Làm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| la̤ːm˨˩ | laːm˧˧ | laːm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laːm˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : làm
- 濫: làm, lợm, giợm, lạm, giậm, lòm, trộm, lặm, lụm, lộm, luộm
- 滥: làm, lạm, trộm
- 㩜: làm, lãm, là, giam
- 爫: làm, trảo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lam
- lãm
- lạm
- lăm
- lắm
- lâm
- lấm
- lầm
- lẩm
- lẫm
Ngoại động từ
làm
- Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ.
- Dùng công sức vào những việc thuộc một nghề nào đó để sinh sống, nói chung. Về quê làm ruộng. Làm nghề dạy học. Làm thầy thuốc.
- Dùng công sức vào những việc, có thể rất khác nhau, nhằm một mục đích nhất định nào đó. Việc đáng làm. Dám nghĩ dám làm. Làm cách mạng. Làm nên sự nghiệp.
- Tổ chức, tiến hành một việc có tính chất trọng thể. Làm lễ khánh thành. Làm lễ chào cờ. Làm đám cưới. Làm ma.
- (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Từ biểu đạt một hành vi thuộc sinh hoạt hằng ngày, như ăn uống, nghỉ ngơi, giải trí, mà nội dung cụ thể tuỳ theo nghĩa của bổ ngữ đứng sau. Làm mấy cốc bia. Làm một giấc đến sáng. Làm vài ván cờ.
- Làm những việc thuộc nhiệm vụ hoặc quyền hạn gắn với một tư cách, địa vị, chức vụ nào đó, nói chung. Làm mẹ. Làm dâu. Làm chủ. Làm chủ tịch hội nghị.
- Có tác dụng hoặc dùng như là, coi như là. Làm gương cho mọi người. Trồng làm cảnh. Chiếm làm của riêng. Lấy đêm làm ngày. Câu chuyện làm quà.
- Là nguyên nhân trực tiếp gây ra, tạo ra. Bão làm đổ cây. Làm hỏng việc. Làm vui lòng. Làm khó dễ.
- Tự tạo cho mình một dáng vẻ như thế nào đó trong một hoàn cảnh ứng xử cụ thể. Làm ra vẻ thông thạo. Làm như không quen biết. Làm ngơ. Làm duyên làm dáng.
- (Dùng sau động từ) Từ biểu thị kết quả, đơn thuần về mặt số lượng, của một hoạt động phân hay gộp; thành. Tách làm đôi. Gộp chung làm một. Chia làm nhiều đợt.
- Giết và sử dụng làm thức ăn. Làm lợn. Làm vài con gà đãi khách.
Dịch
dùng công sức tạo ra
- Tiếng Anh: to make
- Tiếng Hà Lan: maken
- Tiếng Nga: делать (délat’) Thể chưa hoàn thành, сделать (cdelat’) Hoàn thành
- Tiếng Pháp: faire
- Tiếng Tây Ban Nha: hacer, construir
dùng công sức để sinh sống
- Tiếng Anh: to work
- Tiếng Hà Lan: werken
- Tiếng Nga: работать (rabótat’) Thể chưa hoàn thành, поработать (porabótat’) Hoàn thành
- Tiếng Pháp: travailler
- Tiếng Tây Ban Nha: trabajar
dùng công sức nhằm một mục đích nhất định
- Tiếng Anh: to do
- Tiếng Hà Lan: doen
- Tiếng Nga: делать (délat’) Thể chưa hoàn thành, сделать (cdelat’) Hoàn thành
- Tiếng Pháp: faire
- Tiếng Tây Ban Nha: hacer
Nội động từ
làm
- Dùng công sức vào những việc nhất định để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chung. Làm ở nhà máy. Đến giờ đi làm. Có việc làm ổn định. Tay làm hàm nhai (tục ngữ).
Dịch
dùng công sức cho cần thiết
- Tiếng Anh: to work
- Tiếng Hà Lan: werken
- Tiếng Nga: работать (rabótat’) Thể chưa hoàn thành, поработать (porabótat’) Hoàn thành
- Tiếng Pháp: travailler
- Tiếng Tây Ban Nha: trabajar
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “làm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laːm˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laːm˩]
Danh từ
làm
- cái tủ đựng thức ăn.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Ngoại động từ
- Nội động từ
- Ngoại động từ tiếng Việt
- Nội động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đi Lụm Là Gì
-
"Lụm Lặt " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Từ Lụm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Trung "lụm" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ Điển - Từ Lụm Cụm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Lụm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Lụm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Lụm Cụm - Từ điển Việt
-
Lụm Nghĩa đen Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Tổng Hợp Những Từ Viết Tắt Trên Facebook Thông Dụng Nhất Hiện Nay
-
Chọt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lượm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhặt được Vàng Là điềm Báo Gì? Vận May Mắn Hay Xui Xẻo T04/2022
-
[Nhật Ký Sáng Tạo] Lụm Chữ - Brands Vietnam