Léng Phéng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɛŋ˧˥ fɛŋ˧˥lɛ̰ŋ˩˧ fɛ̰ŋ˩˧lɛŋ˧˥ fɛŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɛŋ˩˩ fɛŋ˩˩lɛ̰ŋ˩˧ fɛ̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

léng phéng

  1. (không trang trọng) Có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ). Hai người léng phéng với nhau. Chẳng chịu học hành gì tối nào cũng léng phéng ngoài phố.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • chàng màng

Dịch

Tham khảo

“Léng phéng”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “léng phéng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=léng_phéng&oldid=2114158” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ không trang trọng tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục léng phéng 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thế Nào Là Léng Phéng