Lịch Trình Tiếng Anh Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
LỊCH TRÌNH TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ
Trong tiếng Anh, lịch trình là schedule
Schedule nghĩa là lịch trình, chỉ một công cụ quản lý thời gian hiệu quả, cơ bản nhất bao gồm danh sách các công việc cần làm, thời gian, thứ tự , địa điểm,…dựa trên chuỗi sự kiện thứ tự xảy ra. Cách tạo nên lịch trình tùy theo nhu cầu, thói quen của mỗi người để đạt được kết quả tốt nhất. Lịch trình có thể được ghi bằng giấy, kiểu sơ đồ hoặc máy tính, hình ảnh, thậm chí không bằng bất cứ hình thức nào mà chỉ chỉ một loạt các công việc cần thực hiện.
THÔNG TIN CHI TIẾT TỪ VỰNG
Cách viết: Schedule
Phát âm Anh – Anh: /ˈʃedʒ.uːl/
Phát âm Anh – Mỹ: /ˈskedʒ.uːl/
Từ loại: Danh từ
Nghĩa tiếng Anh: a list of planned activities or things to be done showing the times or dates when they are intended to happen or be done
Nghĩa tiếng Việt: Lịch trình – danh sách các hoạt động đã lên kế hoạch hoặc những việc cần thực hiện hiển thị thời gian hoặc ngày khi chúng dự định sẽ xảy ra hoặc được thực hiện
VÍ DỤ ANH VIỆT
Mỗi ví dụ sẽ giúp người học ghi nhớ lâu và nhanh hơn về từ vựng vừa học được. Vậy nên studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh – Việt cụ thể có sử dụng Schedule – lịch trình để bạn theo dõi.
-
Everything went according to schedule
-
Mọi thứ diễn ra theo đúng lịch trình
-
-
We expect the building work to be completed ahead of schedule.
-
Chúng tôi kỳ vọng công việc xây dựng sẽ được hoàn thành trước lịch trình
-
What’s your schedule for this morning?
-
Lịch trình của bạn cho sáng nay là gì?
-
The training schedule wasn’t very well thought out.
-
Lịch trình đào tạo không được tính toán kỹ lưỡng.
-
We are already two months behind schedule.
-
Chúng tôi đã chậm hơn hai tháng so với lịch trình
-
If our schedules coincide, we’ll go to Tokyo together.
-
Nếu lịch trình của chúng tôi trùng khớp, chúng tôi sẽ đến Tokyo cùng nhau.
-
He had returned to her active schedule with friends, and volunteering.
-
Anh đã trở lại với lịch trình hoạt động của cô với bạn bè và hoạt động tình nguyện.
-
It aggressively exploits the parallelism made possible by sending requests to multiple remote data sources simultaneously and by scheduling tasks to run on multiple processors.
-
Nó khai thác tích cực tính song song được thực hiện bằng cách gửi yêu cầu đến nhiều nguồn dữ liệu từ xa đồng thời và bằng cách lập lịch trình các tác vụ để chạy trên nhiều bộ xử lý.
-
A series of tasks were used to elicit approach in toddlers over two visits, scheduled 3 month apart.
-
Một loạt các nhiệm vụ được sử dụng để gợi ý cách tiếp cận ở trẻ mới biết đi trong hai lần khám, được lên lịch trình cách nhau 3 tháng.
-
If the first contact could not be scheduled prior to hospital discharge, a home visit was scheduled as close to discharge as possible.
-
Nếu lần tiếp xúc đầu tiên không thể được sắp xếp trước khi xuất viện, một cuộc thăm khám tại nhà được lên lịch trình càng gần ngày xuất viện càng tốt.
-
The outcomes of five different vaccination schedules were examined.
-
Kết quả của năm lịch tiêm chủng khác nhau đã được kiểm tra.
-
The schedule of injections was chosen in order to have all two categories of superovulated oocytes ready for experimentation on the same day.
-
Lịch tiêm đã được lựa chọn để có tất cả hai loại tế bào trứng bội nhiễm sẵn sàng cho thí nghiệm trong cùng một ngày.
webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb
Từ khóa » Tiếng Anh Lịch Trình
-
LỊCH TRÌNH Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
"Lịch Trình" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
LỊCH TRÌNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lịch Trình Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Lịch Trình Bằng Tiếng Anh
-
LỊCH TRÌNH - Translation In English
-
THEO LỊCH TRÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LỊCH TRÌNH LÀM VIỆC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Lịch Trình 1 Ngày Học Tiếng Anh Hiệu Quả Nhất - Step Up English
-
Lộ Trình Học Tiếng Anh Từ Khi Bắt đầu đến Thành Thạo + Tài Liệu Cho ...
-
Lịch Trình Tiếng Anh Là Gì
-
"lịch Trình" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Lộ Trình Học Tiếng Anh Toàn Diện Cho Mọi đối Tượng - Eng Breaking
-
Lịch Trình Tiếng Anh Là Gì? Ví Dụ Và Cách Dùng đúng Văn Phạm