE Credit cung cấp hai loại thẻ tín dụng đó là thẻ FE Credit Plus và thẻ FE Credit Hạng Vàng với các đặc điểm như sau:
Thẻ FE Credit Plus | Thẻ FE Credit Hạng Vàng |
Hạn mức thanh toán/lần: tối đa 20.000.000 | Hạn mức thanh toán/lần: tối đa 20.000.000 |
Hạn mức rút tiền mặt/lần: tối đa 20.000.000 nhưng không vượt quá mức quy định của ngân hàng chủ quản ATM | Hạn mức rút tiền mặt/lần: tối đa 20.000.000 nhưng không vượt quá mức quy định của ngân hàng chủ quản ATM |
Hạn mức giao dịch trực tuyến/lần: tối đa 10.000.000 | Hạn mức giao dịch trực tuyến/lần: tối đa 10.000.000 |
Hạn mức thanh toán/ngày: Tối đa 50.000.000 nhưng không quá 12 lần/ngày | Hạn mức thanh toán/ngày: Tối đa 50.000.000 nhưng không quá 12 lần/ngày |
Hạn mức rút tiền mặt/ngày: Tối đa 36.000.000 nhưng không quá 12 lần/ngày | Hạn mức rút tiền mặt/ngày: Tối đa 36.000.000 nhưng không quá 12 lần/ngày |
Hạn mức giao dịch trực tuyến/ngày: tối đa 20.000.000 nhưng không quá 5 lần/ngày | Hạn mức giao dịch trực tuyến/ngày: tối đa 20.000.000 nhưng không quá 5 lần/ngày |
Hạn mức thanh toán/lần: tối đa 20.000.000 | Hạn mức thanh toán/lần: tối đa 20.000.000 |
Lãi suất thẻ tín dụng FE Credit 2024
Mỗi sản phẩm thẻ tín dụng FE Credit sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau. Hiện nay, lãi suất trong hạn FE Credit áp dụng cho từng loại thẻ tín dụng cụ thể như sau:
- FE Credit Plus+ là 4,08%/tháng.
- FE Credit hạng vàng là 3,08%/tháng.
Lãi suất sẽ được tính theo từng trường hợp giao dịch cụ thể:
- Nếu thực hiện giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ, lãi suất sẽ được áp dụng khi hết thời gian miễn lãi 45 ngày, chủ thẻ không thanh toán đầy đủ và đúng hạn tổng dư nợ thể hiện trong sao kê.
- Đối với các giao dịch rút tiền mặt: Lãi suất sẽ được tính từ thời điểm khách hàng rút tiền đến ngày khách hàng thanh toán đầy đủ số tiền và phí phát sinh cho FE Credit.
- Ngoài ra khi thực hiện giao dịch rút tiền, chủ thẻ phải trả phí rút tiền là 2,5% số tiền mặt ứng trước (tối thiểu 75.000 VND).
Có thể thấy, ưu đãi miễn lãi 45 ngày chỉ áp dụng khi khách hàng sử dụng thẻ tín dụng FE Credit trong các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ thực hiện qua máy POS/ECD hay qua kênh trực tuyến.
Nếu chủ thẻ rút tiền mặt từ thẻ tín dụng FE Credit, ngay lập tức bạn sẽ bị áp dụng lãi suất theo quy định bởi đây không phải là tính năng chính của thẻ tín dụng.
Cách tính lãi suất thẻ tín dụng FE Credit
Để hiểu cách tính lãi suất bạn cần nắm những thông tin cơ bản sau:
- Ngày 20 hoặc ngày 25 hàng tháng là ngày sao kê thẻ tín dụng FE Credit.
- Ngày đến hạn thanh toán: 15 ngày sau sao kê Khoản thanh toán tối thiểu bao gồm 2% (tối thiểu 50.000 VND) dư nợ gốc, tổng phí, lãi suất phát sinh trong kỳ và khoản trả góp hàng tháng.
- Thời gian miễn lãi : 45 ngày (Gồm chu kỳ thanh toán là 30 ngày và thời gian ân hạn là 15 ngày).
Cách tính lãi suất đối với giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ
Các bạn thực hiện giao dịch bằng thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng để mua sắm, thanh toán. Chu kỳ thanh toán từ ngày 21/3 đến 20/4 cho các giao dịch.
- Ngày 25/3 là 6.000.000 VND.
- Ngày 10/4 là 9.000.000 VND
- Ngày 15/4 là 5.000.000 VND.
Lúc này tổng dư nợ là 20.000.000 VND, và ngày 20/4 bạn nhận được bản sao kê giao dịch với thời hạn thanh toán là 5/5.
Trường hợp 1: Nếu trước ngày 5/5 bạn hoàn trả đầy đủ 20 triệu thì sẽ được miễn lãi suất Trường hợp 2: Nếu tới ngày 5/5 mà bạn chưa thanh toán đầy đủ dư nợ mà chỉ thanh toán dư nợ tối thiểu là 2% nợ gốc (400.000đ)
Thời điểm này, lãi suất sẽ được áp dụng là 3,08%/tháng lên tất cả các giao dịch đã thực hiện.
Tới ngày 10/5 bạn hoàn trả dư nợ gốc là 20 triệu thì chúng ta sẽ có cách tính như sau:
- Lãi suất giao dịch ngày 25/3 = 9.000.000 x 3,08%/30 x 16 ngày = 147.840 VND.
- Lãi giấy giao dịch ngày 10/4 = 6.000.000 x 3,08%/30 x 5 ngày = 30.800 VND.
- Lãi giấy giao dịch ngày 15/4 = 5.000.000 x 3,08%/30 x 26 ngày = 133.466 VND.
- Tổng số tiền lãi là: 312.106 VND.
Trường hợp 3: Nếu bạn không thanh toán 2% dư nợ tối thiểu của khoản vay
Lúc này toàn bộ giao dịch sẽ bị áp dụng lãi suất quá hạn là 150% và có cách tính như sau:
- Lãi giao dịch 1 = 9 triệu đồng x 4,62%/30 x 16 ngày = 221.760 VND.
- Lãi giao dịch 2 = 6 triệu đồng x 4,62%/30 x 5 ngày = 43.200 VND.
- Lãi giao dịch 3 = 5 triệu đồng x 4,62%/30 x 26 ngày = 200.200 VND.
- Tổng tiền lãi: 465,160 VND.
Cách tính lãi suất rút tiền mặt
Các bạn dùng thẻ tín dụng Fe Credit hạng vàng để rút tiền mặt theo chu kỳ từ 21/3 đến 20/4.
- Ngày 31/3 rút 5.000.000 VND.
- Ngagy 15/5 rút 10.000.000 VND.
- Tổng dư nợ bạn rút lúc này là 15.000.000 VND.
Ngày 20/4 bạn nhận được bản sao kê giao dịch và thời hạn thanh toán là 5/5. Đến ngày 10/5 bạn thực hiện hoàn trả dư nợ là 15 triệu thì sẽ bị tính lãi suất như sau:
- Lãi giao dịch ngày 31/3 = 5.000.000 VND x 3,08%/30 x 15 ngày = 77.000 VND.
- Lãi giao dịch ngày 15/5 = 10.000.000 VND x 3,08%/30 x 26 ngày = 266.933 VND.
- Tổng tiền lãi phải trả: 343.933 VND.
Trên đây là cách tính lãi suất và biểu phí thẻ tín dụng FE Credit cho những bạn chưa biết, hi vọng sẽ giúp bạn sử dụng hiệu quả.
5/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Cách Tính Lãi Của Thẻ Tín Dụng Fe Credit
-
Cập Nhật Lãi Suất Thẻ Tín Dụng FE CREDIT Mới Nhất Hiện Nay
-
Thẻ Tín Dụng - Lãi Suất Và Các Loại Phí Khi Sử Dụng - FE CREDIT
-
Hướng Dẫn Sử Dụng - FE CREDIT
-
Hướng Dẫn Cách Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit 2021
-
Thẻ Tín Dụng Fecredit Là Gì? Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Hiện Nay ...
-
Cập Nhật Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Mới Và Cách Tính
-
Tín Dụng FE Credit Là Gì? Chỉ Bạn Cách Tính Lãi Suất Của FE
-
Có Nên Mở Thẻ Tín Dụng FE Credit - Biểu Phí Và Lãi Suất Thẻ
-
Tìm Hiểu Lãi Suất Thẻ Tín Dụng | Chi Phí Tài Chính - HSBC VN
-
FE CREDIT - HIỂU CÁCH TÍNH LÃI - CHI TRẢ DỄ DÀNG Hiểu Rõ...
-
Lãi Suất FE Credit, Cách Tính, Mỗi Tháng đóng Bao Nhiêu? - Thủ Thuật
-
[PDF] CÁCH TÍNH LÃI PHÁT SINH KHI SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG ...
-
Lãi Suất Rút Tiền Thẻ Tín Dụng FeCredit Năm 2022
-
Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Fe Credit Mới Nhất - Cách Tính Lãi Suất