Liên Hiệp Quốc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Liên Hiệp QuốcCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ hiə̰ʔp˨˩ kwəwk˧˥ | liəŋ˧˥ hiə̰p˨˨ kwə̰wk˩˧ | liəŋ˧˧ hiəp˨˩˨ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ hiəp˨˨ kwəwk˩˩ | liən˧˥ hiə̰p˨˨ kwəwk˩˩ | liən˧˥˧ hiə̰p˨˨ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ riêng
[sửa] Liên Hiệp Quốc- Là tổ chức quốc tế lớn nhất thế giới, được thành lập vào ngày 24 tháng 10 năm 1945, đặt trụ sở chính ở thành phố New York. Mục đích chính của Liên Hiệp Quốc là thiết lập, duy trì hòa bình và công bằng trên thế giới.
Viết tắt
[sửa]- LHQ
- UN (hoặc UNO)
Đồng nghĩa
[sửa]- Liên Hợp Quốc
Dịch
[sửa] Liên Hiệp Quốc
|
Tham khảo
[sửa]- liên hiệp
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ riêng
- Danh từ riêng tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Hội Liên Hiệp Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Hội Liên Hiệp In English - Glosbe Dictionary
-
HỘI LIÊN HIỆP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
LIÊN HIỆP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
HIỆP HỘI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Liên Hợp Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "liên Hiệp" - Là Gì?
-
LIÊN HIỆP QUỐC - Translation In English
-
Hội Liên Hiệp Anh Ngữ Việt Nam - Home | Facebook
-
Hội Liên Hiệp Anh Ngữ Việt Nam