Lebensraum – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Đại Đức Reich, được thực hiện với các chính sách Lebensraum, có ranh giới bắt nguồn từ các kế hoạch Generalplan Ost, cơ quan hành chính nhà nước và Schutzstaffel (SS).[1]

Lebensraum (tiếng Đức cho "môi trường sống", "không gian sống" hoặc "không gian sinh tồn") là một trong những quan niệm chính trị chủ yếu của Adolf Hitler, và là một cương lĩnh quan trọng trong hệ tư tưởng Quốc xã. Nó có chức năng như một động cơ thúc đẩy các chính sách bành trướng của Đức Quốc xã, với mục tiêu cung cấp thêm không gian cho sự phát triển của dân số Đức, cho một nước Đức mạnh hơn. Trong quyển Mein Kampf của Hitler, ông ta đã bày tỏ lòng tin của mình một cách chi tiết rằng người Đức cần "Lebensraum" ("không gian sống", đó là đất và nguyên liệu thô), và nó có thể được tìm thấy ở phương Đông. Giết, trục xuất, hoặc nô dịch hóa người Ba Lan, Nga, và những nhóm người Slav khác (những chủng tộc bị coi là yếu kém hơn) và phục hồi số người đã mất bằng cách đưa dân Đức vào sinh sống đã là một chính sách công khai của những người Quốc xã. Toàn bộ cư dân thành thị sẽ bị tiêu diệt bằng cách bỏ đói, từ đó tạo ra thặng dư nông nghiệp để nuôi nước Đức.

Trong quyển Mein Kampf, Hitler đã bày tỏ quan điểm của mình rằng lịch sử là một cuộc đấu tranh không giới hạn đến chết giữa các chủng tộc. Kế hoạch chinh phục Lebensraum của ông ta có quan hệ mật thiết với quan điểm phân biệt chủng tộc và niềm tin của ông ta vào chủ nghĩa Darwin xã hội. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc không phải là một khía cạnh cần thiết của đường lối chính trị bành trướng nói chung, và cũng không phải là hàm ý căn nguyên của thuật ngữ "Lebensraum". Tuy nhiên, dưới thời Hitler, thuật ngữ này biểu hiện một chủ nghĩa bành trước đặc biệt, mang tính phân biệt chủng tộc.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chủ nghĩa đế quốc

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Utopia: The 'Greater Germanic Reich of the German Nation'”. Munich and Berlin: Institut für Zeitgeschichte. 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2018.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hitler and 'Lebensraum' in the East By Jeremy Noakes
  • Utopia: The Greater Germanic Reich of the German Nation Lưu trữ 2007-10-08 tại Wayback Machine - map of Nazi plans in Deutsch
  • Utopia: The Greater Germanic Reich of the German Nation Lưu trữ 2009-03-04 tại Wayback Machine -Map of Nazi expansionist plans in English
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lebensraum&oldid=71742312” Thể loại:
  • Sơ khai Đức
  • Từ và cụm từ tiếng Đức
  • Đức Quốc xã
  • Khái niệm chính trị
  • Tâm lý bài Nga
  • Tâm lý bài Slav
  • Tâm lý bài Ukraina
  • Phe Trục
  • Đế quốc thực dân Đức
  • Chủ nghĩa dân tộc Đức
  • Quan hệ Ba Lan-Đức
  • Thuật ngữ Quốc xã
  • Lý thuyết về lịch sử
Thể loại ẩn:
  • Pages using the Phonos extension
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bài viết có văn bản tiếng Đức
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Thuyết Không Gian Sinh Tồn