Listones Trong Tiếng Tây Ban Nha Nghĩa Là Gì?

Ngôn ngữTiếng Tây Ban NhaNgôn ngữTìm kiếmTìm kiếmlistones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ listones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ listones trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ listones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ván, gỗ, trang tranh, củi, khệ nệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm listones

Nghĩa của từ listones

ván

gỗ

(lumber)

trang tranh

củi

(lumber)

khệ nệ

(lumber)

Xem thêm ví dụ

Este techo plano, construido sobre vigas, estaba formado por cañas y listones cubiertos de losas o arcilla apisonada (Marcos 2:1-5).Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
DG: Todo esto está pasando a lo largo de esa cordillera de 64,374 Km de longitud que llamamos el listón de vida, porque incluso hoy, mientras hablamos, se está generando vida ahí gracias a la actividad volcánica.Những chuyện này xảy ra suốt 40,000 dặm dãy núi dài cái mà chúng tôi gọi là dải ruy băng của cuộc đời, bởi vì chỉ hôm nay như chúng tôi nói, có sự sống đang phát triển từ hoạt động núi lửa
Si quieres todo eso, pon el listón muy alto.nếu cô muốn có những thứ đó, cô phải giữ phẩm giá của mình.
Me dijo " Si quieres que un hombre se comprometa y se case, tienes que poner muy alto el listón ".Ổng còn nói: " nếu cô muốn một người đàn ông nghĩ tới chuyện đính ước và kết hôn, cô phải giữ phẩm giá cao cho mình. "
¡ Gira esos listones!Xoay dây lụa đi!
La noche de la presentación, tres mil doscientos hombres y mujeres jóvenes entraron en ese campo ondeando listones azules y blancos, convirtiendo el lugar en la representación de un río grande y caudaloso.Vào đêm trình diễn có 3.200 thanh niên thiếu nữ đi vào bãi trình diễn tay vẫy những dải ruy băng màu xanh và màu trắng, biến bãi trình diễn thành một quang cảnh của một dòng sông lớn với nước chảy.
Pocos días después se realiza una cirugía bajo éter llevada a cabo por Robert Liston en el cercano Hospital University College".Một vài ngày sau một cuộc phẫu thuật sử dụng ether làm chất gây mê được thực hiện bởi Robert Liston tại Bệnh viện của trường Đại học gần đó.
Un vez que conoces el juego tu simplemente, pues, vas subiendo el listón ¿oh no?Một khi bạn đã biết rõ luật chơi bạn chỉ cần, ờ, bạn tăng tiền cược, đúng không?
Listón grande, mano derecha.Tấm lớn, tay phải.
No tendremos Cupido hoodwink'd con una bufanda, Teniendo arco pintado un tártaro de listón,Chúng tôi sẽ không có Cupid hoodwink'd với một chiếc khăn, Mang cung sơn của Tartar gươm,
Tenía un listón mágico, muy poderoso.Bạn ấy có một ruy băng màu nhiệm.
Acabó su recorrido entre dos listones del suelo de contrachapado, pero no explotó.Cuối cùng nó dừng lại giữa hai tấm ván sàn, nhưng không nổ.
Quiero devolverle su listón.Cháu sẽ trả lại ruy băng của chú.
Pero estos son todos los hombres de tierra adentro, de los días de la semana encerrada en listones y yeso - vinculado a mostradores, clavados a los bancos, aseguró a los escritorios.Nhưng đây là tất cả các landsmen, các ngày trong tuần bị dồn nén trong gươm và thạch cao gắn liền với quầy, bị đóng đinh trên băng ghế giành cho bàn làm việc.
Lo reconozco por el listón azul.Con nhận ra nhờ dải băng xanh.
Dejan los listones en el interior del vagón.Các tấm ván được kéo ngả vào bên trong toa.
Sí, uno que intenta subir el listón haciéndose pasar por gente muerta.Phải, kẻ vừa nâng cấp trò chơi của mình bằng cách mạo danh người chết.
La ventana por la que mira Salomón tiene una celosía, al parecer un enrejado de listones de madera que a veces tiene complejos calados.Sa-lô-môn nhìn qua cửa sổ có song—có thể đây là khung cửa có những thanh gỗ mỏng có chạm khắc.
Si me permite el atrevimiento, Su Alteza ¿cuál es el significado del listón que lleva ahí?Nếu có thể thưa Hoàng tử, dải băng đó có ý nghĩa gì với ngài chăng?
Pon el listón un poco más alto.Tự hào hơn
Eso es poner el listón muy bajo.Như vậy là quá lơi lỏng.
Si conseguimos arrancar algunos listones del suelo, podremos escabullirnos por el agujero.Nếu chúng tôi mở được vài tấm ván ở sàn toa, chúng tôi sẽ để mình trườn qua lỗ hổng.
Diviértete frotando tu listón.Cứ vui vẻ với dải băng của anh nhé.
Si el algoritmo de clasificación de la búsqueda enriquecida decide que gran parte de un sitio web no llega al listón de calidad requerido, puede excluirlo por completo de estos resultados.Nếu thuật toán xếp hạng tìm kiếm được bổ sung chi tiết quyết định rằng phần lớn trang web không đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng, thuật toán có thể loại trừ toàn bộ trang web khỏi kết quả tìm kiếm được bổ sung chi tiết.
Con listones en su cabelloCô ấy có thắt nơ trên mái tóc...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ listones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới listones

liso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?lista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?listado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?listillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?listo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?listones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?literario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?litigio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?litoral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?moño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha

efectividad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?visado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?densidad de población trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?pugnacidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?por triplicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?cordón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?continua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?remachar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?panela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?libro diario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?irregular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?algarabía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?advertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?pelirroja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?para esto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?realzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?aplomos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?gavión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?inflamación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?romboedro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.

Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post

© Copyright 2021 - 2024 | | All Rights Reserved

Từ khóa » Khệ Nệ Nghĩa Là Gì