Từ điển Tiếng Việt "liễn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"liễn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

liễn

- 1 d. Đồ đựng thức ăn bằng sành, sứ, miệng tròn, rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.

- 2 d. Dải vải hoặc giấy, hoặc tấm gỗ dài dùng từng đôi một để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Đi mừng đôi liễn.

những tấm trang trí chạm khắc hoặc sơn son thếp vàng, trước bàn thờ, bám dọc hai cột chính và chạy dưới xà thượng.

nd. Đồ đựng thức ăn bằng sành sứ, miệng rộng, có nắp đậy. Liễn cơm.nd. Dải vải, giấy hay gỗ dài dùng từng đôi để viết, khắc câu đối treo song song với nhau. Mừng tân gia một đôi liễn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

liễn

liễn
  • noun
    • pot scroll

Từ khóa » Cái Liễn Là Gì