Loài, Thứ. Như Phân Môn 分門 Chia Ra Từng Loại. Chuyên Nghiên Cứu Về Một Thứ Học Vấn Gọi Là Chuyên Môn 專門. Một Cỗ Súng Trái Phá. ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 23
- 沫 : MẠT
- 侭 : xxx
- 味 : VỊ
- 岬 : GIÁP
- 命 : MỆNH
- 明 : MINH
- 免 : MIỄN
- 茂 : MẬU
- 孟 : MẠNH,MÃNG
- 盲 : MANH
- 門 : MÔN
- 夜 : DẠ
- 弥 : DI
- 油 : DU
- 林 : LÂM
- 例 : LỆ
- 怜 : LINH
- 苓 : LINH
- 炉 : LÒ
- 和 : HÒA
- 枠 : KHUNG
- 乖 : QUAI
- 亞 : Á
- 亟 : CỨC,KHÍ
- 佶 : CÁT
- 侈 : XỈ
- 侏 : CHU
- 侘 : SÁ
- 佻 : ĐIÊU,ĐIỆU,DIÊU
- 佩 : BỘI
- 佰 : BÁCH
- 侑 : HỰU
- 佯 : DƯƠNG
- 來 : LAI,LÃI
- 侖 : LÔN
- 兒 : NHI,NGHÊ
- 兔 : THỎ
- 兩 : LƯỠNG,LẠNG
- 冽 : LIỆT
- 凭 : BẰNG,BẴNG
- 刮 : QUÁT
- 刳 : KHÔ
- 刹 : xxx
- 劼 : CẬT
- 劵 : xxx
- 卷 : QUYỂN,QUYẾN,QUYỀN
- 呀 : NHA
- 咏 : VỊNH
- 呵 : HA
- 咎 : CỮU,CAO
- 23
| ||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
門閥 | MÔN PHIỆT | nòi giống; dòng dõi; gia thế |
門歯 | MÔN XỈ | răng cửa |
門松 | MÔN TÙNG | cây nêu ngày Tết;cây thông trang trí ngày tết |
門扉 | MÔN PHI | cánh cổng |
門弟 | MÔN ĐỄ,ĐỆ | môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò |
門外漢 | MÔN NGOẠI HÁN | người không có chuyên môn; người nghiệp dư |
門口 | MÔN KHẨU | cửa cổng; cửa ra vào |
門前 | MÔN TIỀN | trước nhà |
門下生 | MÔN HẠ SINH | môn đề;môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò;môn sinh |
門を閉める | MÔN BẾ | gài cửa |
門 | MÔN | cổng |
門 | MÔN | cổng |
専門 | CHUYÊN MÔN | chuyên môn |
城門 | THÀNH MÔN | cổng thành |
家門 | GIA MÔN | tông môn |
宗門 | TÔN,TÔNG MÔN | tín ngưỡng; học thuyết; chủ nghĩa |
大門 | ĐẠI MÔN | đại môn; cổng lớn |
入門 | NHẬP MÔN | nhập môn;sách vỡ lòng;sự mới học; sự nhập môn;vào cửa |
専門委員 | CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN | chuyên viên;ủy viên chuyên môn |
専門委員会 | CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN HỘI | ủy ban chuyên môn |
専門学校 | CHUYÊN MÔN HỌC HIỆU,GIÁO | trường chuyên |
専門家 | CHUYÊN MÔN GIA | chuyên gia;nhà chuyên môn |
専門治療する | CHUYÊN MÔN TRI LIỆU | chuyên trị |
名門 | DANH MÔN | gia tộc quyền quí; danh môn; danh gia vọng tộc; gia đình có danh tiếng |
同門者 | ĐỒNG MÔN GIẢ | đồng đạo |
同門 | ĐỒNG MÔN | đồng môn |
南門 | NAM MÔN | Cổng phía nam |
北門 | BẮC MÔN | Cổng bắc |
入門テキス | NHẬP MÔN | Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách) |
楼門 | LÂU MÔN | cổng vào lầu các |
仏門に入る | PHẬT MÔN NHẬP | đi tu |
仏門 | PHẬT MÔN | cửa phật;Phật môn |
一門 | NHẤT MÔN | dòng dõi;tông môn |
お門違い | MÔN VI | nhầm lẫn; lầm lạc |
東門 | ĐÔNG MÔN | cổng phía Đông |
関門 | QUAN MÔN | sự đóng cửa; đóng cửa; sự bế môn; bế môn; sự đi qua cổng; đi qua cổng |
部門流れ | BỘ MÔN LƯU | dòng |
部門 | BỘ MÔN | bộ môn; khoa; phòng;bộ phận |
赤門 | XÍCH MÔN | Cổng đỏ |
裏門 | LÝ MÔN | cổng sau |
肛門 | GIANG,KHANG,XOANG MÔN | hậu môn |
海門 | HẢI MÔN | Eo biển |
法門 | PHÁP MÔN | pháp môn |
権門 | QUYỀN MÔN | gia đình có thế lực; gia đình quyền thế |
幽門 | U MÔN | môn vị [giải phẫu] |
桑門 | TANG MÔN | nhà sư; nhà tu hành |
頂門の一針 | ĐỈNH,ĐINH MÔN NHẤT CHÂM | sự đau đớn như kim châm trong óc |
水門 | THỦY MÔN | cống |
権門勢家 | QUYỀN MÔN THẾ GIA | người có thế lực; người tai to mặt lớn; người có quyền thế; người quyền cao chức trọng |
正門 | CHÍNH MÔN | cổng chính |
凱旋門 | KHẢI TOÀN MÔN | cửa hoàng môn |
入場門 | NHẬP TRƯỜNG MÔN | Cổng vào; cửa vào |
登竜門 | ĐĂNG LONG MÔN | cổng chào; bước khởi đầu (trong nấc thang danh vọng) |
仁王門 | NHÂN VƯƠNG MÔN | cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio |
二王門 | NHỊ VƯƠNG MÔN | Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên |
婆羅門 | BÀ LA MÔN | Tu sĩ bà-la-môn |
販売部門 | PHIẾN MẠI BỘ MÔN | phòng bán hàng; bộ phận bán hàng |
軍人専門家 | QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA | nhà quân sự |
気芸部門 | KHÍ NGHỆ BỘ MÔN | ngành nghề |
耳鼻咽喉専門医 | NHĨ TỴ YẾT,YẾN,Ế HẦU CHUYÊN MÔN I,Y | người chuyên khoa tai mũi họng |
儒教学者の行為一門 | NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI NHẤT MÔN | nho môn |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cách Viết Chữ Môn Trong Hán Tự
-
Tra Từ: Môn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 門 - Từ điển Hán Nôm
-
Môn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Môn (mén) (bộ 169) | Học Tiếng Trung Từ AZ
-
Bộ Thủ 169 – 門 (门) – Bộ MÔN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Môn 门 Mén | Uy Tín Chất Lượng Hàng đầu
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Môn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chữ Phúc Tiếng Trung | Cách Viết & Tại Sao Treo Ngược
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Tài Liệu Hữu ích Về Hán Tự Và Những Lưu ý Trong Cách Viết Chữ Hán ...