Unit 4 Lớp 6: Vocabulary (trang 48) - Friends Plus Student Book

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Giáo án
    • 🖼️ Bài giảng điện tử
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
Download.vn Học tập Lớp 6 Tiếng Anh 6 Friends Plus Tiếng Anh 6 Unit 4: Vocabulary Soạn Anh 6 trang 48, 49 sách Chân trời sáng tạoTải về Bình luận
  • 19
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay Bài trướcMục lụcBài sau

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 4: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 48, 49 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit  4: Learning World.

Soạn Unit 4 Learning World còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus Student Book. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn:

Soạn Anh 6 Unit 4: Vocabulary

  • Think!
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Finished?

Think!

How many lessons have you got today? When are your break times? Is today an easy day or a difficult day for you? (Nghĩ xem! Hôm nay em có mấy tiết học? Những giờ nghỉ giải lao là khi nào? Hôm nay là một ngày dễ dàng hay khó khăn với em?)

Trả lời:

Mẫu 1:

Today, I have 5 lessons: 2 Math lessons, 1 English lesson, 1 Physics lesson and 1 Music lesson. My break times are at 8:30 a.m and 10:30. Today is an easy day for me because I have my favourite lessons and teachers.

(Hôm nay tôi có 5 tiết học: 2 tiết Toán, 1 tiết tiếng Anh, 1 tiết Vật lý, và 1 tiết Âm nhạc. Giờ nghỉ giải lao lúc 8h30 và 10h30. Hôm nay là một ngày dễ dàng với tôi vì tôi có các môn học và giáo viên mà tôi yêu thích.)

Mẫu 2:

Today I have four lessons. I have break times after each lesson. Today is an easy day.

(Hôm nay tôi có 4 tiết học. Tôi có thời gian nghỉ giải lao sau mỗi tiết học. Hôm nay là một ngày dễ dàng với tôi)

Bài 1

Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers. (Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

Look at pictures 1-9

art     English     geography    Spanish     history

PE1   science    ICT2              maths

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

Trả lời:

1. PE2. geography3. maths
4. science5. ICT6. Spanish
7. history8. English9. art

1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

Bài 2

Work in pairs. Ask and answer the questions in the School questionnaire. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở phần School questionnaire.)

Trả lời:

A: Are you good at PE? (Bạn có giỏi môn Thể dục không?)

B: No, I’m not. (Mình không giỏi môn Thể dục.)

A: When’s our next geography exam? (Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

B: It’s next Thursday. (Thứ Năm tuần sau.)

A: Are you a maths genius? (Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

B: No, I’m not. (Không, tôi không phải.)

A: Is your science notebook organised? (Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

B: Yes, it is. (Có.)

A: Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

B: Yes, we’ve. (Có.)

A: Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

B: No, I don’t. I just study English. (Không. Mình chỉ học tiếng Anh.)

A: Have you got history homework today? (Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

B: No, I haven’t. But I have geography homework. (Không. Nhưng mình có bài tập Địa lý.)

A: Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

B: Yes, I do. I think it’s quite good. (Có. Mình nghĩ nó khá hay.)

A: How many art teachers are there in the school? (Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

B: There are 4 art teachers. (Có 4 giáo viên Mỹ thuật.)

Bài 3

Watch or listen and answer the questions. (Xem hoặc nghe và trả lời câu hỏi.)

1. Why does Georgia like Wednesday?

2. What language does Ben prefer?

Trả lời:

1. Georgia likes Wednesday because she has her favourite subjects: maths and geography.

(Georgia thích thứ Tư vì cô ấy có môn học yêu thích: Toán và Địa lý.)

2. Ben prefers Spanish.

(Ben thích tiếng Tây Ban Nha.)

Nội dung bài nghe:

1. Georgia

Man: What's your favorite day at school?

Georgia: That's easy. Wednesday's my favorite day because I've got my 2 favorite subjects maths and geography I'm the maths genius.

Man: Have you got any maths or geography homework today?

Georgia: Yes, I've got a bit of math homework but the geography teacher doesn't give us homework. Yeah!

2. Sophie

Man: Tell me about your worst day at school.

Sophie: Well, my worst day? Yes, I’ve got the worst day that’s Tuesday or class day, our art teacher is very strict. In fact, that's today.

3. Louis

Woman: What subjects aren't you good at?

Louis: I'm not great at science. We've got science on Thursdays so I don’t like Thursdays. Thursday is definitely my worst day because we have 3 hours of science.

4. Lydia and Ben

Man: What subjects do you like?

Lydia: I love history. I'm really good at history because it's easy for me to remember dates. I also enjoy French because I think it's a beautiful language.

Ben: Yes, Lydia is great at French. I'm okay at French but I prefer Spanish.

Dịch bài nghe:

1. Georgia

Nam: Ngày yêu thích của cháu ở trường là ngày nào?

Georgia: Quá dễ. Thứ Tư là ngày yêu thích của cháu vì cháu có 2 môn học yêu thích nhất là Toán và Địa lý. Cháu là thiên tài toán học đấy.

Nam: Hôm nay cháu có bài tập Toán hoặc bài tập Địa lý nào không?

Geogia: Có ạ, cháu có vài bài tập môn Toán học nhưng giáo viên Địa lý không giao bài tập về nhà. Hoan hô!

2. Sophie

Nam: Hãy kể cho chú nghe về ngày tồi tệ nhất của cháu ở trường.

Sophie: Chà, ngày tồi tệ nhất của cháu ạ? À, cháu đã có một ngày tồi tệ nhất đó là thứ Ba hoặc ngày mỹ thuật, giáo viên mỹ thuật của chúng cháu rất nghiêm khắc. Thật ra, đó là ngày hôm nay.

3. Louis

Nữ: Cháu không giỏi môn nào?

Louis: Cháu không giỏi môn khoa học. Chúng cháu có môn khoa học vào Thứ Năm nên cháu không thích Thứ Năm. Thứ Năm chắc chắn là ngày tồi tệ nhất của cháu vì chúng tôi có 3 giờ học khoa học.

4. Lydia và Ben

Nam: Cháu thích môn học nào?

Lydia: Cháu yêu lịch sử. Cháu thực sự giỏi lịch sử vì cháu rất dễ nhớ ngày tháng. Cháu cũng thích tiếng Pháp vì cháu nghĩ đó là một ngôn ngữ đẹp.

Ben: Vâng, Lydia rất giỏi tiếng Pháp. Cháu cũng giỏi tiếng Pháp nhưng cháu thích tiếng Tây Ban Nha hơn.

Bài 4

Watch or listen again and complete the Key Phrases. (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành Key Phrases.)

KEY PHRASES

Talking about school subjects

1. I've got no / a bit of / loads of (maths) homework.

2. Our (art) teacher is / isn't very / quite strict.

3 I'm great/ not great at............. .

4 I'm really good at………… .

5. I enjoy.............. .

6. I'm OK at............. .

7. I prefer………………. .

Trả lời:

KEY PHRASES

Talking about school subjects

(Nói về các môn học ở trường.)

1. I've got a bit of maths homework.

(Tôi có vài bài tập Toán.)

2. Our art teacher is very strict.

(Giáo viên Mỹ thuật của chúng tôi rất nghiêm khắc.)

3. I'm not great at science.

(Tôi không giỏi môn Khoa học.)

4. I'm really good at history.

(Tôi thật sự giỏi môn Lịch sử.)

5. I enjoy French.

(Tôi thích môn tiếng Pháp.)

6. I'm OK at French.

(Tôi giỏi môn tiếng Pháp.)

7. I prefer Spanish.

(Tôi thích tiếng Tây Ban Nha hơn.)

Bài 5

USE IT! Complete the Key Phrases so that they are true for you. Then compare with your partner. (Thực hành! Hoàn thành Key Phrases sao cho đúng với em. Sau đó thực hành với bạn của em.)

A: I'm really good at maths.

(Mình thật sự giỏi môn Toán.)

B: Me too! I'm OK at maths.

(Mình cũng vậy. Mình học tốt môn Toán.)

Trả lời:

A: I've got a bit of history homework.

(Tôi có vài bài tập Lịch sử.)

B: Oh, our history teacher doesn’t give any homework today.

(Ồ, giáo viên lịch sử của chúng mình hôm nay không giao bài tập về nhà.)

A: Our maths teacher is very strict.

(Giáo viên Toán của chúng mình rất nghiêm khắc.)

B: But my maths teacher isn’t strict.

(Nhưng giáo viên Toán của mình không nghiêm khắc.)

A: I'm not great at PE.

(Mình không giỏi môn Thể dục.)

B: Neither do I.

(Mình cũng không.)

A: I'm really good at English.

(Mình thật sự giỏi môn tiếng Anh.)

B: Me too. I’m great at English.

(Mình cũng vậy. Mình giỏi tiếng Anh.)

A: I enjoy art.

(Mình thích môn Mỹ thuật.)

B: But I don’t like art.

(Nhưng mình không thích Mỹ thuật.)

A: I'm OK at physics.

(Tôi giỏi môn Vật lý.)

B: Me too. I’m really good at Physics.

(Mình cũng vậy. Mình thật sự giỏi môn Vật lý.)

A: I prefer Biology.

(Tôi thích môn Sinh học hơn.)

B: But I prefer Chemistry.

(Nhưng mình thích môn Hóa học hơn.)

Finished?

Write two text messages to a friend. Invent a very good day at school and a very bad day at school. (Hoàn thành bài học? Viết hai tin nhắn văn bản cho một người bạn. Nghĩ ra một ngày rất tuyệt và một ngày rất tệ ở trường.)

Trả lời:

- My very good day is Friday because I have just 4 lessons and I have all my favourite lessons: English, art, physics and maths. I’m really good at English and I enjoy maths. I’m also an art genius.

- My very bad day is Monday because it’s the first day of the week and I have very long days after it. I also have subjects I don’t really like: literature, geography, PE and chemistry. I’m not good at PE and the literature teacher is very strict.

Hướng dẫn dịch:

- Ngày tuyệt vời của tôi là thứ Sáu vì tôi chỉ có 4 tiết học và tôi có tất cả các bài học yêu thích của tôi: tiếng Anh, Mỹ thuật, Vật lý và Toán. Tôi thực sự giỏi tiếng Anh và tôi thích Toán. Tôi cũng là một thiên tài về môn Mỹ thuật.

- Ngày tồi tệ của tôi là thứ Hai vì đó là ngày đầu tiên trong tuần và tôi có những ngày rất dài sau đó. Tôi cũng có những môn học mà tôi không thực sự thích: Ngữ văn, Địa lý, Thể dục và Hóa học. Tôi không giỏi môn Thể dục và giáo viên dạy Văn rất nghiêm khắc.

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Tiếng Anh 6 Unit 4: Vocabulary 319 KB 25/11/2023 Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Vocabulary 821 KB 13/11/2021 Download
Tìm thêm: Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo Chân trời sáng tạo Lớp 61 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi
  • Chi Trần Chi Trần

    👍

    Thích Phản hồi 1 21/11/23

Tài liệu tham khảo khác

  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Vocabulary and Listening

  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Language Focus 1

  • Tiếng Anh 6 Unit 4: Reading

  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Puzzles and Games

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Toán 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn văn 6 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Soạn văn 6 Cánh Diều
  • 🖼️ Soạn Văn 6 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Friends Plus
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Explore English
  • 🖼️ Tiếng Anh 6 Global Success
  • 🖼️ Khoa học tự nhiên 6 KNTT

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 3

    50.000+
  • 🖼️

    Truyện ngắn Hai đứa trẻ - In trong tập Nắng trong vườn (1938) - Tác giả: Thạch Lam

    100.000+
  • 🖼️

    Phân biệt thường biến và đột biến - So sánh thường biến với đột biến

    50.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 2: Tập viết về một người bạn mà em yêu quý (48 mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 9: Đóng vai người cháu kể lại câu chuyện Bếp lửa

    100.000+ 4
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 2: Kể về một hoạt động thể thao hoặc một trò chơi

    100.000+
  • 🖼️

    Dàn ý nghị luận xã hội - Dàn bài nghị luận xã hội

    50.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 10: Nghị luận bài Tự tình của Hồ Xuân Hương (Dàn ý + 4 Mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Hoạt động trải nghiệm 6: Sở thích và khả năng của em

    10.000+
  • 🖼️

    Tìm m để bất phương trình có nghiệm

    50.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Write about an animal in danger in Vietnam

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 3: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 1: Vocabulary

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Culture

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 8: Speaking

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 6: Writing

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 6: Vocabulary and Listening

    🖼️
  • Viết nhật ký điện tử món ăn bằng Tiếng Anh (3 mẫu)

    🖼️
  • Tiếng Anh 6 Unit 5: Writing

    🖼️
Tiếng Anh 6: Chân trời sáng tạo (Friends Plus)
  • Starter Unit

    • Vocabulary 1
    • Language Focus 1
    • Vocabulary 2
    • Language Focus 2
    • Vocabulary 3
    • Language Focus 3
    • Vocabulary 4
    • Language Focus 4
  • Unit 1: Towns and Cities

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 2: Days

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 1

  • Unit 3: Wild Life

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 4: Learning World

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Culture
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 2

  • Unit 5: Food and Health

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 6: Sports

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus 1
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Culture
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 3

  • Unit 7: Growing Up

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus 1
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Clil
    • Puzzles and Games
  • Unit 8: Going Away

    • Từ vựng
    • Vocabulary
    • Reading
    • Language Focus 1
    • Vocabulary and Listening
    • Language Focus 2
    • Speaking
    • Writing
    • Culture
    • Puzzles and Games
  • Progress Review 4

Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 4 Trang 48 49