Language Focus - Unit 13 Trang 128 SGK Tiếng Anh 8 - Học Tốt

hoctot.nam.name.vn TK
  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Trang chủ Giải bài tập tiếng Anh 8, Tiếng anh 8 - Để học tốt tiếng Anh 8
Language focus - Unit 13 trang 128 SGK Tiếng Anh 8

Passive form: be + past participle Compound words: rice-cooking, fire-making, etc. Reported speech

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
Bài khác

Language Focus

       ● Passive form: be + past participle

       ● Compound words: rice-cooking, fire-making, etc.

       ● Reported speech

Bài 1

1. Complete the sentences. Use the passive forms of the verbs in the box. Decide whether the time is past, present or future.

(Hoàn thành những câu sau dùng dạng bị động của động từ trong khung, lưu ý thời gian ở quá khứ, hiện tại hay tương lai.)

put       make       perform       write    hold     award       decorate

a) Christmas songs_____________ for people in towns and villages eight hundred years ago.

b) On Christmas Eve in the early 1500s, a free______________ and_______ in the market place in the Latvian city of Riga.

c) In the rice-cooking festival, a fire______________ in the traditional way.

d) An English-speaking contest______________________ at Nguyen Hue School next month.

e) The first prize___________ to the Mekong Team just after the final match yesterday.

f) The Christmas carol “Silent Night, Holy Night” ________________________  in Austria by Franz Gruber in the 19th century.

Lời giải chi tiết:

a) Christmas songs were performed for people in towns and villages eight hundred years ago.

b) On Christmas Eve in the early 1500s, a tree was decorated and put in the market place in the Latvian city of Riga.

c) In the rice-cooking festival, a fire was made in the traditional way.

d) An English-speaking contest will be held at Nguyen Hue School next month.

e) The first prize was awarded to the Mekhong Team just after the final match yesterday.

f) The Christmas carol "Silent Night, Holy Night" was written in Austria by Franz Gruber in the 19th century.

Tạm dịch:

a) Các bài hát Giáng sinh được trình diễn cho những người ở các thị trấn và làng mạc cách đây tám trăm năm.b) Vào đêm Giáng sinh vào đầu những năm 1500, một cái cây được trang trí và đặt tại một khu chợ ở thành phố Riga của Latvia.c) Trong lễ hội nấu cơm, lửa được tạo ra theo cách truyền thống.d) Một cuộc thi hùng biện tiếng Anh sẽ được tổ chức tại trường Nguyễn Huệ vào tháng tới.e) Giải nhất được trao cho Đội Mekhong ngay sau trận chung kết ngày hôm qua.f) Bài hát Giáng sinh "Đêm Thánh yên bình" được viết ở Áo bởi Franz Gruber vào thế kỷ 19.

Bài 2

2. Complete the conversation. Use the verbs in the box.

(Hoàn thành hội thoại sau, dùng động từ trong khung.)

break (2)              jumble                  scatter                       pull

Hanh and her mother have just got home from the market.

Hanh: Mom! Something has happened to our kitchen.

Mrs. Thanh: What’s wrong?

Hanh: Mom! Look. The cupboard is open and everything has been (1) ______  .

Mrs. Thanh: Oh, no. The jar I like has been (2)__________ .

Hanh: Many bowls and dishes have been (3) ___________ , too. And look at this, Mom. The dried mushrooms have been (4) ______________ all over the floor.

Mrs. Thanh: And where is the pan of fish I left on the stove?

Hanh: Here it is. It has been (5)________________ into the sink. The fish has gone.

Mrs. Thanh: Who has done all this?

Hanh: Mom, it must have been the cat!

Lời giải chi tiết:

1. jumbled

2. broken

3. broken

4. scattered

5. pulled

Tạm dịch:

Hạnh: Mẹ ơi! Cái gì đó đã xảy ra với nhà bếp của chúng ta.Bà Thanh: Có chuyện gì vậy con?Hạnh: Mẹ ơi!Nhìn kìa. Chiếc tủ đã bị mở và mọi thứ đã bị xáo trộn.Bà Thanh: Ồ, không. Chiếc bình mẹ thích bị vỡ mất rồi.Hạnh: Nhiều bát và đĩa cũng đã bị vỡ mẹ ạ. Mẹ ơi nhìn kìa. Nấm khô đã bị rải rác khắp sàn nhà.Bà Thanh: Còn cái chảo cá mẹ để ở đâu trên bếp đâu rồi?Hạnh: Đây ạ. Nó đã bị kéo xuống dưới bồn rửa chén. Con cá đã biến mất rồi ạ.

Bà Thanh: Ai đã làm tất cả những điều này?Hạnh: Mẹ ơi, chắc hẳn là con mèo rồi!

Bài 3

3. Rewrite the sentences in your exercise book. Use a compound word in your sentences.

(Viết những câu này vào vở bài tập, dùng danh từ kép trong câu của em.)

Example:

It is a contest in which participants have to cook rice.

(Đây là cuộc thi trong đó người tham gia phải nấu cơm.)

 => It’s a rice-cooking contest. (Đây là cuộc thi nấu cơm.)

a)  It is a contest in which participants have to make a fire.

b)  It is a festival in which people have their bulls fight against each other.

c)  The United States has a big industry that makes cars.

d)  Last week Tran Hung Dao School held a contest in which students arranged flowers as attractively as they could.

e)  Viet Nam is a country which exports a lot of rice.

f)  This is a machine which is used to wash clothes.

Lời giải chi tiết:

a. It’s a fire-making contest.

b. It's a bull-fighting contest.

c. The United States has a car-making industry.

d. Last week Tran Hung Dao School held a flower-arranging contest,

e. Viet Nam is a rice-exporting country.

f. This is a washing machine.

Tạm dịch:

a) Đây là một cuộc thi mà người tham gia phải làm ra lửa.=> Đây là một cuộc thi tạo ra lửa.b) Đây là một lễ hội mà trong đó người ta xem các con bò đực húc nhau.=> Đây là cuộc thi đấu bò.c) Hoa Kỳ có một ngành công nghiệp lớn sản xuất ô tô.=> Hoa Kỳ có một ngành chế tạo xe hơi.d) Tuần trước trường học Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi, trong đó học sinh cắm hoa đẹp nhất có thể.=> Tuần trước Trường Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi cắm hoa.e) Việt Nam là quốc gia xuất khẩu nhiều gạo.=> Việt Nam là nước xuất khẩu gạo.f) Đây là một cái máy dùng để giặt quần áo.=> Đây là chiếc máy giặt.

Bài 4

4. Yesterday Lan’s grandmother, Mrs. Thu, needed a plumber. A man came to her door. Report what the man told Thu.

(Hôm qua bà Thu, bà của Lan, cần một thợ sửa ống nước. Có một ngưòi đến nhà bà. Hãy thuật lại lời ngưòi ấy nói với bà Thu.)

Example:

a)    “ I'm a plumber.”

      He said he was a plumber.

b)  “I can fix the faucets.”

c) “The pipes are broken.”

d)  “New pipes are very expensive.”

e)  “You must pay me now.”

Lời giải chi tiết:

a) He said he was a plumber.

b) He said he could fix the faucets.

c)  He said the pipes were broken.

d) He said new pipes were very expensive.

e) He said we had to pay him then.

Tạm dịch:

a) "Tôi là thợ ống nước."=> Anh ta nói anh ta là thợ sửa ống nước.b) "Tôi có thể sửa chữa các vòi nước."=> Anh ta nói anh ta có thể sửa các vòi nước.c) "Các ống nước đã bị hỏng."=> Anh ấy nói rằng các đường ống đã bị hỏng.d) "Ống mới rất đắt."=> Anh ấy nói rằng các đường ống mới rất đắt.e) "Bà phải trả tiền cho cháu ngay bây giờ."=> Anh ấy nói chúng ta phải trả tiền cho anh ấy ngay lúc này.

HocTot.Nam.Name.Vn

Chia sẻ Bình luận Chia sẻ Bình chọn: 4.5 trên 208 phiếu

Bài tiếp theo

  • Write - Unit 13 trang 126 SGK Tiếng Anh 8

    2. Viết một bản báo cáo tương tự về một lễ hội em mới tham gia. Những câu trả lời của những câu hỏi dưới đây sẽ giúp em.

  • Listen - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8

    1. Listen to the conversation and fill in the gaps. 2. Hoàn thành thông tin sau.

  • Read - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8

    Christmas is an important festival in many countries around the world. The Christmas Tree One Christmas Eve in the early 1500s, some people decorated a tree and put it in the market place in the Latvian city of Riga. This custom spread throughout Europe,

  • Speak - Unit 13 trang 123 SGK Tiếng Anh 8

    Work with a partner. Mrs. Quyen is talking to Lan about their preparations for Tet. Put their sentences in the correct order. Start like this:

  • Getting started - Unit 13 trang 121 SGK Tiếng Anh 8

    Work with a partner. Where should these people go on their visits to Viet nam? Why?

Báo lỗi - Góp ý

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Góp ý

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Gửi góp ý Hủy bỏ

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp HocTot.Nam.Name.Vn

Gửi góp ý Hủy bỏ close
  • Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại đơn - The simple present tense
    • Thì quá khứ đơn - The simple past tense
    • Getting started - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8
    • Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
    • Thì tương lai gần - be going to + infinitive
    • Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 3: At Home - Ở nhà
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8
    • Từ để hỏi: why, because
    • Động từ khuyết thiếu: must, have to, ought to
    • Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
    • Getting started - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 3 trang 27 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 3 trang 28 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 3 trang 30 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 3 trang 31 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 3 trang 32 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 3 trang 34 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8
    • Cách sử dụng 'used to-infinitive'
    • Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
    • Getting started - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 4 trang 40 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 4 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 8
    • Trạng từ chỉ thể cách - Adverbs of manner
    • Câu tường thuật - Reported speech
    • Getting started - Unit 5 trang 46 Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 5 trang 46 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 5 trang 47 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 5 trang 48 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 5 trang 49 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 5 trang 50 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 5 trang 52 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 8
    • Động danh từ - Gerunds
    • Hỏi xin sự giúp đỡ - Asking for favors
    • Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future
    • Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 6 trang 56 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 6 trang 57 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 6 trang 58 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 7: My Neighborhood - Láng giềng của tôi
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since
    • So sánh tính bằng của tính từ - Equal comparison
    • Getting started - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 7 trang 63 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 7 trang 64 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 7 trang 65 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 7 trang 67 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 7 trang 68 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 7 trang 69 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 8: Country Life And City Life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại tiếp diễn - Present progressive
    • So sánh hơn của tính từ - Comparative
    • So sánh nhất của tính từ - Superlative
    • Getting started - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 8 trang 72 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 8 trang 73 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 8 trang 74 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 8 trang 75 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 8 trang 76 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 8 trang 77 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 8
    • Thì tương lai đơn - The simple future tense
    • Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose
    • Các trường hợp dùng will - Usages of will
    • Listen and read - Unit 9 trang 80 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 9 trang 80 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 9 trang 81 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 9 trang 82 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 9 trang 83 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 9 trang 84 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 9 trang 86 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 10: Recycling - Tái chế
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 8
    • Thể bị động - Passive voice
    • Listen and read - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 10 trang 89 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 10 trang 91 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 10 trang 92 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 10 trang 93 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 10 trang 95 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 11: Travelling Around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 8
    • Hiện tại và phân từ quá khứ được dùng như tính từ - Present and past participles
    • Cấu trúc xin phép với mind - Ask for permission with mind
    • Getting started - Unit 11 trang 98 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 11 - trang 99 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 11 trang 100 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 11 trang 102 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 11 trang 102 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 11 trang 105 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 11 trang 108 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 12: A Vacation Abroad - Kì nghỉ ở nước ngoài
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại tiếp diễn với always - Present continuous with always
    • Thì quá khứ tiếp diễn - Past progressive
    • Getting started - Unit 12 trang 111 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 12 trang 112 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 12 trang 113 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 12 trang 115 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 12 trang 116 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 12 trang 118 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 12 trang 119 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 13: Festivals - Lễ hội
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 8
    • Tường thuật câu kể - Reported statements
    • Thể bị động - Passive voice
    • Listen and read - Unit 13 trang 121 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 13 trang 121 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 13 trang 123 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 13 trang 124 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 13 trang 126 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 13 trang 128 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 8
    • Câu hỏi tường thuật với if và whether - Reported questions with if and whether
    • Listen and read - Unit 14 trang 131 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 14 trang 131 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 14 trang 132 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 14 trang 133 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 14 trang 134 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 14 trang 135 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 14 trang 137 SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 15: Computers - Máy vi tính
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 8
    • Thì hiện tại hoàn thành với yet và already - Present perfect with yet and already
    • Read - Unit 15 trang 116 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 15 trang 138 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 15 trang 138 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 15 trang 139 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 15 trang 141 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 15 trang 142 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 15 trang 144SGK Tiếng Anh 8
  • Unit 16: Inventions - Các phát minh
    • Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 8
    • Listen and read - Unit 16 trang 147 SGK Tiếng Anh 8
    • Getting started - Unit 16 trang 147 SGK Tiếng Anh 8
    • Speak - Unit 16 trang 148 SGK Tiếng Anh 8
    • Read - Unit 16 trang 151 SGK Tiếng Anh 8
    • Listen - Unit 16 trang 151 SGK Tiếng Anh 8
    • Write - Unit 16 trang 152 SGK Tiếng Anh 8
    • Language focus - Unit 16 trang 154 SGK Tiếng Anh 8

Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng HocTot.Nam.Name.Vn. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Họ và tên:

Email / SĐT:

Gửi Hủy bỏ

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Lớp 8 Unit 13