Tiếng Anh 10 Mới Unit 5 Looking Back - Củng Cố - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions - Sự Phát Minh Tiếng Anh 10 mới Unit 5 Looking Back - Củng cố ADMICRO Lý thuyết5 Trắc nghiệm 11 FAQ

Bài học Unit 5 Tiếng Anh lớp 10 mới phần Looking back giúp các em củng cố kiến thức bài học về phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề những phát minh

ATNETWORK YOMEDIA

1. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Pronunciation Task 1

2. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Pronunciation Task 2

3. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 3

4. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 4

5. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 5

6. Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Looking back

7. Hỏi đáp Looking Back Unit 10 Lớp 11

Tóm tắt lý thuyết

1. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Pronunciation Task 1

These words below are compound nouns or noun phrases. Put them in the correct columns according to their stress patterns. The first one in each column is an example. (Những từ dưới đây là danh từ nối hoặc cụm danh từ. Đặt chúng ở cột đúng dựa theo kiểu dấu trọng âm. Từ đầu tiên ở mỗi cột là ví dụ.)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

Nhấn 1 Nhấn 2
Food processor Smart phone Laptop washing machine Runway Correction pen earbuds Solar charger Digital camera

2. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Pronunciation Task 2

Listen and repeat these words. (Lắng nghe và lặp lại những từ này.)

Bài dịch:

Người chuyển lương thực

Bút xóa

Máy tính xách tay

Máy ảnh kỹ thuật số

Tai nghe

Bộ sạc năng lượng mặt trời

Máy giặt

Đường băng

Điện thoại thông minh

3. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Vocabulary Task 3

Complete these sentences using the words given in the box. Make changes where necessary. (Hoàn thành những câu sau sử dụng những từ được cho trong ô. Thay đổi ở những chỗ cần thiết.)

invention portable economical expensive benefit

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

economical (adj): tiết kiệm

1. A digital camera is more economical than a film camera: You don't have to buy rolls of films. (Máy ảnh kỹ thuật số tiết kiệm hơn máy quay phim: Bạn không phải mua cuộn phim.)

2. Our teacher gave us an assignment on modern inventions of the 21st century. (Giáo viên của chúng tôi đã cho chúng tôi một bài tập về những phát minh hiện đại của thế kỷ 21.)

invention (n): sự phát minh

3. Modern inventions tend to be small and portable, 80 they can be taken along and used everywhere. (Những phát minh hiện đại có xu hướng nhỏ và di động, vì vậy chúng có thể được sử dụng ở khắp mọi nơi.)

portable (adj): di động

4. Even the best invention may have both benefits and drawbacks. (Ngay cả sáng chế tốt nhất cũng có thể có cả lợi ích và nhược điểm.)

benefits (n): ích lợi

5. It's difficult to look for products of high quality which are not expensive. (Thật khó để tìm kiếm các sản phẩm có chất lượng cao không đắt tiền.)

expensive (adj): đắt

4. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 4

Read the following short exchange. Fill in the gaps with the present perfect or the present simple forms of the verbs in brackets. (Đọc bài trao đổi ngắn sau. Điền vào chỗ trống với động từ ở dạng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại đơn trong ngoặc.)

Kim: Help me, Eric. My party (1.be) is next week and and I (2.not plan) haven't planned I the menu yet. I (3. waste) have wasted three days worrying, and | still (4. not have) don't have any ideas. What should I do?

Eric: Don't panic. Your guests (5. not start) haven't started arriving yet, so ask everyone to bring something. Then you can order some pizzas or buy spring rolls from a Vietnamese take away. Nobody (6. say) says no to pizzas or spring rolls, I’m sure.

Bài dịch:

Kim: Giúp tôi, Eric. Bữa tiệc của tôi là tuần tới và tôi chưa lên kế hoạch cho thực đơn. Tôi đã lãng phí ba ngày đáng lo ngại, và tôi vẫn không có bất kỳ ý tưởng nào. Tôi nên làm gì?

Eric: Đừng hoảng sợ. Khách của bạn chưa bắt đầu đến, vì vậy hãy yêu cầu mọi người mang theo thứ gì đó. Sau đó, bạn có thể gọi một số bánh pizza hoặc mua chả giò từ một món ăn Việt Nam. Không ai nói không với pizza hay chả giò, tôi chắc chắn.

5. Unit 5 Lớp 10 Looking back - Grammar Task 5

Answer these questions, using the gerund or infinitive forms of verbs to describe functions or purposes. (Trả lời các câu hỏi sau, sử dụng động danh từ hoặc động từ nguyên mẫu để diễn tả tính năng hoặc mục đích.)

Bài dịch và câu trả lời chi tiết:

1. What is a washing machine used for? (Máy giặt được dùng để làm gì?)

A washing machine is used for washing clothes. (Máy giặt được sử dụng để giặt quần áo.)

2. What can a solar charger be used for? (Thiết bị sạc năng lượng mặt trời được dùng để làm gì?)

A solar charger can be used for charging mobile devices. (Có thể sử dụng bộ sạc năng lượng mặt trời để sạc thiết bị di động.)

3. What do you use to listen to music and watch videos? (Bạn dùng cái gì để nghe nhạc và xem video?)

I use a laptop (smartphone, ipad,...) to listen to music and watch videos. (Tôi sử dụng máy tính xách tay (điện thoại thông minh, ipad, ...) để nghe nhạc và xem video.)

4. What is a correction pen used for? (Bút xóa được dùng để làm gì?)

A correction pen is used for covering a writing error. (Một cây bút điều chỉnh được sử dụng để bao gồm một lỗi bằng văn bản.)

5. What do you use a 3-D printer for? (Bạn dùng máy in 3-D cho việc gì?)

I use a 3-D printer to produce / make solid objects. (OR:... for producing solid objects.) (Tôi sử dụng máy in 3-D để sản xuất / tạo các vật thể rắn. (HOẶC: ... để sản xuất vật thể rắn.)

6. Bài tập trắc nghiệm Unit 5 Inventions - Looking back

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 Inventions - Looking back chương trình Tiếng Anh lớp 10 mới. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 10 mới Looking back.

  • Câu 1:

    If we cannot now end our_____ , at least we can help make the world safe for________ .(US President John F. Kennedy)

    • A. different - diverse
    • B. differences - diversity
    • C. difference - diverse
    • D. different - diversity
  • Câu 2:

    Apple_____ over 1 billion iPhones globally since the first generation in 2007.

    • A. sells
    • B. sold
    • C. has already sold
    • D. have already sold

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

7. Hỏi đáp Looking Back Unit 5 Lớp 10

Nếu có gì chưa hiểu các em có thể đặt câu hỏi với cộng đồng Tiếng Anh HỌC247 ở mục Hỏi đáp để được giải đáp nhanh nhất. Sau bài học này các em chuyển qua bài học kế tiếp. Chúc các em học tốt!

NONE

Bài học cùng chương

Unit 5: Inventions - Getting Started Tiếng Anh 10 mới Unit 5 Getting Started - Khởi động Unit 5: Inventions - Language Tiếng Anh 10 mới Unit 5 Language - Ngôn ngữ Unit 5: Inventions - Reading Tiếng Anh 10 mới Unit 5 Reading - Đọc hiểu Unit 5: Inventions - Speaking Tiếng Anh 10 mới Unit 5 Speaking - Hội thoại Unit 5: Inventions - Listening Tiếng Anh 10 mới Unit 5 Listening - Bài nghe Unit 5: Inventions - Writing Tiếng Anh 10 mới Unit 5 Writing - Bài viết ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Mới Unit 5