Lesson 2 - Unit 7 Trang 48,49 SGK Tiếng Anh Lớp 3 - Tìm đáp án
Có thể bạn quan tâm
Lesson 2 (Bài học 2)
Bài 1: Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
a) Is your school big?
Yes, it is.
b) Is your classroom big?
No, it isn't. It's small.
Tạm dịch:
a) Trường của bạn lớn phải không? Vâng, đúng rồi.
b) Lớp học của bạn lớn phải không? Không, không lớn. Nó nhỏ.
Bài 2: Point and say. (Chỉ và nói).
Click tại đây để nghe:
a) Is the school new?
Yes, it is.
b) Is the gym big? Yes, it is.
c) Is the library old?
No, it isn't. It's new.
d) Is the playground large?
No, it isn't. It's small.
Tạm dịch:
a) Trường thì mới phải không? Vâng, đúng rồi.
b) Phòng tập thể dục thì lớn phải không? Vâng, đúng rồi.
c) Thư viện thì cũ phải không? Không, không phải. Nó thì mới.
d) Sân chơi thì rộng lớn phải không? Không, không phải. Nó thì nhỏ.
Bài 3: Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
a) Is the classroom new?
No, it isn't. It's old.
b) Is the library large?
Yes, it is.
c) Is the gym big?
No, it isn't. It's small.
d) Is the computer room large?
Yes, it is.
Tạm dịch:
a) Phòng học thì mới phải không? Không, không phải. Nó thì cũ.
b) Thư viện thì rộng lớn phải không? Vâng, đúng rồi.
c) Phòng tập thể dục thì lớn phải không? Không, không phải. Nó thì nhỏ.
d) Phòng vi tính thì rộng lớn phải không? Vâng, đúng rồi.
Bài 4: Listen and number. (Nghe và điền số).
Click tại đây để nghe:
Đáp án:a 3 b 1 c 4 d 2
Audio script
1. Tom: Is your school new?
Linda: No, it isn't. It's old.
2. Tom; Is the library big?
Linda: Yes, it is.
3. Tom: Is your classroom big?
Linda: No, it isn't. It's small.
4. Tom: Is the school gym large?
Linda: Yes, it is.
Bài 5: Read and circle. (Đọc và khoanh tròn).
Đáp án:
1. The classroom is big.
2. The computer room is small.
3. The library is new.
4. The gym is big.
Tạm dịch:
Nhìn vào ngôi trường của tôi. Ngôi trường thật đẹp. Đó là phòng học của tôi. Nó thì lớn. Và đó là phòng vi tính. Phòng tính mới nhưng nhỏ. Nhìn vào thư viện. Thư viện thì rộng lớn và mới. Và nhìn vào phòng tập thể dục. Nó thì lớn nhưng mà cũ.
- Phòng học thì lớn.
- Phòng vi tính thì nhỏ.
- Thư viện thì mới.
- Phòng tập thể dục thì lớn.
Bài 6: Write about your school. (Viết về ngôi trường của bạn).
Hi, my name is Phuong Trinh. This is my school. Its name is Ngoc Hoi Primary school. It is very big. That is my classroom. It is beautiful. And that is the computer room. It is new and modern. The gym is small but beautiful. The library is big but old. I love my school.
Tạm dịch:
Xin chào, tên mình là Phương Trinh. Đây là trường của mình. Tên của nó là Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó rất lớn. Kia là lớp của mình. Nó đẹp. Và đó là phòng vi tính. Nó mới và hiện đại. Phòng tập thể dục nhỏ nhưng đẹp. Thư viện thì lớn nhưng cũ. Mình yêu trường mình.
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Trang 48 49
-
Lesson 2 Unit 7 Trang 48 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1
-
Lesson 2 Unit 17 Trang 48 SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 2
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 7 Lesson 2 Trang 48, 49 SGK Tập 1
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 17 Lesson 2 Trang 48 - 49 Tập 2 Hay Nhất
-
Tiếng Anh Lớp 4 Unit 7 Lesson 2 Trang 48-49 Tập 1 Hay Nhất
-
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 - Unit 7 Lesson 2 (trang 48-49 Tiếng Anh 4)
-
Unit 7 WHAT DO YOU LIKE DOING? Lesson 2 Trang 48, 49 - YouTube
-
Lesson 2 Unit 7 Lớp 4 (trang 48, 49 SGK Tiếng Anh 4) - TopLoigiai
-
Lesson 2 Unit 17 Lớp 4 (trang 48, 49 SGK Tiếng Anh 4) - Toploigiai
-
Unit 7 Lesson 2: Trang 48-49 Tiếng Anh 4 - Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa
-
Unit 4 Lớp 6: Vocabulary (trang 48) - Friends Plus Student Book
-
Lesson 2 – Unit 7 Trang 48, 49 SGK Tiếng Anh 5 Mới, 1. Bạn Luyện ...
-
Bài Tập 1 Trang 48-49 SGK Tiếng Anh Lớp 8 - Sách Mới
-
Tiếng Anh Lớp 6 Unit 5 Getting Started Trang 48 - 49 - Haylamdo