Làm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Ngoại động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Nội động từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̤ːm˨˩laːm˧˧laːm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
laːm˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰀣: làm
  • 濫: làm, lợm, giợm, lạm, giậm, lòm, trộm, lặm, lụm, lộm, luộm
  • 滥: làm, lạm, trộm
  • 㩜: làm, lãm, là, giam
  • 爫: làm, trảo

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lam
  • lãm
  • lạm
  • lăm
  • lắm
  • lâm
  • lấm
  • lầm
  • lẩm
  • lẫm

Ngoại động từ

làm

  1. Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ.
  2. Dùng công sức vào những việc thuộc một nghề nào đó để sinh sống, nói chung. Về quê làm ruộng. Làm nghề dạy học. Làm thầy thuốc.
  3. Dùng công sức vào những việc, có thể rất khác nhau, nhằm một mục đích nhất định nào đó. Việc đáng làm. Dám nghĩ dám làm. Làm cách mạng. Làm nên sự nghiệp.
  4. Tổ chức, tiến hành một việc có tính chất trọng thể. Làm lễ khánh thành. Làm lễ chào cờ. Làm đám cưới. Làm ma.
  5. (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Từ biểu đạt một hành vi thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, mà nội dung cụ thể tuỳ theo nghĩa của bổ ngữ đứng sau. Làm mấy cốc bia. Làm một giấc đến sáng. Làm vài ván cờ.
  6. Làm những việc thuộc nhiệm vụ hoặc quyền hạn gắn với một tư cách, địa vị, chức vụ nào đó, nói chung. Làm mẹ. Làm dâu. Làm chủ. Làm chủ tịch hội nghị.
  7. Có tác dụng hoặc dùng như là, coi như là. Làm gương cho mọi người. Trồng làm cảnh. Chiếm làm của riêng. Lấy đêm làm ngày. Câu chuyện làm quà.
  8. Là nguyên nhân trực tiếp gây ra, tạo ra. Bão làm đổ cây. Làm hỏng việc. Làm vui lòng. Làm khó dễ.
  9. Tự tạo cho mình một dáng vẻ như thế nào đó trong một hoàn cảnh ứng xử cụ thể. Làm ra vẻ thông thạo. Làm như không quen biết. Làm ngơ. Làm duyên làm dáng.
  10. (Dùng sau động từ) Từ biểu thị kết quả, đơn thuần về mặt số lượng, của một hoạt động phân hay gộp; thành. Tách làm đôi. Gộp chung làm một. Chia làm nhiều đợt.
  11. Giết và sử dụng làm thức ăn. Làm lợn. Làm vài con gà đãi khách.

Dịch

dùng công sức tạo ra

  • Tiếng Anh: to make
  • Tiếng Hà Lan: maken
  • Tiếng Nga: делать (délat’) Thể chưa hoàn thành, сделать (cdelat’) Hoàn thành
  • Tiếng Pháp: faire
  • Tiếng Tây Ban Nha: hacer, construir

dùng công sức để sinh sống

  • Tiếng Anh: to work
  • Tiếng Hà Lan: werken
  • Tiếng Nga: работать (rabótat’) Thể chưa hoàn thành, поработать (porabótat’) Hoàn thành
  • Tiếng Pháp: travailler
  • Tiếng Tây Ban Nha: trabajar

dùng công sức nhằm một mục đích nhất định

  • Tiếng Anh: to do
  • Tiếng Hà Lan: doen
  • Tiếng Nga: делать (délat’) Thể chưa hoàn thành, сделать (cdelat’) Hoàn thành
  • Tiếng Pháp: faire
  • Tiếng Tây Ban Nha: hacer

Nội động từ

làm

  1. Dùng công sức vào những việc nhất định để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chung. Làm ở nhà máy. Đến giờ đi làm. Có việc làm ổn định. Tay làm hàm nhai (tục ngữ).

Dịch

dùng công sức cho cần thiết

  • Tiếng Anh: to work
  • Tiếng Hà Lan: werken
  • Tiếng Nga: работать (rabótat’) Thể chưa hoàn thành, поработать (porabótat’) Hoàn thành
  • Tiếng Pháp: travailler
  • Tiếng Tây Ban Nha: trabajar

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “làm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laːm˧˨]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laːm˩]

Danh từ

làm

  1. cái tủ đựng thức ăn.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=làm&oldid=2276680” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Ngoại động từ
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ tiếng Việt
  • Nội động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục làm 17 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đi Lụm Là Gì