Liễn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng

Liễn sành
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| liəʔən˧˥ | liəŋ˧˩˨ | liəŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| liə̰n˩˧ | liən˧˩ | liə̰n˨˨ | |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “liễn”- 聯: liễn, liên
- 連: liễn, liên
- 辇: liễn
- 攆: niện, liễn
- 璉: liễn
- 輦: liễn
- 僆: liễn, liên
- 琏: liễn
- 琎: liễn, tấn
- 联: liễn, liên
- 摙: liễn, liên
- 鄻: liễn
- 连: liễn, liên
Phồn thể
- 璉: liễn
- 輦: liễn
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 辇: liễn
- 輦: lẫn, liễn, lẻn, rịn
- 攆: liễn, niện
- 聯: liễn, lẻn, liền, lén, liên
- 撵: liễn, niễn
- 䃛: lèn, liễn
- 鄻: liễn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- liên
- liền
- liến
Danh từ
liễn
- Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.
- Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng nhà mới đôi liễn.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “liễn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Liễn Là Gì
-
âu Cũng Là Cái Liễn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Âu Cũng Là Cái Liễn Là Gì - Thả Rông
-
"Âu Cũng Là Cái Liễn" Nhà Bạn Còn Cái... - Tôi Người Lạng Sơn
-
Liễn Là Gì, Nghĩa Của Từ Liễn | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "liễn" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Trung "cái Liễn" - Là Gì?
-
Âu Cũng Là Cái Âu Là Gì ? Âu Cũng Là Cái Liễn Nhà Bạn Còn Cái
-
âu Cũng Là Cái Liễn Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Cái Liễn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Âu Cũng Cái Liễn Nghĩa Là Gì ? | VozForums
-
Từ Điển - Từ Liễn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Liễn Thờ Là Gì? Vật Phẩm Mang Nhiều ý Nghĩa Trong Thờ Cúng