Từ điển Tiếng Việt - Từ Khệ Nệ Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
khệ nệ | trt. Khệnh-khạng, bệ-vệ, dáng bước đi nặng-nề, chậm-chạp: Khệ-nệ bước vào. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
khệ nệ | - Nặng nề chậm chạp vì có thai hoặc mang đồ nặng: Khệ nệ bê một bọc sách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khệ nệ | tt. (Dáng đi) ì ạch, nặng nề, chậm chạp, do phải mang vác nặng: khệ nệ vác chiếc vali. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khệ nệ | tt, trgt Nặng nề, chậm chạp: Những cái bụng khệ nệ trong những quần áo rất đắt tiền (Ng-hồng); Chợt một ông già khệ nệ bưng đến một nồi cháo (Ng-hồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
khệ nệ | tt. Nặng-nề, khệnh-khạng: Vẻ khệ-nệ, đi khệ-nệ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
khệ nệ | .- Nặng nề chậm chạp vì có thai hoặc mang đồ nặng: Khệ nệ bê một bọc sách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
khệ nệ | Khệnh-khạng, bệ-vệ, nặng-nề: Người đàn bà có thai đi khệ-nệ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- khện
- khênh
- khềnh
- khềnh khệch
- khểnh
- khểnh
* Tham khảo ngữ cảnh
Thấy Trác đang khệ nệ bưng thóc đổ vào cót , bà mỉm cười bảo , tựa như nàng hãy còn bé bỏng lắm : Con tôi ! Rõ tham lam quá. |
Rồi sau khi đứng nghĩ ngợi vài phút , Ái đến bàn ăn khệ nệ bê lại bên lò sưởi một cái ghế mây. |
Khi thiếu nữ khệ nệ xách va li đi qua trước mặt , Thành nép người vào bên. |
Chị Lan từ trong buồng đi ra , khệ nệ ôm cái thúng quần áo đặt lên đầu phản. |
Cô bé không hiểu nổi anh , không hiểu thứ sức mạnh nào đủ lôi cuốn Chinh vào những công việc vô nghĩa vô ích như ôm cỏ cho vào máng , khệ nệ xách cả gàu nước nặng từ dưới bến sông xa lên gốc gạo , rờ rẫm những cái yên cũ. |
Vừa vào nhà Hai Nhiều báo tin dữ xong , Lợi đã khệ nệ ôm xách đủ thứ chai lọ qua nhà ông giáo. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): khệ nệ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khệ Nệ Nghĩa Là Gì
-
Khệ Nệ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Khệ Nệ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "khệ Nệ" - Là Gì?
-
Khệ Nệ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khệ Nệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'khệ Nệ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khệ Nệ Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Khệ Nệ Giải Thích
-
Khệ Nệ Là Gì? định Nghĩa
-
Tết 'thừa Chất' ở Mỹ Lại Nhớ Về Thời Tết Của Mẹ ở Sài Gòn Năm Xưa
-
Listones Trong Tiếng Tây Ban Nha Nghĩa Là Gì?