Lán - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| laːn˧˥ | la̰ːŋ˩˧ | laːŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laːn˩˩ | la̰ːn˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 欄: ràn, làn, lơn, lang, lan, lán
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lận
- lẫn
- lần
- lặn
- lằn
- làn
- lấn
- lẩn
- lân
- lẳn
- lăn
- lan
Danh từ
lán
- Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng.
- Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lán”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
lán
- (Chữ viết SIL) con cháu.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Lán
-
Lán – Wikipedia Tiếng Việt
-
'lán' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
[Phim] Cái Lán | Trải Nghiệm Tâm Linh | Phim Công Giáo HD
-
Lán - Wiko
-
Từ điển Việt Trung "cái Lán" - Là Gì?
-
Cải Làn Là Cải Gì - Tặc Lưỡi Là Gì - Cái Giỏ Tiếng Anh Là Gì - Lanh Lợi La ...
-
CÁI LÁN CŨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Cổ Động - Cái Lán được Mí Xá Dựng Lên để Tiện Cho Việc Học Online ...
-
Cái Lán Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Hoàn Thành Cái Lán để Xe Tránh Mưa Nắng | Quê Hương Việt Nam