Linh Mục - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:linh mục IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được

Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lïŋ˧˧ mṵʔk˨˩ | lïn˧˥ mṵk˨˨ | lɨn˧˧ muk˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lïŋ˧˥ muk˨˨ | lïŋ˧˥ mṵk˨˨ | lïŋ˧˥˧ mṵk˨˨ | |
Định nghĩa
linh mục
- Một chức sắc Công giáo quản lý, coi sóc một xứ đạo.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “linh mục”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Linh Mục
-
Linh Mục – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "linh Mục" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Linh Mục Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Linh Mục Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Vựng Công Giáo: Linh Mục - SimonHoaDalat
-
Là Gì? Nghĩa Của Từ Linh Mục Là Gì Đời Sống Linh Mục Là Một ...
-
Nghĩa Của Từ Linh Mục - Từ điển Việt
-
LINH MỤC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Linh Mục Tiếng Anh Là Gì
-
Lời Khuyên Cho Các Tân Linh Mục: Ý Nghĩa Thật Sự Của đời Linh Mục
-
Đức Khó Nghèo Của Linh Mục