Lẽo đẽo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛʔɛw˧˥ ɗɛʔɛw˧˥ | lɛw˧˩˨ ɗɛw˧˩˨ | lɛw˨˩˦ ɗɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ̰w˩˧ ɗɛ̰w˩˧ | lɛw˧˩ ɗɛw˧˩ | lɛ̰w˨˨ ɗɛ̰w˨˨ |
Tính từ
[sửa]lẽo đẽo
- (Dáng đi) Chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc. Lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi. Cứ lẽo đẽo cuốc bệ theo bộ đội để xem diễn tập. Cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy mãi . Chị. Dậu cố sống cố chết, nhũng nhẵng dẫn con và chó lẽo đẽo dưới ánh nắng mùa hè (Ngô. Tất. Tố) . Lẽo đẽo tôi về theo bước họ,. Tâm hồn ngơ ngẩn nhớ muôn phương (Tế Hanh)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lẽo đẽo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » định Nghĩa Lẽo đẽo
-
Từ điển Tiếng Việt "lẽo đẽo" - Là Gì? - Vtudien
-
Nghĩa Của Từ Lẽo đẽo - Từ điển Việt
-
Lẽo đẽo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Lẽo đẽo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Lẽo đẽo Là Gì? định Nghĩa
-
Từ Điển - Từ Lẽo đẽo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'lẻo đẽo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'lẽo đẽo' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Lẽo đẽo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Definition Of Lẽo đẽo? - Vietnamese - English Dictionary
-
Lẽo đẽo Nghĩa Là Gì?
-
Lẽo đẽo Theo Sau Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Việt - Glosbe
-
Lẽo đẽo Theo Sau Chủ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky