Lịch Vạn Niên - Xem Ngày Tốt Xấu
- Can chi: Ngày Canh Tuất - Tháng Bính Tý - Năm Giáp Thìn
- Ngày Hắc Đạo: Sao Thiên Hình
- Trực Khai :Tốt mọi việc trừ động thổ an táng
- Nhị thập bát tú - Giác: (Hành: Mộc; Con vật: Giao Long) Tốt, riêng mai táng xấu
- Tiết khí: Giữa Đại tuyết - Đông chí
- Thìn(7 - 9),Tỵ(9 - 11),Thân(15 - 17),Dậu(17 - 19),Hợi(21 - 23),Dần(3 - 5)
- Hướng gặp Tài Thần (TỐT):Tây Nam
- Hướng gặp Hỉ Thần (TỐT):Chính Nam
- Hướng gặp Hạc Thần (Xấu):Đông Bắc
- Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Sinh Khí (Trực khai) Tốt mọi việc, làm nhà, động thổ, trồng cây
- Đại hồng sa Tốt mọi việc
- Cửu Thổ Quỷ Xấu thượng quan, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch. Tuy nhiên chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực: Kiến, Phá, Bình, Thu.
- Hoang Vu Xấu mọi việc
- Ngũ Hư Kỵ giá thú, khởi tạo an táng
- Quỷ Khốc Xấu với tế tự, mai táng
- Thổ Kỵ Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Tứ thời cô quả Kỵ giá thú
- Đại Không Vong Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
Các bước chọn ngày tốt theo lịch vạn niên, lịch vạn sự
Chọn ngày dự kiến rồi tra thông tin, xem lịch âm kỹ phía trên, đối chiếu với các chỉ dẫn dưới đây để cân nhắc xem ngày tốt xấu cho phù hợp1. Tránh ngày Tam nương, nguyệt kỵ, nguyệt tận, ngày sóc, ngày dương công kỵ
Nếu là ngày Tam nương, nguyệt kỵ ... thì thông tin hiện thị ở mục các sao xấu2. Không được phạm tứ ly, tứ tuyệt.
Tứ ly: 1 ngày trước Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí
Tứ tuyệt: 1 ngày trước Lập Xuân, Lập Hạ,Lập Thu,Lập Đông
Như vậy bạn cần: Tra cứu cả ngày sau ngày định chọn (1 ngày sau ngày định chọn) để xem ngày đó có phải là Xuân Phân, Thu Phân, Hạ Chí, Đông Chí, Lập Xuân, Lập Hạ,Lập Thu,Lập Đông. Thông tin này bạn xem tại dòng TIẾT KHÍ
3. Ngày không được xung khắc với bản mệnh.
Bạn xem tuổi của bạn có kỵ với ngày định chọn không, đọc tại mục CÁC TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY4. Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc
Mỗi ngày bạn tra cứu đều liệt kê danh sách các sao tốt, sao xấu có trong ngày
Ngày tốt thì phải có nhiều sao Đại Cát, nên tránh ngày có sao Đại Hung. Các sao tốt có dấu [] là sao Đại cái, xấu có dấu [] Đại Hung. Ví dụ sao Thiên cương là Đại Hung thì bạn thấy hiện thị [Thiên Cương]
5. Trực, sao nhị thập bát tú của ngày phải tốt, tránh kim thần sát
Ngày tra cứu có trực là gì? sao nhị thập bát tú của ngày là sao nào? liệt kê ngay phần đầu, gồm tên sao và tính chất tốt xấu của sao, bạn xem xét ngày trực và nhị thập bát tú để cân nhắc thêm.6. Xem ngày đó là ngày hoàng đạo hay hắc đạo để cân nhắc thêm
Ngày chọn là Hắc đạo hay Hoàng đạo liệt kê ngay phần đầu. Ngày chọn phải là ngày Hoàng đạo.7. Chọn được ngày rồi thì chọn thêm giờ tốt để khởi sự, giờ tốt là giờ hoàng đạo
Các giờ Hoàng đạo trong ngày được liệt kê chi tiết theo giờ 12 con giáp và khung giờ 24h. Khi đã chọn được ngày nhiều thông số tốt rồi chọn thêm giờ Hoàng đạo thì càng tốt. Nếu việc cần kíp ngày không được tốt thì bạn vẫn có thể khởi sự vào giờ tốt của ngày xấu.[Đọc thêm] Cách coi ngày xem ngày tốt xấu theo Phan Kế Bính
Việc cưới xin, việc làm nhà cửa, việc vui mừng khai hạ, việc xuất hành đi xa, việc khai trương cửa hàng, cửa hiệu, việc gieo mạ cấy lúa, việc tế tự, việc thương biểu, việc nhập học, việc xuất quân, việc an táng... việc gì thường cũng bắt đầu làm việc gì, hoặc động thổ hoặc xuất hành, hoặc khai bút, khai ấn... lại cần xem ngày lắm. Đến những việc vụn vặt như cạo đầu xỏ tai cho trẻ thơ, việc tắm gội, may áo... cũng có người cẩn thận quá trong kén ngày.
Kén thì phải xem đến lịch. Sách lịch do toà khâm thiên giám soạn ra. Mỗi năm về ngày mồng một tháng chạp, Hoàng Đế ngự điện khai trào, các quan Khâm thiên giám cung tiến Hiệp Kỷ Lịch, rồi khâm mạng vua mà ban lịch khắc nơi...
Đại để ngày nào có nhiều sao cát tinh như thiên đức, nguyệt đức, thiên ân, thiên hỷ... hoặc là ngày trực khai, trực kiến, trực bình, trực mãn thì là ngày tốt. Ngày nào có những sao hung tính như sao trùng tang, trùng phục, thiên hình, nguyệt phá thì là ngày xấu.
Kiêng nhất là ngày sát chủ, ngày thụ tử, việc gì cũng phải tránh. Mỗi tháng có ba ngày là ngày năm, mười bốn, hai mươi ba, gọi là ngày nguyệt kỵ, việc gì cũng nên kiêng và nhất là nên kiêng nhập phòng. Trong một năm lại có mười ba ngày gọi là ngày Dương công kỵ nhật, hết thảy việc gì cũng phải tránh những ngày ấy.
Ngày 13 tháng giêng. Ngày 11 tháng hai. Ngày 9 tháng ba. Ngày 7 tháng tư. Ngày 5 tháng năm. Ngày 3 tháng 6. Ngày 8, 29 tháng bảy. Ngày 27 tháng tám. Ngày 25 tháng chín. Ngày 23 tháng mười. Ngày 21 tháng một. Ngày 19 tháng chạp.Hễ phạm phải ngày ấy thì việc gì cũng hư hỏng không thành. Phàm việc lại cần kén ngày hợp mệnh, mà kiêng ngày tuổi.Ngoại giả lại còn những ngày thập linh, ngày đức hợp là tốt, ngày thập ác đại bại, ngày tứ lỵ, ngày tứ tuyệt là xấu
Tất cả các thông tin mô tả đều được tra cứu theo phần mềm cung cấp ở trên
Nói qua mâý việc dân gian cần dùng nên kén nên kỵ.
Cưới xin nên tìm ngày thiên đức, nguyệt đức, kỵ ngày trực phá, trực nguy. Làm nhà nên tìm ngày thiên ân. Thiên hỷ, kỵ ngày thiên hoả, địa hoả và ngày kim lâu. Xuất hành nên tìm ngày lộc mã, hoàng đạo, kỵ ngày trức phá, trực bế. An táng nên tìm ngày thiên hỷ, thiên đức, kỵ ngày tử khí quan phù...Còn như kén giờ thì việc gì lúc mới bắt đầu như lúc mới xuất hành, lúc mới ra ngõ đi cưới, lúc mới dựng nhà, lúc hạ huyệt... Thường đều kén lấy giờ hoàng đạo. (Ngày nào cũng có các giờ hoàng đào và hắc đạo, để biết giờ hoàng đạo theo ngày hãy tra ở trên)
ANDROID - Lịch vạn niên, lịch vạn sựMột số ngày lễ lịch vạn niên 2024, theo âm lịch 2024
Lịch âm | Chú thích | Dương Lịch |
---|---|---|
Ngày 1/1/2024 | Tết Nguyên Đán | 10/02/2024 |
Ngày 7/1/2024 | Lễ khai hạ | 16/02/2024 |
Ngày 10/1/2024 | Ngày vía thần tài | 19/02/2024 |
Ngày 15/1/2024 | Tết nguyên tiêu, rằm tháng giêng | 24/02/2024 |
Ngày 3/3/2024 | Tết Hàn Thực | 11/04/2024 |
Ngày 10/3/2024 | Giỗ tổ Hùng Vương | 18/04/2024 |
Ngày 15/4/2024 | Lễ Phật Đản | 22/05/2024 |
Ngày 5/5/2024 | Tết Đoan Ngọ | 10/06/2024 |
Ngày 1/7/2024 | Ngày đầu tháng cô hồn | 04/08/2024 |
Lịch âm | Chú thích | Dương Lịch |
---|---|---|
Ngày 7/7/2024 | Lễ Thất Tịch | 10/08/2024 |
Ngày 15/7/2024 | Lễ Vu Lan, báo hiếu | 18/08/2024 |
Ngày 15/8/2024 | Tết trung thu, rằm tháng tám | 17/09/2024 |
Ngày 9/9/2024 | Tết Trùng Cửu | 11/10/2024 |
Ngày 10/10/2024 | Tết Thường Tân | 10/11/2024 |
Ngày 15/10/2024 | Tết Hạ Nguyên | 15/11/2024 |
Ngày 23/12/2024 | Ngày lễ tiễn ông Táo, Tiễn Táo Quân về trời | 22/01/2025 |
Từ khóa » Ngày đẹp T7 2020
-
Xem Ngày Tốt Tháng 7 Năm 2020
-
Tổng Hợp Ngày Tốt Xấu Trong Tháng 7 Năm 2020 - Xem Vận Mệnh
-
Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 7 Năm 2020
-
Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 7 Năm 2020 - Lịch âm Năm 2021
-
Xem Ngày Tốt Tháng 7 Năm 2020 - Lịch Âm Hôm Nay
-
Xem Ngày Tốt Xấu - Thuật Phong Thủy
-
Ngày đẹp Khai Trương Công Ty, Cửa Hàng Tháng 7 Năm 2020 Theo Tuổi
-
Lịch Tháng 7/2020 – Lịch âm Dương Tháng 7/2020 Và Xem Ngày Tốt Xấu
-
Tháng 7 Ngày Nào đẹp? Xem Ngày Tốt Tháng 7 Năm 2021
-
Xem Ngày Tốt Xấu Tháng 7/2020 - Lịch 365
-
Lịch âm 7/2, âm Lịch Hôm Nay Thứ Hai Ngày 7/2/2022 Tốt Hay Xấu?
-
Lịch âm 7/7, âm Lịch Hôm Nay Thứ Năm Ngày 7/7/2022 Tốt Hay Xấu ...
-
Danh Sách Các Ngày Tốt Của Tháng 7 Năm 2020 - Xem Ngày âm Dương
-
Lịch Vạn Niên Tháng 07 Năm 2020 Dương Lịch