Language - Unit 5 Tiếng Anh 10 Mới
Có thể bạn quan tâm
VOCABULARY (Từ vựng)
1. a. Use a dictionary to find the meanings of the following compound nouns and their parts. Write them in the appropriate columns.
(Dùng từ điển tra nghĩa của các danh từ nối và nghĩa từng phần của chúng. Viết vào cột phù hợp.)
Compound noun | Meaning of compound noun | Meaning of first part | Meaning of second part | |
1. | video game | ____________________ | _________________ | _________________ |
2. | smartphone | ____________________ | _________________ | _________________ |
3. | laptop | ____________________ | _________________ | _________________ |
4. | e-book | ____________________ | _________________ | _________________ |
5. | ____________________ | _________________ | _________________ |
Hướng dẫn giải:
Compound noun | Meaning of compound noun | Meaning of first part | Meaning of second part | |
1. | video game | a game in which players control and move images on a screen | film or image | something you play for fun |
2. | smartphone | a mobile phone that has some functions of a computer | intelligent, computer-controlled | a telephone |
3. | laptop | a portable, small computer that can work with a battery | top part of your leg | upper surface |
4. | e-book | a book that is displayed on a computer screen or an electronic device | using microchips to control a small electric current | a written work |
5. | a way of sending messages to other people by using a computer | using microchips to control a small electric current | post, letters |
Tạm dịch:
Danh từ ghép nghĩa | Nghĩa của danh từ ghép | Nghĩa đầu tiên của danh từ ghép | Nghĩa thứ hai của danh từ ghép | |
1 | Trò chơi điện tử | một trò chơi mà người chơi điều khiển và di chuyển hình ảnh trên màn hình | Bộ phim hoặc hình ảnh | Thứ gì đó bạn chơi cho vui |
2 | Điện thoại thông minh | Một điện thoại di động có một số chức năng của một máy tính thông minh | Máy tính điều khiển thông minh | Một điện thoại |
3 | Máy tính xách tay | Một máy tính nhỏ có thể làm việc với pin | Phần trên của chân | Bề mặt trên |
4 | Sách điện tử | một cuốn sách được hiển thị trên một màn hình máy tính hoặc một thiết bị điện tử | sử dụng vi mạch để kiểm soát một dòng điện nhỏ | một tác phẩm bằng văn bản |
5 | Thư điện tử | một cách gửi tin nhắn cho người khác bằng cách sử dụng máy tính | sử dụng vi mạch để điều khiển | một bài viết, bức thư |
b. Discuss your findings with a partner. Is the meaning of each compound noun a combination of the meanings of its parts?
(Thảo luận kết quả bạn tìm được với bạn bè. Nghĩa của mỗi danh từ nối có phải là tổ hợp nghĩa của từng phần không?)
Hướng dẫn giải:
No, not always (e.g. laptop)
Tạm dịch:
Không, không phải luôn luôn (ví dụ: máy tính xách tay)
2. Below are parts of some other compound words. Match the first parts of the words with the second ones.
(Dưới đây là những phần trong từ nối. Nối phần đầu với phần cuối của từ.)
First part | Second part |
1. pencil | A. machine |
2. black | B. processor |
3. washing | C. phones |
4. head | D. case |
5. fook | E. board |
Hướng dẫn giải:
1. d pencil case
2. e blackboard
3. a washing machine
4. c headphones
5. b food processor
Tạm dịch:
1. túi đựng bút
2. bảng đen
3. máy giặt
4. tai nghe
5. máy nghiền thức ăn
PRONUNCIATION (Phát âm)
1. Listen and repeat these words or phrases. Pay attention to their stressed syllables.
(Lắng nghe và lặp lại các từ hoặc cụm từ. Chú ý đến âm tiết được nhấn mạnh.)
Click tại đây để nghe:
2. Listen and tick (v) the words you hear.
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
1. b
2. a
3. a
4. b
5. a
Audio Script:
1. GREEN house
2. SOFTware
3. gold BRICK
4. MOVING van
5. tall BOY
Dịch Script:
1. Nhà XANH
2. Phần mềm mềm
3. GẠCH vàng
4. DI CHUYỂN phía trước
5. CẬU NAM cao
GRAMMAR (Ngữ pháp)
Gerunds and infinitives
1. Complete the definitions or uses of the inventions using the correct forms of the verbs given (V-ing or to-infinitive).
(Hoàn thành các định nghĩa hoặc cách dùng của các phát minh bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ được cho (động từ-ing hoặc to-động từ) )
Hướng dẫn giải:
1. getting; sending
2. to create; (to) contact
3. to read
4. to play
5. chopping; mixing
6. to store
Tạm dịch:
1. Máy tính xách tay hoặc điện thoại thông minh có thể được sử dụng để truy cập vào Internet hoặc gửi tin nhắn.
2. Bạn có thể sử dụng các trang mạng xã hội để tạo hồ sơ cá nhân và để liên lạc / liên hệ với người khác.
3. Khi bạn cảm thấy mệt mỏi khi mang theo nhiều sách hoặc tiểu thuyết khi bạn đi du lịch, một người đọc sách điện tử có thể giúp bạn - nó được sử dụng để đọc sách điện tử, báo hoặc tạp chí.
4. Nếu bạn muốn thư giãn mà không cần sử dụng điện thoại thông minh với màn hình nhỏ hoặc máy tính xách tay cồng kềnh, bạn có thể sử dụng thiết bị trò chơi video cầm tay để chơi trò chơi trên máy tính.
5. Một bộ xử lý thực phẩm được sử dụng để chặt hoặc trộn thức ăn.
6. Chúng tôi có thể sử dụng một thanh USB để lưu trữ rất nhiều tệp nhạc hoặc video.
2. Think of an item in your classroom or house. Describe it to a partner, using a gerund or an infinitive. See if your partner can guess what it is.
(Nghĩ về một món đồ trong lớp hoặc trong nhà bạn. Mô tả nó với người bạn, sử dụng cụm động danh từ hoăc động từ nguyên mẫu. Thử xem người bạn của bạn đoán nó là gì.)
Hướng dẫn giải:
Student A: This is used for making clothes clean.
Student B: Is it a washing machine?
Student A: That's right.
Tạm dịch:
Học sinh A: Cái này được sử dụng để làm sạch quần áo.
Học sinh B: Nó có phải là máy giặt không?
Học sinh A: Đúng vậy.
The present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)
1. Label the timelines below with the words from the box.
(Dán nhãn những mốc thời gian dưới đây với từ trong ô.)
Hướng dẫn giải:
1. past
2. future
3. present
4. present perfect
Tạm dịch:
1. quá khứ
2. tương lai
3. hiện tại
4. hiện tại hoàn thành
2. Match the beginnings in A with the ends in B. Put the verbs within brackets in the present simple or the present perfect.
(Nối phần đầu ở cột A với phần cuối ở cột B. Đặt động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành.)
Hướng dẫn giải:
1. b
2. d
3. e
4. a
5. c
Tạm dịch:
1. Vì Kim đã bị gãy tay, nên cô ấy không thể chơi cầu lông.
2. Trông anh ta không vui bởi vì anh ta vừa làm mất tiền.
3. Bạn có biết người phụ nữ đó không? Tôi biết, nhưng tôi quên tên rồi.
4. Tôi đã nhờ giáo viên giúp đỡ. Tôi cũng vậy.
5. Anh ấy đi mà quên khóa hộc bàn, nên những món đồ giá trị đã bị mất.
3. The following paragraph is about the importance of computers. Choose the correct verb tense.
( Đoạn văn sau là về tầm quan trọng của máy tính. Chọn thì đúng cho động từ.)
Hướng dẫn giải:
1. seems
2. have affected
3. were
4. have encouraged
5. has aided
6. have killed
7. prefer
Tạm dịch:
Cuộc sống mà không có máy tính có vẻ đơn giản là không thể. Máy tính đã ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống của chúng ta. Kể từ khi chúng được phát minh, máy tính đã khuyến khích tiến bộ công nghệ lớn trong các lĩnh vực khác nhau. Cùng với máy tính, Internet đã hỗ trợ phát triển công nghệ. Tuy nhiên, nhiều người cho rằng máy tính đã giết chết tiếp xúc vật lý giữa con người. Ví dụ: thanh thiếu niên hiện thích trò chuyện trên máy tính hơn gặp mặt trực tiếp. Bạn có đồng ý không?
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Mới Unit 5
-
Giải SGK Tiếng Anh 10 - Unit 5: Inventions
-
Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions - Kết Nối Tri Thức
-
Unit 5 - Tiếng Anh Lớp 10: Inventions - Tienganh123
-
Getting Started Unit 5: Inventions | Tiếng Anh 10 Mới Trang 48
-
Tiếng Anh Lớp 10 Unit 5 Language - YouTube
-
[SGV Scan] UNIT 5: INVENTIONS - Sách Giáo Viên
-
Tiếng Anh 10 Mới Unit 5 Looking Back - Củng Cố - Hoc247
-
Soạn Anh 10 Mới: Unit 5. Inventions - TopLoigiai
-
Ngữ Pháp Unit 5 Lớp 10 Inventions
-
Language Trang 49 Unit 5 SGK Anh 10 Mới, Tổng Hợp Bài Tập Phần ...
-
Unit 5: Inventions | Giải Tiếng Anh Lớp 10 Mới
-
Unit 5 Lớp 10: Getting Started | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10 Mới.
-
Skills - Unit 5 SGK Tiếng Anh 10 Mới
-
Tiếng Anh 10 Unit 5 Getting Started SGK Trang 48 Sách Mới