Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:liễu
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
liəʔəw˧˥
liəw˧˩˨
liəw˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
liə̰w˩˧
liəw˧˩
liə̰w˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “liễu”
栁: liễu
䑠: liễu
繚: liễu, liêu
了: liễu
𧘈: liễu
憭: liệu, liễu, liêu
柳: liễu
瞭: liệu, liễu, túng, liêu
钌: niểu, liễu
鐐: liệu, liễu, liên, liêu
杳: liểu, yểu, liễu, chiểu, diểu, yển
缭: liễu
釕: niểu, liễu, liêu
蒌: lâu, liễu
罶: liễu, lữu
暸: liệu, liễu, liêu
桺: liễu
鄝: liễu
蓼: liệu, liễu, lục
蔞: lô, lâu, liễu, lũ
Phồn thể
柳: liễu
繚: liễu
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
栁: liễu
了: tréo, kiết, lẽo, lếu, liễu, líu, lẻo, léo, lểu
缭: liễu, liêu
瞭: liệu, lẽo, lẹo, liễu, liêu
柳: liễu
钌: liễu, niểu
杳: liễu, diểu, yểu
釕: rẻo, liễu, niểu
暸: liễu, liêu
繚: lèo, leo, liễu, liêu
鄝: liễu
蓼: liễu, lục
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
liều
liệu
Danh từ
liễu
Liễu được trồng làm cảnh ở Sa Đéc
Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ.
(Cũ; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Cây liễu, dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt). Phận liễu. Vóc liễu.
Đồng nghĩa
dương liễu
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “liễu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=liễu&oldid=2272604” Thể loại: