LAO ĐỘNG TÍCH LŨY In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " LAO ĐỘNG TÍCH LŨY " in English? lao độnglaborlabouremploymentoccupationalworkertích lũyaccumulatecumulativeaccumulationaccrueaccumulator

Examples of using Lao động tích lũy in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả những bộ phận đó của tư bản đều do lao động tạo ra, là sản phẩm của lao động, là lao động tích lũy.All these component parts of capital are created by labour, products of labour, stored-up labour.Tiền được dựa vào để tạo điều kiện trao đổi và bảo tồn giá trịkinh tế của một cá nhân hay lao động tích lũy kinh doanh của.The economy relies on money to facilitate an exchange of goods andpreserve the value of an individual or business's accumulated labor.Cuối cùng, dù giai cấp các nhà tư bản- trong một nước hay trên thị trường thế giới- có phân chia thu nhập ròng cho nhau theo tỉ lệ nào đi nữa, thì tổngsố thu nhập ròng ấy vẫn chỉ là cái lượng mà lao động trực tiếp đã thêm vào lao động tích lũy.Finally, in whatsoever proportion the capitalist class, whether of one country or of the entire world-market, distribute the net revenue of production among themselves, the total amount of this netrevenue always consists exclusively of the amount by which accumulated labor has been increased from the proceeds of direct labor.Mặt khác, tiền lương tương đối biểu hiện cái phần mà lao động trực tiếp thu được từ giá trị mớimà nó tạo ra, so với phần mà lao động tích lũy thu được.Relative wages, on the other hand, express the share of immediate labor in the value newly created by it,in relation to the share of it which falls to accumulated labor.Divergence ở Bắc Mỹ bờbiển phía tây đàm phán lao động bên" tích lũy hàng tồn kho là thực tế" tuyên bố, cũng đàm phán khó khăn.Divergence in North America west coast labor negotiations parties"inventory accumulation is realistic" claims, also negotiating difficulties.Combinations with other parts of speechUsage with nounsjackpot lũy tiến kinh nghiệm tích lũykhả năng tích lũylũy thừa lợi nhuận tích lũychi phí tích lũylũy tích giai đoạn tích lũyMoreUsage with verbstích lũy qua bắt đầu tích lũytiếp tục tích lũymuốn tích lũyTrong thời gian nghỉ, nhân viên hoặc chủ nhân có thể chọn để có thời gian nghỉ phép tích lũy trả người lao động trong/ nghỉ phép của mình.During the leave, the employee or the employer may choose to have accrued vacation time pay the employee during his/her leave.Lợi nhuận cao hơn của họ tích lũy nhiều vốn hơn lao động, bao gồm cả vốn vô hình như phần mềm, bằng sáng chế và thương hiệu.Their higher returns accrue more to capital than labor, including intangible capital such as software, patents, and brands.Nó cố gắng giải thích tăng trưởng kinh tếdài hạn bằng cách xem xét tích lũy vốn, tăng trưởng lao động hoặc dân số, và sự gia tăng năng suất, thường được gọi là tiến bộ công nghệ.It attempts to explain long-run economic growth by looking at capital accumulation, labor or population growth, and increases in productivity, commonly referred to as technological progress.Hiện tại, chúng ta đang sống trong một thế giới nơi mà sự dư thừa sức lao động của con người được tích lũy bởi các cá nhân với mục đích tăng mức độ xa xỉ, đặc quyền và quyền lực của riêng họ, theo Whit Whitfield.Currently, we live in a world where the surplus of human labor is accumulated by individuals for the purpose of increasing their own level of luxury, privilege, and power,” Whitfield said.Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác định bằng quyền sở hữu tư nhân của phương thức sảnxuất, khai thác giá trị thặng dư của lớp sở hữu với mục đích tích lũy vốn, lao động dựa trên tiền lương và ít nhất là hàng hóa có liên quan đến thị trường.[ 71].The term capitalist mode of production is defined by private ownership of the means of production,extraction of surplus value by the owning class for the purpose of capital accumulation, wage-based labour and at least as far as commodities are concerned being market-based.[93].Chủ nghĩa tư bản nhà nước là một hệ thống kinh tế trong đó nhà nước trực tiếp tham gia hoạt động kinh tế- thương mại( tức là vì lợi nhuận) và cơ sở sản xuất được tổ chức và quản lý như doanh nghiệp nhà nước(bao gồm cả quá trình tích lũy vốn, lao động tiền lương và quản lý tập trung), hoặc nhà….State capitalism is an economic system in which the state undertakes commercial economic activity and where the means of production are organized andmanaged as state-owned business enterprises including the processes of capital accumulation, wage labor and centralized….Chủ nghĩa tư bản nhà nước là một hệ thống kinh tế trong đó nhà nước trực tiếp tham gia hoạt động kinh tế- thương mại( tức là vì lợi nhuận) và cơ sởsản xuất được tổ chức và quản lý như doanh nghiệp nhà nước( bao gồm cả quá trình tích lũy vốn, lao động tiền lương và quản lý tập trung), hoặc nhà….State capitalism is an economic system in which the state undertakes commercial(i.e. for-profit) economic activity and where the means of production are organized andmanaged as state-owned business enterprises(including the processes of capital accumulation, wage labor and centralized management), or where there is otherwise a.Thực hiện những động cơ tăng trưởng mới đòi hỏi phải chuyển dịch cơ bản trong những ưu tiên của chính phủ, từ doanh nghiệp nhà nướcsang doanh nghiệp tư nhân, từ lao động giá rẻ và tích lũy tư bản sang công nghệ và sáng tạo, từ phát triển nông nghiệp và nông thôn sang phát triển kinh tế dịch vụ và khu vực đô thị.The adoption of these new growth engines requires fundamental shifts in the government's economic priorities, from state-owned enterprises to private sector,from cheap labor and capital accumulation to technology and innovation, from rural and agricultural development to urban and service economy.Điều này khiến một số nhà xã hội chủ nghĩa coi" chủ nghĩa xã hội" như làmột hình thức của chủ nghĩa tư bản nhà nước( một nền kinh tế dựa trên lao động vì tiền lương và tích lũy vốn, nhưng với nhà nước sở hữu các phương tiện sản xuất)-. mà Fredrick Engels cho đó là hình thức cuối cùng của chủ nghĩa tư bản[ 18].This leads some socialists to consider"state socialism" a form ofstate capitalism(an economy based on wage labor and capital accumulation, but with the state owning the means of production), which Engels states would be the final form of capitalism.Một nghiên cứu của các nhà khoa học giành được giải thưởng Nobelnăm 2005 phát hiện thấy tích lũy kiến thức qua thời gian buộc các khối óc lớn lao động nhiều hơn trước khi họ đạt được đột phá.A study of Nobel Prize winners in 2005 found that the accumulation of knowledge over time has forced great minds to toil longer before they can make breakthroughs.Các kỹ năng và trình độ bạn sẽ có được trong chương trình sẽ được các tổ chức giáo dục vàthị trường lao động khác công nhận và hiểu biết rộng rãi nhờ vào việc trao 3 bằng thạc sĩ quốc gia và các công cụ minh bạch và công nhận tín dụng khác của EU như Hệ thống tích lũy và chuyển tín dụng châu Âu( ECTS) và bổ sung bằng tốt nghiệp.Skills and qualifications you will acquire during the programme will be widely recognized andunderstood by other education institutions and the labour market thanks to the award of 3 national master degrees and additional EU transparency and recognition tools such as the European Credit Transfer and Accumulation System(ECTS) and diploma supplement.Hưởng đến nhu cầu việc làm của lao động nông thôn gồm: tuổi, tích lũy, thất nghiệp.Factors affecting the employment needs of rural laborers: age, savings, unemployment.Kết quả cuối cùng là các khoản tiền mà bạn đã tích lũy và lao động là an toàn và bảo mật.The net result is that the funds for which you have toiled and labored are safe and secure.Nó là, như nó đã là, một lượng lao động nhất định được tích lũy và dự trữ để sử dụng, nếu cần, trong một dịp khác”.It is, as it were, a certain quantity of labour stocked and stored up, to be employed, if necessary, upon some other occasion.Kỳ nghỉ dường như không bao giờ tích lũy đủ nhanh để người lao động mới được nghỉ.Vacation never seems to accumulate fast enough for new workers to take holidays off.Người lao động, nhìn vào nó vào buổi tối, làm sạch suy nghĩ của mình của cặn bã và earthiness mà họ đã tích lũy trong ngày.The laborer, looking into it at evening, purifies his thoughts of the dross and earthiness which they have accumulated during the day.Với nhiều năm kinh nghiệm tích lũy và lao động có tay nghề cao, Yamayo sản xuất những dòng sản phẩm được thiết kế tinh xảo, chất lượng cao dưới sự kiểm soát nghiêm ngặt.With many years of accumulated experiences and high skilled labours, Yamayo is manufacturing a well designed products of high quality under strictly quality control.Do đó tương ứng với tư bản tích lũy, số phận của người lao động dầu được trả lương cao hay thấp cũng trở nên tệ hơn.".It follows therefore that in proportion as capital accumulates, the lot of the worker, be his payment high or low, must grow worse.”.Nhiều tổ chức tài chính quốc tế có trụ sở châu Âu hay trụ sở toàn cầu của họ ở đây,tạo cơ hội tuyệt vời cho sinh viên và người lao động học hỏi và tích lũy kinh nghiệm.Many international financial institutions have their European or global headquarters here,so the opportunities for students and employees to build their experience are unparalleled.Người lao động đáp ứng các cơ hội của thị trường lao động bằng cách tích lũy ngày càng nhiều kỹ năng khác nhau, và khả năng di cư bản thân nó đã là một động lực mạnh mẽ để các cá nhân đầu tư vào vốn con người.Workers respond to labor market opportunities by accumulating more and different skills, and the possibility to migrate is itself a powerful incentive for individuals to invest in human capital.Trong tinh trạng nguyên thủy của sự vật trước khicó chiếm hữu đất đai hay tích lũy tư bản, toàn thể sản xuất lao động thuộc về công nhân.In that original state of things, which precedes boththe appropriation of land and the accumulation of stock, the whole produce of labour belongs to the labourer.Với lượng lao động cố định cho trước, tác động lên sản phẩm đầu ra của đơn vị cuối cùng của tích lũy tư bản sẽ luôn ít hơn đơn vị trước đó.Given a fixed stock of labor, the impact on output of the last unit of capital accumulated will always be less than the one before.Những lợi ích sẽ tích lũy cho cả những người lao động cá nhân và gia đình của họ, những người có cơ thể khỏe mạnh sẽ tràn đầy sức sống, và cho toàn bộ nhà nước và nền kinh tế.The benefits would accrue both to the individual workers and their families, whose healthy bodies would be full of vigour, and to the state and economy overall.Mô hình này được đưa ra để giải thích sự tăng trưởng kinh tế dài hạn bằngcách nghiên cứu quá trình tích lũy vốn, lao động hoặc tăng trưởng dân số, và sự gia tăng năng suất, thường được gọi là tiến bộ công nghệ.It attempts to explain long-runeconomic growth by looking at capital accumulation, labor or population growth, and increases in productivity, commonly referred to as technological progress.Display more examples Results: 104, Time: 0.0161

Word-for-word translation

laoadjectivelaolaonountuberculosisplungedivelaborđộngadjectivedynamickineticđộngnounworkactionacttíchnounareaanalysisvolumetíchadjectivepositivetíchverbbuilt-inlũylũylũyverbaccumulatedlũynounstrongholdsramparts lao động trung quốclao động và giao hàng

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English lao động tích lũy Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tích Luỹ Tư Bản In English