Lịch Vạn Niên Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Âm Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
- LỊCH ÂM HÔM NAY
- ĐỔI NGÀY ÂM DƯƠNG
- LỊCH THÁNG
- LỊCH ÂM THÁNG 1
- LỊCH ÂM THÁNG 2
- LỊCH ÂM THÁNG 3
- LỊCH ÂM THÁNG 4
- LỊCH ÂM THÁNG 5
- LỊCH ÂM THÁNG 6
- LỊCH ÂM THÁNG 7
- LỊCH ÂM THÁNG 8
- LỊCH ÂM THÁNG 9
- LỊCH ÂM THÁNG 10
- LỊCH ÂM THÁNG 11
- LỊCH ÂM THÁNG 12
- LỊCH NĂM
- LỊCH ÂM 2022
- LỊCH ÂM 2023
- LỊCH ÂM 2024
- LỊCH ÂM 2025
- LỊCH ÂM 2026
- LỊCH ÂM 2027
- LỊCH ÂM 2028
- LỊCH ÂM 2029
- LỊCH ÂM 2030
- LỊCH ÂM 2031
- LỊCH ÂM 2032
- LỊCH ÂM 2033
lịch vạn niên ngày 9 tháng 7 năm 2021
Ngày Dương Lịch: 9-7-2021
Ngày Âm Lịch: 30-5-2021
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày Mậu Ngọ tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu
Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
ngày 9 tháng 7 năm 2021 ngày 9/7/2021 ngày tốt tháng 7 năm 2021 ngày hoàng đạo tháng 7
- Lịch âm
- Năm 2021
- Tháng 7
- Ngày 9
CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 9
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2021 | Tháng 5 Năm 2021 (Tân Sửu) |
9 | 30 Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2021
►THỨ HAI | THỨ BA | THỨ TƯ | THỨ NĂM | THỨ SÁU | THỨ BẨY | CHỦ NHẬT |
---|---|---|---|---|---|---|
1 22/5 Canh Tuất | ● 2 23 Tân Hợi | 3 24 Nhâm Tý | ● 4 25 Quý Sửu | |||
● 5 26 Giáp Dần | ● 6 27 Ất Mão | 7 28 Bính Thìn | ● 8 29 Đinh Tỵ | 9 30 Mậu Ngọ | ● 10 1/6 Kỷ Mùi | 11 2 Canh Thân |
● 12 3 Tân Dậu | ● 13 4 Nhâm Tuất | ● 14 5 Quý Hợi | 15 6 Giáp Tý | ● 16 7 Ất Sửu | 17 8 Bính Dần | ● 18 9 Đinh Mão |
● 19 10 Mậu Thìn | ● 20 11 Kỷ Tỵ | 21 12 Canh Ngọ | ● 22 13 Tân Mùi | 23 14 Nhâm Thân | ● 24 15 Quý Dậu | ● 25 16 Giáp Tuất |
● 26 17 Ất Hợi | 27 18 Bính Tý | ● 28 19 Đinh Sửu | 29 20 Mậu Dần | ● 30 21 Kỷ Mão | ● 31 22 Canh Thìn |
XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 7
Giờ Hoàng Đạo | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) |
Giờ Hắc Đạo | Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
Các Ngày Kỵ | Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào. |
Ngũ Hành | Ngày: Mậu Ngọ - tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). - Nạp âm: Ngày Thiên Thượng Hỏa, kỵ các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý. - Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. - Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật | - Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành - Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại |
Khổng Minh Lục Diệu | Ngày: Tiểu Cát - tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. “Tiểu Cát gặp hội thanh long Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này Cầu tài toại ý vui vầy Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.” |
Nhị Thập Bát Tú | Tên sao: Sao Ngưu Tên ngày: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6. Nên làm: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão. Kiêng cữ: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gả, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành. Ngoại lệ: - Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được. - Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kiêng cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro. - Sao Ngưu là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được. Ngưu: Kim Ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân. “Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,Cửu hoành tam tai bất khả thôi,Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,Ngưu trư dương mã diệc thương bi.” |
Thập Nhị Kiến Trừ | Trực Bế Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối. Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt. |
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt: - Thiên Quan: Tốt cho mọi việc. - Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc. - Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc. - Quan Nhật: Tốt cho mọi việc. - Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: - Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ. - Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng. - Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi). - Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc. - Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ việc động thổ. - Ly Sàng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi). |
Hướng xuất hành | Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu) |
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong | Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. |
Từ khóa » Ngày đẹp 9/7/2021
-
Xem Lịch Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 - Ngaydep
-
Xem Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu Và Là Ngày Mấy âm Lịch?
-
Lịch âm Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021
-
Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 Dương Lịch - Thiên Tuệ
-
Xem Lịch âm Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Lịch Âm Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 - Lịch Vạn Niên
-
Lịch âm Thứ 6 Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021
-
Xem âm Lịch Hôm Nay Thứ 6 Ngày 9/7/2021 Chính Xác Nhất
-
Xem Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 Tốt Hay Xấu
-
Ngày Hôm Nay 9/7/2021 Là Tốt Hay Xấu?
-
Xem Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 Là Ngày Tốt Hay Xấu? - Tử Vi Số Mệnh
-
Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 Dương Là Bao Nhiêu âm Xấu Hay Tốt?
-
Xem Ngày 9 Tháng 7 Năm 2021 - Âm Lịch Hôm Nay
-
Xem Ngày Tốt Xấu Ngày 09/07 - Lịch âm 30-05-2021