Từ Lết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
lết | đt. Chống tay, kéo lê cái trôn tới: Lết tới, lết qua một bên; Lết bằng mo, bò bằng mủng (thng) // trt. Rà sát dưới đất, dưới ván: Chà lết, kéo lết, xà-lết // (B) Đi tới một nơi nào (tiếng dùng nặng): Người ta không ưa mà cứ lết tới hoài! |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
lết | - đg. Kéo lê chân mà đi: Mệt mà cũng cố lết đến xem. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
lết | đgt. Tự dịch chuyển một cách khó khăn, chậm chạp bằng cách kéo chân hoặc phần dưới cơ thể sát mặt đất: Hai đứa trẻ ăn xin kéo lết nhau ở ngoài chợ o cố lết về đến nhà. |
lết | dt. Dấu vết còn để lại: lốt chân. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lết | đgt Kéo lê chân mà đi: Mệt quá cũng phải cố lết đến đây. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
lết | đt. Kéo lê chân vì mỏi mệt vì đau: Đau gần chết mà cũng ránh lết về nhà. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
lết | .- đg. Kéo lê chân mà đi: Mệt mà cũng cố lết đến xem. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
lết | Kéo lê chân vì không nhắc lên được: Bò lê bò lết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- lột da nhồi trấu
- lột mặt nạ
- lột sà lột sột
- lột sột
- lột tả
- lột trần
* Tham khảo ngữ cảnh
Cháu vội lết đến nằm trong một bụi rậm , sợ họ trở lại. |
Hai mẹ con dắt ríu nhau vào Sài Gòn lê lết kiếm ăn trên vỉa hè. |
Hai chân chị bị kéo lết trên sỏi. |
Nhưng khi tỉnh dậy , hoàn hồn nhớ ra mọi việc và sực trông thấy mẹ Sáu , bà Cà Xợi vụt nhào từ trên ván xuống , lết tới , sụp dưới chân mẹ Sáu mà lạy. |
Tôi tính tới chừng giải phóng miền Nam rồi tôi rủ người bạn ăn ý , lâu lâu đi săn bắt các loài thú trên Hòn cũng đủ hốt bạc ! Anh lết hỏi xeo : Tới chừng đó rủ tôi đi không? Không , mày hay xạo sự quá , đi theo hư hết. |
. Anh lết cười ré , bảo Trọng : Anh ít về đây nên anh không biết danh thằng Hai Cá Trèn |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lết
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Chữ Lếch
-
Lết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lét - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ La Lết Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
I Cụt, Y Dài,Y Cà Lết - Tuổi Trẻ Online
-
Thịt Heo Iberico – Thịt Cốt Lết Chữ L – Chuletero (L-Bone Chop)
-
Mỏ Lết Kiểu Chữ X Lobster - # UM49X (Hybrid Adjustable Angle ...
-
12" Mỏ Lết IRWIN 10505492 Chính Hãng Giá Rẻ | Bộ Dụng Cụ Đồ Nghề
-
THANH CHỮ T PB SWISS TOOLS THỤY SỸ - G7tools
-
Thăn Chữ T/sườn Cốt Lết Bò Úc (Beef Shortloin/T Bone)
-
Mỏ Lết Các Loại - Công Ty Tnhh Nguyên Khuê