Lết - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Sán Chay Hiện/ẩn mục Tiếng Sán Chay
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
let˧˥lḛt˩˧ləːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
let˩˩lḛt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 烈: lướt, riệt, rẹt, lết, lẹt, rét, lét, liệt
  • 𨃻: lết, lẹt
  • 𨀺: lướt, lệt, lết, lẹt

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lét
  • lét

Động từ

[sửa]

lết

  1. Kéo lê chân mà đi. Mệt mà cũng cố lết đến xem.

Tham khảo

[sửa]
  • "lết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Sán Chay

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lết

  1. nấm.

Tham khảo

[sửa]
  • Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lết&oldid=2091592” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Sán Chay
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Sán Chay

Từ khóa » Chữ Lếch