Lên - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| len˧˧ | len˧˥ | ləːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| len˧˥ | len˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : lên
- 𨕭: lên, trên
- : lên
- 𨖲: lên, liền, lén
- 𨑗: lên, trên
- 蓮: lên, ren, sen, liên
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lẻn
- len
- lèn
- lén
Động từ
lên
- Di chuyển đến một chỗ, một vị trí cao hơn, hay là được coi là cao hơn. Lên bờ. Xe lên dốc. Mặt Trời lên cao. Lên miền núi. Lên Bắc Cực (ở phía trên, trong bản đồ).
- Di chuyển đến một vị trí ở phía trước. Lên hàng đầu. Học sinh lên bảng. Lên tượng (trong cờ tướng).
- Tăng số lượng hay đạt một mức, một cấp cao hơn. Nước sông lên to. Hàng lên giá. Lên lương. Cháu lên lớp ba. Lên chức.
- (Trẻ em) Đạt mức tuổi bao nhiêu đó (từ mười trở xuống). Mồ côi từ năm lên chín. Năm nay cháu lên mấy?
- (Dùng trước danh từ). Phát triển đến chỗ dần dần hình thành và hiện ra cụ thể trên bề mặt hay bên ngoài. Lúa lên đòng. Vết thương lên da non. Lên mụn nhọt.
- (Dùng trước danh từ) . Làm cho hình thành ở dạng hoàn chỉnh hoặc ở vào trạng thái có thể phát huy đầy đủ tác dụng. Lên danh mục sách tham khảo. Lên kế hoạch. Lên dây cót. Lên đạn.
Trái nghĩa
di chuyển lên cao- xuống
Dịch
di chuyển lên cao- Tiếng Anh: to go up, to bring up
- Tiếng Trung Quốc: 丄, 上
Giới từ
lên
- Từ biểu thị hướng di chuyển đến một vị trí cao hơn hay ở phía trước. Lửa bốc lên. Đứng lên.
- Từ biểu thị phạm vi hoạt động, tác động ở mặt trên của sự vật. Đặt lọ hoa lên bàn. Giẫm lên cỏ. Treo lên tường. Tác động lên môi trường.
- Từ biểu thị hướng phát triển của hoạt động, tính chất từ ít đến nhiều, từ không đến có. Tăng lên. Lớn lên. Tức phát điên lên. Mặt đỏ bừng lên.
Thán từ
lên
- (Thường ở cuối câu hoặc cuối đoạn câu). Từ biểu thị ý thúc giục, động viên. Nhanh lên! Hãy cố lên! Tiến lên!
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Giới từ tiếng Việt
- Thán từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đi Lên Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ đi Lên Bằng Tiếng Anh
-
đi – Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Hãy Chấp Nhận Thay đổi để Mọi Chuyện Tốt đẹp Hơn? - BBC
-
“MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ ...
-
Nó Có Nghĩa Là Gì để đi Lên Một Cái Cây?: Trực Tiếp Suwon Vs Ulsan ...
-
Bài Viết Của Tổng Bí Thư Nguyễn Phú Trọng Về Con đường đi Lên ...
-
Gia đình Là Gì? Ý Nghĩa Của Gia đình? - Luật Hoàng Phi
-
“ ” Nghĩa Là Gì: Nút đi Lên Emoji | EmojiAll
-
“Đi Chùa” Có Nghĩa Là Gì ? Việc đi Chùa Có Bắt Buộc đối Với Những ...
-
Con đường đi Lên Chủ Nghĩa Xã Hội đáp ứng đúng Khát Vọng Của ...