Lâu đời Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- phối hợp Tiếng Việt là gì?
- cầm chừng Tiếng Việt là gì?
- bình cư Tiếng Việt là gì?
- Ba Khan Tiếng Việt là gì?
- lóc ngóc Tiếng Việt là gì?
- tiếng kêu Tiếng Việt là gì?
- trời xanh Tiếng Việt là gì?
- viện trợ Tiếng Việt là gì?
- rôm sảy Tiếng Việt là gì?
- nghí ngoáy Tiếng Việt là gì?
- sát sạt Tiếng Việt là gì?
- xoi Tiếng Việt là gì?
- Suối Nho Tiếng Việt là gì?
- trình tự Tiếng Việt là gì?
- mở mặt Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lâu đời trong Tiếng Việt
lâu đời có nghĩa là: - t. Trải qua nhiều đời. Kinh nghiệm sản xuất lâu đời. Truyền thống văn hoá lâu đời.
Đây là cách dùng lâu đời Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lâu đời là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lâu đời
-
Từ Điển - Từ Lâu đời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Lâu đời - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "lâu đời" - Là Gì?
-
Lâu đời Là Gì, Nghĩa Của Từ Lâu đời | Từ điển Việt
-
LÂU ĐỜI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lâu đời: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Lâu đời - Wiktionary Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "lâu đời"
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'lâu đời' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh
-
Các Dân Tộc Thiểu Số Tỉnh Thanh Hóa Trang Thông Tin điện Tử Ban ...
-
Âm Nhạc – Wikipedia Tiếng Việt