Làm Sao Biết Danh Từ đực Hay Cái Trong Tiếng Tây Ban Nha?

masculino y femenino

Khác với tiếng Anh, danh từ trong tiếng Tây Ban Nha gồm giống đực và giống cái (không có giống trung).

A. Trường hợp thông thường.

Việc xác định giống của danh từ trong tiếng Tây Ban Nha thì vô cùng đơn giản, hầu hết các danh từ kết thúc bằng nguyên âm –a thì là giống cái (femenino) và kết thúc nguyên âm -o thì là giống đực (masculino)

Ví dụ (ejemplo):

  • Danh từ giống cái (femenino): la casa (cái nhà), la cara (mặt), la ventana (cửa sổ).
  • Danh từ giống đực (masculino): el pelo (tóc), el dinero (tiền), el vaso (lọ hoa).

B. Trường hợp đặc biệt.

  1. Có một số danh từ, chúng kết thúc bằng nguyên âm –a nhưng lại là giống đực hoặc kết thúc bẳng nguyên âm –o nhưng lại là giống cái.

Đối với các trường hợp này thì chỉ còn cách học thuộc lòng và thực hành thường xuyên.

  • Danh từ giống đực kết thúc bằng –a (masculino en –a): el clima (khí hậu), el día (ngày), el idioma (ngôn ngữ), el mapa (bản đồ), el programa (chương trình), el sófa (ghế sofá)….
  • Danh từ giống cái kết thúc bằng –o (femenino en –o): la foto (hình ảnh), la moto (xe mô tô), la radio
  1. Những danh từ kết thúc bằng –aje và –or thường là danh từ giống đực
  • aje: el masaje (massage), el garaje (garage), el paisaje (cảnh đẹp)….
  • or : el amor (tình yêu), el dolor (nỗi đau) , el error (lỗi lầm), el sabor (mùi vị) ….
  1. Những danh từ kết thúc bằng –ción, – sión, -dad, tad, – tud, -umbre là giống cái.
  • ción: la canción (bài hát), la relación ( mối quan hệ ), la traducción
  • sión: la expresión (sự thể hiện), la prisión (tù), la televisión (tivi)…
  • dad: la ciudad (city), la verdad (sự thật), la universidad (trường đại học)..
  • tad: la amistad (tình bạn) , la libertad (sự tự do)…
  • tud: la actitud (thái độ), la gratitud (lòng biết ơn)
  • umbre: la muchedumbre (đám đông), certidumbre (chắc chắn)
  1. Trường hợp còn lại, chúng ta không thể xác định giống của danh từ dựa vào hình thức cấu tạo của từ mà phải học thuộc (giống của danh từ luôn được thể hiện rõ trong từ điển).

Masculino

El café, el lápiz (bút chì), el coche (xe hơi), el jersey (áo khoác), el pie (bàn chân), el sol (mặt trời), el árbol (cây), el metal (kim loại), el microondas (lò vi sóng), el país (quốc gia), el salón (phòng khách), el pie (bàn chân)…

Femenino

La clase (lớp học), la carne (thịt), la gente (người), la llave (chìa khoá), la nube (mây), la leche (sữa), la parte (bộ phận), la suerte (sự may mắn), la crisis (khủng hoảng), la imagen (hình ảnh), la nariz (mũi), la tesis (giả thuyết), la sal (muối)…

Chú ý: Việc xác định giống của danh từ trong tiếng Tây Ban Nha là vô cùng quan trọng vì nó sẽ ảnh hưởng đến giống của tính từ, mạo từ, chỉ từ…. đi cùng nó

ElLa là mạo từ xác định trong tiếng Tây Ban Nha (giống mạo từ the trong tiếng Anh). El chỉ giống đực và La chỉ giống cái.

Mời bạn xem clip này và đoán thử giống đực/cái nhé:

CECILIA

Comparte esto:

  • Twitter
  • Facebook
Me gusta Cargando...

Relacionado

Từ khóa » El Và La Trong Tiếng Tây Ban Nha