Loại Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- loại
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
loại chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ loại trong chữ Nôm và cách phát âm loại từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ loại nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 5 chữ Nôm cho chữ "loại"巒loan [峦]
Unicode 巒 , tổng nét 22, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: luan2 (Pinyin); lyun4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Núi nhỏ và nhọn.(Danh) Dãy núi liền nối không ngừng◇Nguyễn Du 阮攸: Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc 五嶺峰巒多氣色 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.Dịch nghĩa Nôm là: loại, như "loại (loan: đồi nhọn và dốc)" (gdhn)类loại [類]
Unicode 类 , tổng nét 9, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 類.Dịch nghĩa Nôm là:loài, như "loài người, loài vật" (gdhn) loại, như "đồng loại; chủng loại" (gdhn)類 loại [类]
Unicode 類 , tổng nét 19, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Loài, giống◎Như: nhân loại 人類 loài người, phân môn biệt loại 分門別類 phân biệt từng môn từng loài.(Danh) Sự lí◇Mạnh Tử 孟子: Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.(Danh) Phép tắc◇Lễ Kí 禮記: Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.(Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại◎Như: lưỡng loại tình huống 兩類情況 hai tình cảnh, tam loại hóa vật 三類貨物 ba thứ hóa vật.(Danh) Tế loại (lễ tế trời không phải thời).(Danh) Một loài rùa.(Danh) Họ Loại.(Động) Giống, tương tự◎Như: họa hổ loại khuyển 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.(Phó) Đại khái, đại để◎Như: đại loại 大類 đại để, loại giai như thử 類皆如此 đại khái đều như vậy.(Giới) Tùy theo◇Tả truyện 左傳: Tấn quân loại năng nhi sử chi 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.(Tính) Lành, tốt◇Thi Kinh 詩經: Khắc minh khắc loại 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.Dịch nghĩa Nôm là:loại, như "chủng loại" (vhn) loài, như "loài người, loài vật" (btcn) nòi, như "nòi giống" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰類] âm loại 2. [同類] đồng loại 3. [爬蟲類] ba trùng loại 4. [敗類] bại loại 5. [哺乳類] bộ nhũ loại 6. [鳩鴿類] cưu cáp loại 7. [種類] chủng loại 8. [類別] loại biệt 9. [人類] nhân loại 10. [品類] phẩm loại 11. [匪類] phỉ loại 12. [分類] phân loại 13. [事類] sự loại 14. [出類拔萃] xuất loại bạt tụy𩑛 [𩑛]
Unicode 𩑛 , tổng nét 13, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).
Dịch nghĩa Nôm là:loại, như "đồng loại; chủng loại" (gdhn) loài, như "loài người, loài vật" (gdhn)𩔗 [𩔗]
Unicode 𩔗 , tổng nét 18, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: lei4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:loại, như "đồng loại; chủng loại" (gdhn) loài, như "loài người, loài vật" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ loại chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 巒 loan [峦] Unicode 巒 , tổng nét 22, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: luan2 (Pinyin); lyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 巒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Núi nhỏ và nhọn.(Danh) Dãy núi liền nối không ngừng◇Nguyễn Du 阮攸: Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc 五嶺峰巒多氣色 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.Dịch nghĩa Nôm là: loại, như loại (loan: đồi nhọn và dốc) (gdhn)类 loại [類] Unicode 类 , tổng nét 9, bộ Mễ 米(ý nghĩa bộ: Gạo).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 类 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 類.Dịch nghĩa Nôm là: loài, như loài người, loài vật (gdhn)loại, như đồng loại; chủng loại (gdhn)類 loại [类] Unicode 類 , tổng nét 19, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: lei4, li4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 類 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Loài, giống◎Như: nhân loại 人類 loài người, phân môn biệt loại 分門別類 phân biệt từng môn từng loài.(Danh) Sự lí◇Mạnh Tử 孟子: Tâm bất nhược nhân, tắc bất tri ác, thử chi vị bất tri loại dã 心不若人, 則不知惡, 此之謂不知類也 (Cáo tử thượng 告子上) Lòng không như người, thì không biết xấu ác, đấy gọi là không biết sự lí.(Danh) Phép tắc◇Lễ Kí 禮記: Hạ chi sự thượng dã, thân bất chánh, ngôn bất tín, tắc nghĩa bất nhất, hành vô loại dã 下之事上也, 身不正, 言不信, 則義不壹, 行無類也 (Truy y 緇衣) Bậc dưới thờ người trên, thân không ngay thẳng, lời không đủ tin, thì nghĩa không chuyên nhất, làm không có phép tắc.(Danh) Lượng từ, đơn vị chỉ sự loại◎Như: lưỡng loại tình huống 兩類情況 hai tình cảnh, tam loại hóa vật 三類貨物 ba thứ hóa vật.(Danh) Tế loại (lễ tế trời không phải thời).(Danh) Một loài rùa.(Danh) Họ Loại.(Động) Giống, tương tự◎Như: họa hổ loại khuyển 畫虎類犬 vẽ cọp giống như chó◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tự thử bất phục ngôn , thì tọa thì lập, trạng loại si 自此不复言, 時坐時立, 狀類痴 (Tịch Phương Bình 席方平) Từ bấy giờ không nói năng gì nữa, lúc ngồi lúc đứng, dáng hệt như người ngây.(Phó) Đại khái, đại để◎Như: đại loại 大類 đại để, loại giai như thử 類皆如此 đại khái đều như vậy.(Giới) Tùy theo◇Tả truyện 左傳: Tấn quân loại năng nhi sử chi 晉君類能而使之 (Tương cửu niên 襄九年) Vua Tấn tùy theo khả năng mà sai khiến.(Tính) Lành, tốt◇Thi Kinh 詩經: Khắc minh khắc loại 克明克類 (Đại nhã 大雅, Hoàng hĩ 皇矣) Xem xét được phải trái và phân biệt được lành dữ.Dịch nghĩa Nôm là: loại, như chủng loại (vhn)loài, như loài người, loài vật (btcn)nòi, như nòi giống (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰類] âm loại 2. [同類] đồng loại 3. [爬蟲類] ba trùng loại 4. [敗類] bại loại 5. [哺乳類] bộ nhũ loại 6. [鳩鴿類] cưu cáp loại 7. [種類] chủng loại 8. [類別] loại biệt 9. [人類] nhân loại 10. [品類] phẩm loại 11. [匪類] phỉ loại 12. [分類] phân loại 13. [事類] sự loại 14. [出類拔萃] xuất loại bạt tụy𩑛 [𩑛] Unicode 𩑛 , tổng nét 13, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 𩑛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: loại, như đồng loại; chủng loại (gdhn)loài, như loài người, loài vật (gdhn)𩔗 [𩔗] Unicode 𩔗 , tổng nét 18, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: lei4 (Pinyin); leoi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 𩔗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: loại, như đồng loại; chủng loại (gdhn)loài, như loài người, loài vật (gdhn)Từ điển Hán Việt
- khuyến lệ từ Hán Việt là gì?
- ẩn thân từ Hán Việt là gì?
- thượng đế từ Hán Việt là gì?
- chuyển bối từ Hán Việt là gì?
- phả trắc từ Hán Việt là gì?
- bổn mệnh, bản mệnh từ Hán Việt là gì?
- ân cần từ Hán Việt là gì?
- công viên từ Hán Việt là gì?
- cửu thế chi cừu từ Hán Việt là gì?
- an túc từ Hán Việt là gì?
- biệt tự từ Hán Việt là gì?
- âm thanh từ Hán Việt là gì?
- hoành hành từ Hán Việt là gì?
- danh phận từ Hán Việt là gì?
- yển vũ tu văn từ Hán Việt là gì?
- khảng khái từ Hán Việt là gì?
- đàn hặc từ Hán Việt là gì?
- chi phương từ Hán Việt là gì?
- dung canh từ Hán Việt là gì?
- bồng tất từ Hán Việt là gì?
- khả thị từ Hán Việt là gì?
- chiếu thường từ Hán Việt là gì?
- chấn nhiếp từ Hán Việt là gì?
- vĩnh thế từ Hán Việt là gì?
- hòa thượng từ Hán Việt là gì?
- cao chẩm vô ưu từ Hán Việt là gì?
- li li từ Hán Việt là gì?
- cần cù từ Hán Việt là gì?
- thế đồ từ Hán Việt là gì?
- lợi khí từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Nôm Là Loại Chữ Gì
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm Là Loại Chữ Nào?
-
Chữ Nôm Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Chữ Nôm Là Gì? Chữ Nôm Và Chữ Hán Khác Nhau Như Thế Nào?
-
Chữ Nôm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Chữ Hán Và Chữ Nôm
-
Phân Biệt Khái Niệm Chữ Hán, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ
-
Chữ Nôm, Chữ Hán Và Chữ Quốc Ngữ Có Gì Khác Nhau?
-
Tìm Hiểu Về Chữ Nôm Và điểm Khác Biệt Với Chữ Hán - Thanhmaihsk
-
Phân Biệt Chữ Nho, Chữ Nôm Và Chữ Quốc Ngữ - Bạn Nên Biết
-
Tìm Hiểu Về Chữ Nôm
-
Chữ Nôm Là Loại Chữ Nào?... - Vietjack.online
-
Chữ Nôm Là Loại Chữ Nào?
-
HÁN NÔM KINH KỲ 京畿漢喃 | Chữ Nôm Là Loại Chữ Tượng Hình Biểu ...