Linking Words – Những Từ Nối Trong Tiếng Anh

    Mua VIP Đăng nhập Đăng ký
  • Video Học tiếng Anh
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Học tiếng Anh qua bài hát
  • Luyện nghe tiếng Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Học phát âm tiếng Anh
  • Video - Chuyên ngành
  • Video Hài
  • Học tiếng Anh cùng...
  • Khoa học - Công nghệ
  • Sức khỏe - Làm đẹp
  • Thời trang - Điện ảnh
  • Du lịch - Thể thao
  • Kinh doanh - Thương mại
  • Tin tức Quốc tế
  • Người nổi tiếng
  • Video Học tập
  • Thể loại khác
  • Video giải trí
  • Kiến thức - Kinh nghiệm
  • Ngữ pháp tiếng Anh
  • Ngữ pháp căn bản
  • Ngữ pháp nâng cao
  • Kinh nghiệm, Kỹ năng
  • Bài giảng video
  • Câu trong tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Tài liệu tiếng Anh
  • Tiếng Anh chuyên ngành
  • Đọc báo Anh-Việt
  • ...
TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP PHƯƠNG PHÁP HỌC TOOMVA GO Mua VIP
  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh
Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh

Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh

Một số quy tắc nối vần khi nói tiếng Anh

Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh1.    Trình tự:  First/ firstly, second/ secondly, third/ thirdly etc – Đầu tiên/ thứ nhất, thứ hai/ thứ hai, thứ ba/ thứ ba vv… Ex:  -    Further/ furthermore – Thêm vào đó/ Hơn nữa -    In addition, moreover – Ngoài ra, hơn thế nữa -    In conclusion – Trong kết luận, tóm lại, kết luận -    Next, lastly, finally – Tiếp theo, cuối cùng, cuối cùng -    To summarise – Để tóm tắt  

2.    Từ nhấn mạnh:  -    Admittedly – Sự thật là, thực ra là -    Clearly – Rõ ràng -    Especially – Đặc biệt là -    Generally – Nói chung -    Importantly – Quan trọng -    In fact – Trong thực tế -    Indeed – Thực sự -    Obviously – Rõràng -    Particularly/ In particular – Đặc biệt/ Đặc biệt là/ nói riêng -    Undoubtedly – Chắc chắn

3.    Từ ngòai ra, thêm -    Also – Cũng -    And – Và -    As well as – Cũng như -    Furthermore – Hơn nữa -    In addition/ additionally – Ngoài ra/ thêm vào đó, hơn nữa/ thêm

4.    Từ chỉ kết quả -    As a consequence (of) – Như một hệ quả (của) -    As a result – Kết quả là/ hậu quả là (thường mang nghĩa tiêu cực) -    Consequently – Do đó -    Due to – Do -    Hence – Do đó -    So – Vì vậy -    Therefore – Do đó/ vì thế -    Thus – Do dó

 

=== English for you ===

 

BÀI LIÊN QUAN

100+ linking words thông dụng trong Tiếng Anh 100+ linking words thông dụng trong ... Linking words (từ nối) là các từ hoặc cụm từ dùng để kết mệnh ...

COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biế... COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến - Những cụm từ với HEART...

IELTS – Những cụm động từ thường gặp IELTS – Những cụm động từ thường gặp IELTS – Những cụm động từ thường gặp - 100 cụm động từ thông d...

Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu" Những từ vựng về ngành "Xuất nhập kh... Những từ vựng về ngành "Xuất nhập khẩu"   1. Những từ vựng ha...

Từ khóa » Các Từ Hơn Nữa Trong Tiếng Anh