Lives Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ lives tiếng Anh
Từ điển Anh Việt | lives (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ livesBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Khmer Khmer-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới | |
| Chủ đề | Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành |
Định nghĩa - Khái niệm
lives tiếng Anh?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ lives trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lives tiếng Anh nghĩa là gì.
lives /laif/* danh từ, số nhiều lives /laivz/- sự sống- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn- đời, người đời=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời=for life+ suốt đời=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt=the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động=to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát- tiểu sử, thân thế=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin- tuổi thọ, thời gian tồn tại=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình- nhân sinh=the philosophy of life+ triết học nhân sinh=the problem of life+ vấn đề nhân sinh- vật sống; biểu hiện của sự sống=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)!as large as life- (xem) large!to escape with life and limb- thoát được an toàn!for one's life!for dear life- để thoát chết=to run for dear life+ chạy để thoát chết!for the life of me!upon my life- dù chết=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào!to bring to life- làm cho hồi tỉnh!to come to life- hồi tỉnh, hồi sinh!to have the time of one's life- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế!high life- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên!in one's life- lúc sinh thời!in the prime of life- lúc tuổi thanh xuân!to see life- (xem) see!single life- (xem) single!to take someone's life- giết ai!to take one's own life- tự tử, tự sát, tự vẫn!to the life- truyền thần, như thậtlife /laif/* danh từ, số nhiều lives /laivz/- sự sống- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn- đời, người đời=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời=for life+ suốt đời=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt=the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động=to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát- tiểu sử, thân thế=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin- tuổi thọ, thời gian tồn tại=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình- nhân sinh=the philosophy of life+ triết học nhân sinh=the problem of life+ vấn đề nhân sinh- vật sống; biểu hiện của sự sống=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)!as large as life- (xem) large!to escape with life and limb- thoát được an toàn!for one's life!for dear life- để thoát chết=to run for dear life+ chạy để thoát chết!for the life of me!upon my life- dù chết=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào!to bring to life- làm cho hồi tỉnh!to come to life- hồi tỉnh, hồi sinh!to have the time of one's life- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế!high life- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên!in one's life- lúc sinh thời!in the prime of life- lúc tuổi thanh xuân!to see life- (xem) see!single life- (xem) single!to take someone's life- giết ai!to take one's own life- tự tử, tự sát, tự vẫn!to the life- truyền thần, như thậtlive /liv /* nội động từ- sống=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột= Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi= Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm- ở, trú tại=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội- thoát nạn (tàu thuỷ)* ngoại động từ- sống=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng- thực hiện được (trong cuộc sống)=to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình!to live by- kiếm sống bằng=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện!to live down- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà=live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình!to live in- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc!to live on (upon)- sống bằng=to live on fruit+ sống bằng hoa quả=to live on hope+ sống bằng hy vọng!to live out- sống sót- sống qua được (người ốm)=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm- sống ở ngoài nơi làm việc!to live through- sống sót, trải qua=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão!to live up to- sống theo=to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình=to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình=to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình=to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa!to live with- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)!to live close- sống dè xẻn!to live in clover- (xem) clover!to live a double life- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống!to live fast- (xem) fast!to live from hand to mouth- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy!to live hard- sống cực khổ!to live high- (xem) high!to live and let live- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai!to live in a small way- sống giản dị và bình lặng!to live well- ăn ngon[laiv]* tính từ- sống, hoạt động=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)=a live horse+ một con ngựa thực- đang cháy đỏ=live coal+ than đang cháy đỏ- chưa nổ, chưa cháy=live bomb+ bom chưa nổ=live match+ diêm chưa đánh- đang quay=a live axle+ trục quay- có dòng điện chạy qua=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)- mạnh mẽ, đầy khí lực- nóng hổi, có tính chất thời sự=a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời slive- sống, tồn tại // hoạt; sinh thực
Thuật ngữ liên quan tới lives
- longs tiếng Anh là gì?
- barbette tiếng Anh là gì?
- ill-disposed tiếng Anh là gì?
- ill-timed tiếng Anh là gì?
- eye-rthyme tiếng Anh là gì?
- streams tiếng Anh là gì?
- companion-cell tiếng Anh là gì?
- double-stop tiếng Anh là gì?
- pot-bellied tiếng Anh là gì?
- turnkeys tiếng Anh là gì?
- wannest tiếng Anh là gì?
- humoristic tiếng Anh là gì?
- marasmus tiếng Anh là gì?
- toked tiếng Anh là gì?
- cumins tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của lives trong tiếng Anh
lives có nghĩa là: lives /laif/* danh từ, số nhiều lives /laivz/- sự sống- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn- đời, người đời=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời=for life+ suốt đời=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt=the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động=to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát- tiểu sử, thân thế=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin- tuổi thọ, thời gian tồn tại=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình- nhân sinh=the philosophy of life+ triết học nhân sinh=the problem of life+ vấn đề nhân sinh- vật sống; biểu hiện của sự sống=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)!as large as life- (xem) large!to escape with life and limb- thoát được an toàn!for one's life!for dear life- để thoát chết=to run for dear life+ chạy để thoát chết!for the life of me!upon my life- dù chết=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào!to bring to life- làm cho hồi tỉnh!to come to life- hồi tỉnh, hồi sinh!to have the time of one's life- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế!high life- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên!in one's life- lúc sinh thời!in the prime of life- lúc tuổi thanh xuân!to see life- (xem) see!single life- (xem) single!to take someone's life- giết ai!to take one's own life- tự tử, tự sát, tự vẫn!to the life- truyền thần, như thậtlife /laif/* danh từ, số nhiều lives /laivz/- sự sống- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn- đời, người đời=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời=for life+ suốt đời=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt=the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động=to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát- tiểu sử, thân thế=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin- tuổi thọ, thời gian tồn tại=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình- nhân sinh=the philosophy of life+ triết học nhân sinh=the problem of life+ vấn đề nhân sinh- vật sống; biểu hiện của sự sống=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật)!as large as life- (xem) large!to escape with life and limb- thoát được an toàn!for one's life!for dear life- để thoát chết=to run for dear life+ chạy để thoát chết!for the life of me!upon my life- dù chết=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào!to bring to life- làm cho hồi tỉnh!to come to life- hồi tỉnh, hồi sinh!to have the time of one's life- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế!high life- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên!in one's life- lúc sinh thời!in the prime of life- lúc tuổi thanh xuân!to see life- (xem) see!single life- (xem) single!to take someone's life- giết ai!to take one's own life- tự tử, tự sát, tự vẫn!to the life- truyền thần, như thậtlive /liv /* nội động từ- sống=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột= Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi= Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm- ở, trú tại=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội- thoát nạn (tàu thuỷ)* ngoại động từ- sống=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng- thực hiện được (trong cuộc sống)=to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình!to live by- kiếm sống bằng=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện!to live down- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà=live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...)=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình!to live in- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc!to live on (upon)- sống bằng=to live on fruit+ sống bằng hoa quả=to live on hope+ sống bằng hy vọng!to live out- sống sót- sống qua được (người ốm)=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm- sống ở ngoài nơi làm việc!to live through- sống sót, trải qua=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão!to live up to- sống theo=to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình=to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình=to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình=to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa!to live with- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì)!to live close- sống dè xẻn!to live in clover- (xem) clover!to live a double life- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống!to live fast- (xem) fast!to live from hand to mouth- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy!to live hard- sống cực khổ!to live high- (xem) high!to live and let live- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai!to live in a small way- sống giản dị và bình lặng!to live well- ăn ngon[laiv]* tính từ- sống, hoạt động=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)=a live horse+ một con ngựa thực- đang cháy đỏ=live coal+ than đang cháy đỏ- chưa nổ, chưa cháy=live bomb+ bom chưa nổ=live match+ diêm chưa đánh- đang quay=a live axle+ trục quay- có dòng điện chạy qua=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)- mạnh mẽ, đầy khí lực- nóng hổi, có tính chất thời sự=a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời slive- sống, tồn tại // hoạt; sinh thực
Đây là cách dùng lives tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lives tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
lives /laif/* danh từ tiếng Anh là gì? số nhiều lives /laivz/- sự sống- đời sống tiếng Anh là gì? sinh mệnh tiếng Anh là gì? tính mệnh=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn- đời tiếng Anh là gì? người đời=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời=for life+ suốt đời=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân- cuộc sống tiếng Anh là gì? sự sinh sống tiếng Anh là gì? sự sinh tồn=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn- cách sống tiếng Anh là gì? đời sống tiếng Anh là gì? cách sinh hoạt=the country life+ đời sống ở nông thôn tiếng Anh là gì? cách sinh hoạt ở nông thôn- sinh khí tiếng Anh là gì? sinh lực tiếng Anh là gì? sự hoạt động=to be full of life+ dồi dào sinh lực tiếng Anh là gì? hoạt bát- tiểu sử tiếng Anh là gì? thân thế=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin- tuổi thọ tiếng Anh là gì? thời gian tồn tại=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình- nhân sinh=the philosophy of life+ triết học nhân sinh=the problem of life+ vấn đề nhân sinh- vật sống tiếng Anh là gì? biểu hiện của sự sống=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống tiếng Anh là gì? không có một bóng người (vật)!as large as life- (xem) large!to escape with life and limb- thoát được an toàn!for one's life!for dear life- để thoát chết=to run for dear life+ chạy để thoát chết!for the life of me!upon my life- dù chết=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào!to bring to life- làm cho hồi tỉnh!to come to life- hồi tỉnh tiếng Anh là gì? hồi sinh!to have the time of one's life- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế!high life- xã hội thượng lưu tiếng Anh là gì? xã hội tầng lớp trên!in one's life- lúc sinh thời!in the prime of life- lúc tuổi thanh xuân!to see life- (xem) see!single life- (xem) single!to take someone's life- giết ai!to take one's own life- tự tử tiếng Anh là gì? tự sát tiếng Anh là gì? tự vẫn!to the life- truyền thần tiếng Anh là gì? như thậtlife /laif/* danh từ tiếng Anh là gì? số nhiều lives /laivz/- sự sống- đời sống tiếng Anh là gì? sinh mệnh tiếng Anh là gì? tính mệnh=to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc=a matter of life and death+ một vấn đề sống còn- đời tiếng Anh là gì? người đời=to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời=for life+ suốt đời=hard labour for life+ tội khổ sai chung thân- cuộc sống tiếng Anh là gì? sự sinh sống tiếng Anh là gì? sự sinh tồn=we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới=the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn- cách sống tiếng Anh là gì? đời sống tiếng Anh là gì? cách sinh hoạt=the country life+ đời sống ở nông thôn tiếng Anh là gì? cách sinh hoạt ở nông thôn- sinh khí tiếng Anh là gì? sinh lực tiếng Anh là gì? sự hoạt động=to be full of life+ dồi dào sinh lực tiếng Anh là gì? hoạt bát- tiểu sử tiếng Anh là gì? thân thế=the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin- tuổi thọ tiếng Anh là gì? thời gian tồn tại=the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy=a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình=a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình- nhân sinh=the philosophy of life+ triết học nhân sinh=the problem of life+ vấn đề nhân sinh- vật sống tiếng Anh là gì? biểu hiện của sự sống=no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống tiếng Anh là gì? không có một bóng người (vật)!as large as life- (xem) large!to escape with life and limb- thoát được an toàn!for one's life!for dear life- để thoát chết=to run for dear life+ chạy để thoát chết!for the life of me!upon my life- dù chết=I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào!to bring to life- làm cho hồi tỉnh!to come to life- hồi tỉnh tiếng Anh là gì? hồi sinh!to have the time of one's life- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế!high life- xã hội thượng lưu tiếng Anh là gì? xã hội tầng lớp trên!in one's life- lúc sinh thời!in the prime of life- lúc tuổi thanh xuân!to see life- (xem) see!single life- (xem) single!to take someone's life- giết ai!to take one's own life- tự tử tiếng Anh là gì? tự sát tiếng Anh là gì? tự vẫn!to the life- truyền thần tiếng Anh là gì? như thậtlive /liv /* nội động từ- sống=as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột= Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi= Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người=long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm- ở tiếng Anh là gì? trú tại=to live in Hanoi+ sống ở Hà nội- thoát nạn (tàu thuỷ)* ngoại động từ- sống=to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng- thực hiện được (trong cuộc sống)=to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình!to live by- kiếm sống bằng=to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện!to live down- để thời gian làm quên đi tiếng Anh là gì? để thời gian làm xoá nhoà=live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn- phá tan tiếng Anh là gì? làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến tiếng Anh là gì? lỗi lầm...)=to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình!to live in- ở nơi làm việc tiếng Anh là gì? ở ngay trong khu làm việc!to live on (upon)- sống bằng=to live on fruit+ sống bằng hoa quả=to live on hope+ sống bằng hy vọng!to live out- sống sót- sống qua được (người ốm)=the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm- sống ở ngoài nơi làm việc!to live through- sống sót tiếng Anh là gì? trải qua=to live through a storm+ sống sót sau một trận bão!to live up to- sống theo=to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình=to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình=to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình=to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa tiếng Anh là gì? giữ trọn lời hứa!to live with- sống với tiếng Anh là gì? sống chung với tiếng Anh là gì? chịu đựng tiếng Anh là gì? đành chịu (cái gì)!to live close- sống dè xẻn!to live in clover- (xem) clover!to live a double life- sống hai cuộc đời tiếng Anh là gì? đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống!to live fast- (xem) fast!to live from hand to mouth- sống lần hồi tiếng Anh là gì? kiếm ngày nào ăn ngày nấy!to live hard- sống cực khổ!to live high- (xem) high!to live and let live- sống dĩ hoà vi quí tiếng Anh là gì? sống đèn nhà ai người ấy ráng tiếng Anh là gì? sống mũ ni che tai!to live in a small way- sống giản dị và bình lặng!to live well- ăn ngon[laiv]* tính từ- sống tiếng Anh là gì? hoạt động=to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi)=a live horse+ một con ngựa thực- đang cháy đỏ=live coal+ than đang cháy đỏ- chưa nổ tiếng Anh là gì? chưa cháy=live bomb+ bom chưa nổ=live match+ diêm chưa đánh- đang quay=a live axle+ trục quay- có dòng điện chạy qua=live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua tiếng Anh là gì? (nghĩa bóng) người sôi nổi tiếng Anh là gì? người năng nổ tiếng Anh là gì? người cương quyết- tại chỗ tiếng Anh là gì? trong lúc sự việc xảy ra=a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)- mạnh mẽ tiếng Anh là gì? đầy khí lực- nóng hổi tiếng Anh là gì? có tính chất thời sự=a live issue+ vấn đề nóng hổi tiếng Anh là gì? vấn đề có tính chất thời slive- sống tiếng Anh là gì? tồn tại // hoạt tiếng Anh là gì? sinh thực
Từ khóa » đấu Tranh Sinh Tồn Tiếng Anh Là Gì
-
"đấu Tranh Sinh Tồn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
'đấu Tranh Sinh Tồn' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Đấu Tranh Sinh Tồn – Wikipedia Tiếng Việt
-
đấu Tranh Sinh Tồn Nghĩa Là Gì?
-
CHIẾN ĐẤU ĐỂ TỒN TẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
VÌ SỰ SINH TỒN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Thuyết Sinh Tồn - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
• Sự Sinh Tồn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Life, Lives | Glosbe
-
Struggle - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cuộc Chiến Sinh Tồn - Báo Lao động
-
Top 10 Game Sinh Tồn Mobile Hay Nhất, Không Thể Bỏ Lỡ
-
Kỹ Năng Giúp Sinh Tồn Trong Cái Lạnh Cùng Cực - BBC News Tiếng Việt
-
Squid Game Và Top Phim Trò Chơi Sinh Tồn Hấp Dẫn Khác - MoMo
-
Từ đấu Tranh Sinh Tồn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Đấu Tranh Sinh Tồn - VnExpress
-
Matt Damon Cô độc Và 28 Ngày đấu Tranh Sinh Tồn Trên Sao Hỏa
lives (phát âm có thể chưa chuẩn)