Lịch Âm 2022 - Lịch Âm Hôm Nay - Lịch Âm Dương - Lịch Ngày TỐT
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Lịch Âm Dương
- Giờ hiện tại: 21h36, giờ Bính Tý
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 2 tháng 12 năm 2024
- Âm lịch hôm nay: 02/11/2024 (năm Giáp Thìn)
- Ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo
- Trực : Trừ (Tốt mọi việc)
- Tiết khí:
Tiểu tuyết (từ 02h56 ngày 22/11/2024 đến 22h16 ngày 06/12/2024)
- Giờ tốt cho mọi việc: Bính Tý (23h - 1h) , Đinh Sửu (1h - 3h) , Kỷ Mão (5h - 7h) , Nhâm Ngọ (11h - 13h) , Giáp Thân (15h - 17h) , Ất Dậu (17h - 19h)
Âm lịch hôm nay ngày 02/11/2024Chọn ngày Ngày Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31 Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm Năm 2050 Năm 2049 Năm 2048 Năm 2047 Năm 2046 Năm 2045 Năm 2044 Năm 2043 Năm 2042 Năm 2041 Năm 2040 Năm 2039 Năm 2038 Năm 2037 Năm 2036 Năm 2035 Năm 2034 Năm 2033 Năm 2032 Năm 2031 Năm 2030 Năm 2029 Năm 2028 Năm 2027 Năm 2026 Năm 2025 Năm 2024 Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007 Năm 2006 Năm 2005 Năm 2004 Năm 2003 Năm 2002 Năm 2001 Năm 2000 Năm 1999 Năm 1998 Năm 1997 Năm 1996 Năm 1995 Năm 1994 Năm 1993 Năm 1992 Năm 1991 Năm 1990 Năm 1989 Năm 1988 Năm 1987 Năm 1986 Năm 1985 Năm 1984 Năm 1983 Năm 1982 Năm 1981 Năm 1980 Năm 1979 Năm 1978 Năm 1977 Năm 1976 Năm 1975 Năm 1974 Năm 1973 Năm 1972 Năm 1971 Năm 1970 Năm 1969 Năm 1968 Năm 1967 Năm 1966 Năm 1965 Năm 1964 Năm 1963 Năm 1962 Năm 1961 Năm 1960 Năm 1959 Năm 1958 Năm 1957 Năm 1956 Năm 1955 Năm 1954 Năm 1953 Năm 1952 Năm 1951 Năm 1950 Năm 1949 Năm 1948 Năm 1947 Năm 1946 Năm 1945 Năm 1944 Năm 1943 Năm 1942 Năm 1941 Năm 1940 Năm 1939 Năm 1938 Năm 1937 Năm 1936 Năm 1935 Năm 1934 Năm 1933 Năm 1932 Năm 1931 Năm 1930 Năm 1929 Năm 1928 Năm 1927 Năm 1926 Năm 1925 Năm 1924 Năm 1923 Năm 1922 Năm 1921 Năm 1920 Năm 1919 Năm 1918 Năm 1917 Năm 1916 Năm 1915 Năm 1914 Năm 1913 Năm 1912 Năm 1911 Năm 1910 Năm 1909 Năm 1908 Năm 1907 Năm 1906 Năm 1905 Năm 1904 Năm 1903 Năm 1902 Năm 1901 Năm 1900 Xem | |
Dương lịch | Âm lịch |
Tháng 12 năm 2024 2 Ngày Quốc tế Giải phóng Nô lệ | Tháng 11 năm Giáp Thìn 02 |
Thứ Hai | Ngày: Canh Tý, tháng: Bính Tý |
Ngày | Tháng | Năm |
Canh Tý | Bính Tý | Giáp Thìn |
Bích Thượng Thổ | Giản Hạ Thủy | Phú Đăng Hỏa |
Lịch âm dương tháng 12/2024
Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm Năm 2050 Năm 2049 Năm 2048 Năm 2047 Năm 2046 Năm 2045 Năm 2044 Năm 2043 Năm 2042 Năm 2041 Năm 2040 Năm 2039 Năm 2038 Năm 2037 Năm 2036 Năm 2035 Năm 2034 Năm 2033 Năm 2032 Năm 2031 Năm 2030 Năm 2029 Năm 2028 Năm 2027 Năm 2026 Năm 2025 Năm 2024 Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007 Năm 2006 Năm 2005 Năm 2004 Năm 2003 Năm 2002 Năm 2001 Năm 2000 Năm 1999 Năm 1998 Năm 1997 Năm 1996 Năm 1995 Năm 1994 Năm 1993 Năm 1992 Năm 1991 Năm 1990 Năm 1989 Năm 1988 Năm 1987 Năm 1986 Năm 1985 Năm 1984 Năm 1983 Năm 1982 Năm 1981 Năm 1980 Năm 1979 Năm 1978 Năm 1977 Năm 1976 Năm 1975 Năm 1974 Năm 1973 Năm 1972 Năm 1971 Năm 1970 Năm 1969 Năm 1968 Năm 1967 Năm 1966 Năm 1965 Năm 1964 Năm 1963 Năm 1962 Năm 1961 Năm 1960 Năm 1959 Năm 1958 Năm 1957 Năm 1956 Năm 1955 Năm 1954 Năm 1953 Năm 1952 Năm 1951 Năm 1950 Năm 1949 Năm 1948 Năm 1947 Năm 1946 Năm 1945 Năm 1944 Năm 1943 Năm 1942 Năm 1941 Năm 1940 Năm 1939 Năm 1938 Năm 1937 Năm 1936 Năm 1935 Năm 1934 Năm 1933 Năm 1932 Năm 1931 Năm 1930 Năm 1929 Năm 1928 Năm 1927 Năm 1926 Năm 1925 Năm 1924 Năm 1923 Năm 1922 Năm 1921 Năm 1920 Năm 1919 Năm 1918 Năm 1917 Năm 1916 Năm 1915 Năm 1914 Năm 1913 Năm 1912 Năm 1911 Năm 1910 Năm 1909 Năm 1908 Năm 1907 Năm 1906 Năm 1905 Năm 1904 Năm 1903 Năm 1902 Năm 1901 Năm 1900 Xem ngay Hiển thị ngày Can chi Hiển thị ngày lễ Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết Lịch âm tháng 11 năm 2024 Lịch âm tháng 12 năm 2024 Lịch âm tháng 1 năm 2025 Lịch âm tháng 2 năm 2025 Âm lịch hôm nayĐổi ngày âm dương
Chọn ngày Ngày Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Ngày 8 Ngày 9 Ngày 10 Ngày 11 Ngày 12 Ngày 13 Ngày 14 Ngày 15 Ngày 16 Ngày 17 Ngày 18 Ngày 19 Ngày 20 Ngày 21 Ngày 22 Ngày 23 Ngày 24 Ngày 25 Ngày 26 Ngày 27 Ngày 28 Ngày 29 Ngày 30 Ngày 31 Tháng Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm Năm 2050 Năm 2049 Năm 2048 Năm 2047 Năm 2046 Năm 2045 Năm 2044 Năm 2043 Năm 2042 Năm 2041 Năm 2040 Năm 2039 Năm 2038 Năm 2037 Năm 2036 Năm 2035 Năm 2034 Năm 2033 Năm 2032 Năm 2031 Năm 2030 Năm 2029 Năm 2028 Năm 2027 Năm 2026 Năm 2025 Năm 2024 Năm 2023 Năm 2022 Năm 2021 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2014 Năm 2013 Năm 2012 Năm 2011 Năm 2010 Năm 2009 Năm 2008 Năm 2007 Năm 2006 Năm 2005 Năm 2004 Năm 2003 Năm 2002 Năm 2001 Năm 2000 Năm 1999 Năm 1998 Năm 1997 Năm 1996 Năm 1995 Năm 1994 Năm 1993 Năm 1992 Năm 1991 Năm 1990 Năm 1989 Năm 1988 Năm 1987 Năm 1986 Năm 1985 Năm 1984 Năm 1983 Năm 1982 Năm 1981 Năm 1980 Năm 1979 Năm 1978 Năm 1977 Năm 1976 Năm 1975 Năm 1974 Năm 1973 Năm 1972 Năm 1971 Năm 1970 Năm 1969 Năm 1968 Năm 1967 Năm 1966 Năm 1965 Năm 1964 Năm 1963 Năm 1962 Năm 1961 Năm 1960 Năm 1959 Năm 1958 Năm 1957 Năm 1956 Năm 1955 Năm 1954 Năm 1953 Năm 1952 Năm 1951 Năm 1950 Năm 1949 Năm 1948 Năm 1947 Năm 1946 Năm 1945 Năm 1944 Năm 1943 Năm 1942 Năm 1941 Năm 1940 Năm 1939 Năm 1938 Năm 1937 Năm 1936 Năm 1935 Năm 1934 Năm 1933 Năm 1932 Năm 1931 Năm 1930 Năm 1929 Năm 1928 Năm 1927 Năm 1926 Năm 1925 Năm 1924 Năm 1923 Năm 1922 Năm 1921 Năm 1920 Năm 1919 Năm 1918 Năm 1917 Năm 1916 Năm 1915 Năm 1914 Năm 1913 Năm 1912 Năm 1911 Năm 1910 Năm 1909 Năm 1908 Năm 1907 Năm 1906 Năm 1905 Năm 1904 Năm 1903 Năm 1902 Năm 1901 Năm 1900 Đổi từ Lịch dương sang lịch âm Lịch âm sang lịch âm dương Xem Xem lịch âm dương hôm nayDương lịch | Thứ Hai, ngày 02/12/2024 |
Âm lịch | Ngày 2 tháng Mười Một năm Giáp Thìn |
Can chi | Ngày Canh Tý, Tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn |
Ngũ hành | Bích Thượng Thổ |
Ngày | Hoàng Đạo |
Tiết Khí | Tiểu tuyết (từ 02h56 ngày 22/11/2024 đến 22h16 ngày 06/12/2024) |
Giờ hoàng đạo - Hắc đạo | ||
---|---|---|
Giờ Hoàng đạo(tốt) | ||
23h - 1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h - 3h | Đinh Sửu | Bảo Quang |
5h - 7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h - 13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h - 17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h - 19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ Hắc đạo(xấu) | ||
3h - 5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h - 9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h - 11h | Tân Tị | Nguyên Vũ |
13h - 15h | Quý Mùi | Câu Trận |
19h - 21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h - 23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ngũ hành(trạch nhật) |
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Trừ (Tốt mọi việc) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp DầnXung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư | |
---|---|
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên tài | Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương |
Mãn đức tinh | Tốt mọi việc |
Kính Tâm | Tốt đối với an táng |
Quan nhật | Tốt mọi việc |
Sao xấu | Việc nên kỵ |
Thổ phủ | Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Nguyệt Yếm đại họa | Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Nguyệt Kiến chuyển sát | Kỵ khởi công, động thổ |
Thiên địa chính chuyển | Kỵ khởi công, động thổ |
Phủ đầu dát | Kỵ khởi công, động thổ |
Ngày, giờ, hướng xuất hành |
---|
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An: TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ: TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên: XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu: XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát: TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Xem lịch theo ngày
- Xem ngày tốt xấu 04/12/2024
- Xem ngày tốt xấu 03/12/2024
- Xem ngày tốt xấu hôm nay
- Xem ngày 01/12/2024
- Xem ngày 30/11/2024
- Xem ngày 29/11/2024
- Xem ngày 28/11/2024
- Xem ngày 27/11/2024
- Xem ngày 26/11/2024
- Xem ngày 25/11/2024
Xem Lịch theo năm
- Lịch âm dương năm 2026
- Lịch âm dương năm 2025
- Lịch âm dương năm 2024
- Lịch âm dương năm 2023
- Lịch âm dương năm 2022
- Lịch âm dương năm 2021
Lịch sự kiện sắp diễn ra
- Dương lịch 6 Tháng 1 Âm lịch 07 Tháng 12
- Sự kiện diễn ra trong 34 ngày tới
Tổng tuyển cử quốc hội khóa đầu tiên của nước Việt Nam (6.1.1946)
Thứ Hai: 6/1/2025 (07/12/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Tây Nam
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
- Dương lịch 9 Tháng 1 Âm lịch 10 Tháng 12
- Sự kiện diễn ra trong 37 ngày tới
Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam
Thứ Năm: 9/1/2025 (10/12/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Tây
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
- Dương lịch 11 Tháng 1 Âm lịch 12 Tháng 12
- Sự kiện diễn ra trong 39 ngày tới
Việt Nam chính thức gia nhập WTO (11.1.2007)
Thứ Bảy: 11/1/2025 (12/12/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Canh Thìn, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Tây
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
- Dương lịch 27 Tháng 1 Âm lịch 28 Tháng 12
- Sự kiện diễn ra trong 55 ngày tới
Ký Hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam (27.1.1973)
Thứ Hai: 27/1/2025 (28/12/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Ngày Bính Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
- Dương lịch 30 Tháng 1 Âm lịch 02 Tháng 01
- Sự kiện diễn ra trong 58 ngày tới
Kỷ niệm ngày sinh Phạm Quỳnh - Nhà văn hóa kỳ tài của Việt Nam (30.1.1893)
Thứ Năm: 30/1/2025 (02/01/2025 Âm lịch)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Chọn ngày tốt
Xem thêmXem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2025: Ngày nào đẹp tiến hành đại sự?
Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2025: Xem ngày đẹp tiến hành việc lớn
Xem ngày tốt xấu tháng 1 năm 2025: Xem ngày cát khởi sự đầu năm
Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2024: Lựa ngày hoàng đạo để đại sự hanh thông
Xem ngày tốt xấu tháng 5 năm 2024: Chọn ngày tiến hành việc lớn giúp vạn sự hanh thông
Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2024: Đâu là ngày lành tháng tốt phù hợp với bạn?
Bài viết về lịch âm
Hướng dẫn xem Lịch vạn niên dễ hiểu nhất, không cần phải xem Thầy cũng tự biết ngày tốt xấu
Biết cách xem Lịch vạn niên, từ nay mỗi người tự xem Ngày tốt xấu, Ngày giờ hoàng đạo hợp mệnh mình mà không cần nhờ các Thầy nữa.
Sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng? Có thể tin tưởng vào tài liệu nào?
Trong thị trường lịch có nhiều thông tin nhiễu động như hiện nay, việc sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng là câu hỏi được không ít độc giả quan tâm.
Cơ sở tính toán lịch Việt Nam - Kiến thức hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu
Cơ sở tính toán lịch Việt Nam sẽ giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về cách tính ngày, tháng, năm âm lịch cũng như cách tính tháng nhuận.
Lịch vạn niên qua các thời kỳ lịch sử: Biến động không ngừng cùng những thăng trầm chính trị
Lịch Vạn niên qua các thời kỳ lịch sử biến động, thăng trầm ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn toàn diện về vấn đề này.
Nguồn gốc, cơ sở hình thành lịch vạn niên - Hé lộ những điều không phải ai cũng biết
Nguồn gốc cơ sở hình thành lịch vạn niên bắt đầu từ đâu không phải ai cũng tường tận. Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn sâu hơn về vấn đề này.
Lịch vạn niên là gì? Có tính năng và ý nghĩa thế nào?
Lịch vạn niên là gì? Có những tính năng nào? Có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của con người? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Âm lịch và Dương lịch được xây dựng dựa trên những cơ sở thiên văn nào?
Cơ sở thiên văn của Lịch là gì? Dựa vào những yếu tố nào mà ngay từ thuở xa xưa, con người đã xác định được số ngày, số tháng trong một năm? Tất cả sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.
Lịch là gì? Lịch xuất hiện khi nào? Nguồn gốc lịch Việt Nam
Lịch là gì? Lịch ra đời từ khi nào? Trên thế giới có mấy loại lịch chính? Việt Nam đã sử dụng lịch từ bao giờ? Bạn có thể tìm được tất cả câu trả lời trong bài viết dưới đây.
Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi
Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.
Thông tin về Lịch âm hôm nay
Hôm nay ngày bao nhiêu?
Hôm nay là ngày 02/12/2024 dương lịch.Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu?
Lịch âm hôm nay là ngày 2 tháng Mười Một năm 2024, theo lịch Can chi là ngày Canh Tý tháng Bính Tý năm Giáp ThìnPhân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương
Thế giới có nhiều loại lịch khác nhau, nhưng hiện nay có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là: lịch dương, lịch âm và lịch âm dương (hoặc có thể gọi tương ứng lần lượt là dương lịch, âm lịch và âm dương lịch).1. Lịch dương
- Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch). - Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày. - Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.2. Lịch âm
- Cơ sở hình thành: Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo. - Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày. - Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.3. Lịch âm dương
- Cơ sở hình thành: Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương. - Hình thức: Về thực chất, cách tính loại âm dương lịch này là nhờ vào sự kết hợp của âm lịch thuần túy với thời điểm xảy ra tiết khí được tính theo dương lịch. Công dụng của loại lịch này là để tính các ngày rằm, mùng 1, các lễ hội trọng đại trong 1 năm, đồng thời để xem ngày tốt xấu tiến hành việc lớn như: xây nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi, xuất hành… - Phạm vi ứng dụng: Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên… (chủ yếu ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa).Tra cứu lịch âm dương ở đâu chuẩn nhất?
Xem lịch âm chọn ngày lành tháng tốt từ xa xưa đã trở thành một nét đẹp văn hóa truyền thống không thể thiếu của dân tộc Việt Nam nói riêng và các nước phương Đông nói chung. Cho đến ngày nay nó vẫn được coi trọng và giữ gìn, thậm chí được nâng tầm cao mới với công nghệ 4.0 hiện đại. Với sự phát triển của công nghệ, trên thị trường hiện nay có rất nhiều các công cụ, tra cứu tiện ích lịch âm dương. Tuy nhiên, Lịch ngày TỐT được coi là lịch điện tử phổ biến và uy tín hàng đầu của người Việt hiện nay, giúp ích cho người dùng thuận tiện tra cứu miễn phí các thông tin về lịch âm dương, lịch vạn niên, xem ngày tốt xấu,… cùng nhiều thông tin hữu ích khác.Các từ khoá mọi người hay tìm kiếm về lịch âm hôm nay:
Âm lịch hôm nay, ngày âm hôm nay, âm lịch, hôm nay bao nhiêu âm, hôm nay ngày mấy âm, lịch hôm nay, âm hôm nay bao nhiêu, lịch âm lịch, hôm nay là ngày mấy âm, am lichvn, lịch âm ngày mai... là những từ khoá mà nhiều người dùng tìm kiếm. Hi vọng với những thông tin chi tiết ở trên, Lịch ngày TỐT sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm kiếm câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành.Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương
Lịch là gì?
Trả lời:
Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên(2002 - ?) cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.
Từ Lịch tiếng Anh là gì?
Trả lời:
Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” (Kalendae) trong tiếng Latin.
Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?
Trả lời:
Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.
Âm lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.
Dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).
Âm dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.
Lịch vạn niên là gì?
Trả lời:
Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…
Xem ngày tốt xấu cho việc
Ngày tốt theo Ngũ hành Xem giờ sinh con Xuất hành khẩn cấp Xem ngày khai trương Xem ngày cưới hỏi Xem ngày khởi công Xem ngày xuất hành Xem ngày nhập trạch Xem ngày Cất nóc Xem ngày Chôn cất Xem ngày Sinh con Xem ngày ký kết Xem ngày Hoàng đạo Ngày Đại minh cát nhật Kiến thức ngày TỐT Xem ngày nhập trạch Tử vi- Tử vi thứ 3 ngày 3/12/2024 của 12 con giáp: Tuất uể oải, Dần may mắn
- Con số may mắn hôm nay 3/12/2024 theo tuổi: Chọn số đổi vận PHÁT TÀI
- 12 con giáp nhuộm tóc màu gì để thêm vui tươi và dễ thu hút tài lộc năm 2025?
- Tử vi tháng 12/2024 tuổi Dậu âm lịch: Vận khí vượng sắc, tinh thần phơi phới rộng mở
- Xem TỬ VI 2025 của 12 con giáp - Luận giải chi tiết lá số tử vi năm Ất Tỵ đầy đủ tất cả các tuổi
- Tử vi tháng 12/2024 tuổi Thân âm lịch: Vận trình nhẹ nhàng, khó khăn lùi xa
- 1 Dự đoán tháng 11/2024 âm lịch: 3 tuổi có LỘC QUÝ trời cho, bứt phá thần kỳ - 2 tuổi cần thận trọng
- 2 Tuần mới (2-8/12) có cơ hội đổi đời, Thần Tài tự đến cửa đưa tài lộc, 4 tuổi ngồi mát ăn bát vàng
- 3 Tử vi thứ 2 ngày 2/12/2024 của 12 con giáp: Dần có tiền, Hợi may mắn
- 4 Đúng mùng 1/11 âm: Thổ Địa mở vía LỘC cho 3 con giáp này làm ăn vào cầu, đã GIÀU lại thêm giàu
- 5 Con số may mắn hôm nay 2/12/2024 theo năm sinh hợp tuổi lấy LỘC LỚN
- 6 Tử vi Chủ nhật ngày 1/12/2024 của 12 con giáp: Mồng 1 Tý có nhiều lộc
- 7 30 ngày tới gặp họa hóa PHÚC, 4 tuổi này từ tay trắng bỗng sắm VÀNG chật nhà, tậu biệt thự mới
- 8 Tử vi thứ 7 ngày 30/11/2024 của 12 con giáp: Mùi bảo thủ, Dậu gặp khó khăn
- 9 Con số may mắn hôm nay 1/12/2024 theo năm sinh: Xem số phát ĐẠI lộc, TIỀN theo về nhà
- 10 Con số may mắn hôm nay 30/11/2024 theo năm sinh hốt BẠC lớn vào ví
Từ khóa » Bảng Lịch âm Dương Năm 2020
-
Lịch âm Dương Năm 2020
-
Lịch Âm Dương 2020 - Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch 2020 Năm Canh Tý
-
Lịch Vạn Niên 2022 - Xem Lịch âm, Lịch Dương, Giờ Hoàng đạo Theo ...
-
Tra Cứu Lịch âm Dương Năm 2020
-
Lịch Âm 2020 - Lich Van Nien 2020
-
Lịch Vạn Niên Năm 2020
-
Lịch Âm 2020 - Lịch Vạn Niên 2020
-
Âm Lịch - Lịch âm Hôm Nay - Lịch âm Dương 2022 - Lịch Vạn Niên
-
Xem Lịch âm Dương 2020 - Xem Vận Mệnh
-
Lịch Vạn Niên Tháng 01 Năm 2020 Dương Lịch
-
Lịch Vạn Niên Tháng 09 Năm 2020 Dương Lịch
-
Lịch âm Năm 2020
-
Lịch âm Năm 2020