LẤY MỘT VÍ DỤ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
LẤY MỘT VÍ DỤ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch lấy một ví dụ
take an example
{-}
Phong cách/chủ đề:
Let's take an example!Về cơ sở hạ tầng, chúng ta hãy lấy một ví dụ.
In infrastructure, let's just take one example.Lấy một ví dụ, PGS.
See for instance, pgs.Chúng ta hãy lấy một ví dụ để nghiên cứu.
So let's take an example to examine.Lấy một ví dụ là Ấn Độ.
As an example, India.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từlấy cảm hứng lấy mẫu lấy tiền lấy ví dụ lấy chồng lấy tên lấy thông tin lấy trộm lấy dữ liệu lấy nước HơnSử dụng với trạng từlấy lại lấy ra cũng lấyđừng lấythường lấyluôn lấylấy đủ lấy quá nhiều lấy càng lấy từng HơnSử dụng với động từcố gắng lấyquyết định lấylấy đi khỏi bắt đầu lấynắm bắt lấybắt đầu nắm lấybao gồm lấytrao đổi lấymuốn nắm lấymuốn ôm lấyHơnHãy lấy một ví dụ.
Let us just take an example.Lấy một ví dụ từ phương Tây.
To take an example from the West.Hãy lấy một ví dụ, Nhật Bản.
Let's take, for example, Japan.Lấy một ví dụ từ kiến trúc.
Let's take an example from architecture.Ta lấy một ví dụ về bệnh AIDS.
Let's take the example of AIDS.Lấy một ví dụ từ các blogger thời trang.
Take an example from popular bloggers.Ta lấy một ví dụ về Ấn Độ.
Let me take one example from India.Lấy một ví dụ từ các blogger thời trang.
Take an example from fashion bloggers.Hãy lấy một ví dụ đơn giản.
Let's take a simple example.Lấy một ví dụ, Cộng hòa Séc đã gia nhập Liên minh châu Âu năm 2004.
The Czech Republic, to take one example, joined the European Union in 2004.Hãy lấy một ví dụ là cái đẹp.
Let's take an example such as beauty.Lấy một ví dụ: bao nhiêu thuế cần có thu nhập cao phải tương đối với một người có thu nhập thấp hơn?
Take one example: how much tax should a high earner pay relative to a lower earner?Hãy lấy một ví dụ trong quá khứ.
Let's take an example from the past.Lấy một ví dụ, Trung Quốc đang mắc nợ ta hàng trăm tỷ đô- la bằng cách thao túng và giảm giá trị đồng tiền của họ.
To take one example, China is bilking us for hundreds of billions of dollars by manipulating and devaluing its currency.Tôi lấy một ví dụ về năng lượng.
Let's take an example of electricity.Hoặc lấy một ví dụ gần gũi hơn trong việc tự động giám sát ngôi nhà của bạn khi bạn đi nghỉ bằng các cảm biển và webcam?
Or, to take another example, what about automatically monitoring your home while you're on holiday using sensors and webcams?Hãy lấy một ví dụ trong quá khứ.
Let me give an example from the past.Lấy một ví dụ: xây dựng là một trong những ngành ít có sự ứng dụng số hóa nhất trên thế giới, theo chỉ số số hóa của MGI.
Take one example: construction is among the least digitized sectors in the world, according to MGI's digitization index.Hãy lấy một ví dụ với tủ lạnh.
Let's take the example of refrigeration.Lấy một ví dụ, ở Hà Lan có đủ phốt pho trong đất ngày nay để cung cấp cho đất nước phân bón tiếp theo 40 năm.
To take one example, in the Netherlands there is enough phosphorus in the soil today to supply the country with fertiliser for the next 40 years.Tôi lấy một ví dụ trên blog WEB.
I give a brief example in my blog WEB.Lấy một ví dụ, sự lựa chọn giữa bà Clinton và ông Trump, người có những đánh giá trong cuộc thăm dò Pew được đưa ra trong bảng đầu tiên ở trên.
Take, as an example, the choice between Clinton and Trump, whose evaluations in the Pew poll are given in the first table above.Hãy lấy một ví dụ với tủ lạnh.
Let's take an example with a refrigerator.Tôi xin lấy một ví dụ mà những kẻ dốt nát thường sử dụng nhiều nhất để lăng mạ, ra sức làm mất uy tín, sự oai vệ mà họ không hiểu nổi.
Let me take one instance which ignorant lips have used most in order to insult, to try to defame the majesty that they do not understand.Lấy một ví dụ về sự dư dật thực phẩm trên thế giới và sự bất lực trong việc nuôi sống mọi người, cho dù là thông qua thị trường hay bằng sự kiểm soát của chính phủ.
As an example, take the abundance of food in the world and our apparent inability to feed everyone, either through the market or by government control.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 6603, Thời gian: 0.0245 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
lấy một ví dụ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Lấy một ví dụ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
lấyđộng từtakegetretrievemarrylấydanh từgrabmộtđại từonemộtngười xác địnhsomeanothermộttính từsinglemộtgiới từasvídanh từwalletpursedụdanh từinstancedụfor exampledụđộng từluredTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Ví Dụ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
VÍ DỤ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ví Dụ In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Ví Dụ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
27 Cách để Nêu Ví Dụ... - Dịch Thuật Sao Việt - Ninh Bình | Facebook
-
MỘT VÀI VÍ DỤ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Ví Dụ Như Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tổng Hợp Các Từ Nối Trong Tiếng Anh Giúp Bạn Giao Tiếp Lưu Loát Hơn
-
Ý Nghĩa Của Example Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Chủ Ngữ Trong Tiếng Anh: 3 Dạng Chính Trong Câu Cần Nhớ
-
Từ Loại Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Ngoài Ra Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt?
-
Ý Nghĩa Của Singapore Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
27 Cách để Nêu Ví Dụ Minh Họa - DKN News
-
Từ đa Nghĩa Trong Tiếng Anh - IELTS Vietop