LOÀI CÁ HEO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

LOÀI CÁ HEO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch loài cáfishindividual speciesfishesheopigswineporkheohog

Ví dụ về việc sử dụng Loài cá heo trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Của loài cá heo với con người.From pigs to humans.Cá heo cảng( tên khoa học Phocoena phocoena) là một trong 6 loài cá heo chuột.The Harbor Porpoise(Phocoena phocoena) is one of six species of porpoise.Tuy nhiên, hai loài cá heo không liên quan chặt chẽ.However, the two cats are not closely related.Loài cá heo sông Trung Quốc đã bị công bố tuyệt chủng năm 2006.The Chinese river dolphin was declared extinct in 2006.Rồi ta thấy điều đó ở loài cá heo, và tiếp theo sau đó là ở các chú voi.Then we showed it in dolphins, and then later in elephants.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từheo rừng Sử dụng với động từăn thịt heoSử dụng với danh từcá heothịt heoheo con cúm heođàn heogiá thịt heođầu heocon cá heosườn heothịt heo mỹ HơnLoài cá heo này là chủ đề của nhiều huyền thoại ở vùng Nam Mỹ.This dolphin is the subject of many South American legends.Bao nhiêu đơn vị của đau khổ được tạo ra khi toàn bộ một loài cá heo trở nên?How many units of misery are produced when an entire dolphin species becomes extinct?Đây là loài cá heo nhỏ nhất và quý hiếm nhất trên thế giới.It is the Smallest and the rarest wild pig in the world.Cô cá voi này trong bức ảnh này 35 tuổi nhưng loài cá heo thực sự có thể sống đến xấp xỉ 50 tuổi.She's 35 years old in this shot, but dolphins can actually live into their early 50s.Loài cá heo này được đưa vào danh sách cực kỳ nguy cấp từ năm 1996.This fish has been listed as critically endangered since 1996.WWF kêu gọi chính phủ Campuchia ban hành một khung pháp lýrõ ràng đối với việc bảo tồn loài cá heo ở Campuchia.WWF is asking the government of Cambodia toestablish a clear legislative framework to protect dolphins in Cambodia.Giống như các loài cá heo sông khác, Baiji có đôi mắt nhỏ và tầm nhìn kém.Like other species of river dolphins, the baiji has small eyes and poor vision.Cá heo sông Bolivian( Inia boliviensis), là một phân loài cá heo sông Amazon.The Bolivian river dolphin(Inia boliviensis), a mammal, is a species related to the Amazon river dolphin..Nó cũng là loài cá heo đầu tiên được cho rằng đã bị các hoạt động của con người xoá sổ.It was also the first dolphin species known to be obliterated by human activity.Ở đây trong những khu rừng ngập nướccủa Brazil, đội quay phim đang theo dấu vết loài cá heo sông mới khám phá.Here in the flooded forests of Brazil,the team are on the trail of a newly discovered species of river dolphin.Cá heo sông Bolivian, hay Inia boliviensis, là một trong bốn loài cá heo sông nước ngọt được tìm thấy ở Nam Mỹ.The Bolivian River Dolphin, or Inia boliviensis, is one of four freshwater river dolphin species in South America.Tôi rất thích thú loài cá heo vì chúng có bộ óc lớn và những điều chúng đã làm được bằng tất cả trí thông minh ấy trong thế giới hoang dã.Now I'm interested in dolphins because of their large brains and what they might be doing with all that brainpower in the wild.Nhưng mỏ của nó cực kỳ mảnh mai,tương tự như các động vật thủy sinh ăn cá như cá sấu Gharials hoặc một số loài cá heo.But its rostrum is extremely slender,resembling that of fish-eating aquatic animals like gharials or some species of river dolphins.Rồi hãy quan sát loài cá heo một cách tốt nhất trong khả năng của chúng ta, đọc những nghiên cứu rất hấp dẫn của các nhà khoa học như Hal Whitehead và Luke Rendell.Then let's go observe whales as best we can, and read the thrilling research of scientists such as Hal Whitehead and Luke Rendell.Rừng ngập nước chẳng những rộng,mà còn không thể xuyên thủng. Loài cá heo mới này ở tận đâu đâu trong 400.000 km² rừng cây rối bời này.The flooded forest is notonly vast, it's impenetrable, and this new species of dolphin could be anywhere in 150,000 square miles of tangled treetops.Nó rất giống loài cá heo Irrawaddy( trong cùng chi Orcaella) và chỉ mới được mô tả thành một loài riêng biệt từ năm 2005.It closely resembles the Irrawaddy dolphin(of the same genus, Orcaella) and was not described as a separate species until 2005.Ông trở về Pháp vào năm 1834 và bắt đầu mô tả những khám phá khoa học của mình,gồm cả loài cá heo nước ngọt mới được phát hiện tại Bolivia" Inia boliviensis".He returned to France in 1834 and started to describe his scientific explorations,including the new Bolivian cetacean species"Inia boliviensis".Loài cá heo trắng Trung Quốc, có màu hồng nhờ các mạch máu bên dưới da, là linh vật chính thức khi chuyển giao thuộc địa cũ của Anh sang Trung Quốc vào năm 1997.The Chinese white dolphin, which appears pink because of blood vessels beneath its skin, was the official mascot of the former British colony's handover to China in 1997.Chúng ta cần hành động nhanh chóng để cứu loài cá này và giúp chúng tránh khỏisố phận bi kịch của Baiji, loài cá heo nước ngọt đầu tiên bị tuyệt chủng bởi loài người.We need to act fast to save this species and avoid the fate of the baiji,the first river dolphin species driven to extinction by humans.Có khoảng 40 loài cá heo khác nhau trên thế giới, trong đó Orca là loài có kích thước lớn nhất, dài đến 10m và thường được biết đến với tên gọi Cá Voi Sát Thủ.There are about 40 difference species of dolphin in the world with the largest being the Orca, which grows to up to 10m long and is more commonly known as the Killer Whale.Mới đây một bài báo được công bố trên tạp chí Journal of Vertebrate Paleontology táimô tả loài cá heo lâu đời nhất được con người biết đến với cái tên mới: Eodelphis kabatensis.Now a new study, published in the Journal of Vertebrate Paleontology,has re-described the oldest species of dolphin with a new name: Eodelphis kabatensis.Là loài cá heo sông lớn nhất, loài này khác với tucuxi( Sotalia fluviatilis), loài cá heo to hơn Boto nhưng lại không phải là cá heo sông thực sự.The largest of the river dolphins, this species is not to be confused with the Tucuxi(Sotalia fluviatilis), whose range overlaps that of the Boto but is not a true river dolphin.Mới đây một bài báo được công bốtrên tạp chí Journal of Vertebrate Paleontology tái mô tả loài cá heo lâu đời nhất được con người biết đến với cái tên mới: Eodelphis kabatensis.A new paper published in latestissue of the Journal of Vertebrate Paleontology re-describes the oldest species of dolphin with a new name: Eodelphis kabatensis.Cùng với sông Orinoco,nó là một trong những nơi cư trú chính của cá heo sông Amazon, loài cá heo sông lớn nhất, có thể dài tới 2,6 mét.Along with the Orinoco River,it is one of the main habitats of the Amazon River Dolphin, the largest species of river dolphin, which can grow to lengths of up to 2.6 meters(8.5 feet).Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 310, Thời gian: 0.0231

Từng chữ dịch

loàidanh từspeciesanimalanimalsbeingsloàitính từhumandanh từfishbetfishingtính từindividualpersonalheodanh từheopigswineporkhog loại cá tính nàyloại các

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh loài cá heo English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cá Heo Tiếng Anh