Loài, Thứ. Như Phân Môn 分門 Chia Ra Từng Loại. Chuyên Nghiên Cứu Về Một Thứ Học Vấn Gọi Là Chuyên Môn 專門. Một Cỗ Súng Trái Phá. ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 23
  • 沫 : MẠT
  • 侭 : xxx
  • 味 : VỊ
  • 岬 : GIÁP
  • 命 : MỆNH
  • 明 : MINH
  • 免 : MIỄN
  • 茂 : MẬU
  • 孟 : MẠNH,MÃNG
  • 盲 : MANH
  • 門 : MÔN
  • 夜 : DẠ
  • 弥 : DI
  • 油 : DU
  • 林 : LÂM
  • 例 : LỆ
  • 怜 : LINH
  • 苓 : LINH
  • 炉 : LÒ
  • 和 : HÒA
  • 枠 : KHUNG
  • 乖 : QUAI
  • 亞 : Á
  • 亟 : CỨC,KHÍ
  • 佶 : CÁT
  • 侈 : XỈ
  • 侏 : CHU
  • 侘 : SÁ
  • 佻 : ĐIÊU,ĐIỆU,DIÊU
  • 佩 : BỘI
  • 佰 : BÁCH
  • 侑 : HỰU
  • 佯 : DƯƠNG
  • 來 : LAI,LÃI
  • 侖 : LÔN
  • 兒 : NHI,NGHÊ
  • 兔 : THỎ
  • 兩 : LƯỠNG,LẠNG
  • 冽 : LIỆT
  • 凭 : BẰNG,BẴNG
  • 刮 : QUÁT
  • 刳 : KHÔ
  • 刹 : xxx
  • 劼 : CẬT
  • 劵 : xxx
  • 卷 : QUYỂN,QUYẾN,QUYỀN
  • 呀 : NHA
  • 咏 : VỊNH
  • 呵 : HA
  • 咎 : CỮU,CAO
  • 23
Danh Sách Từ Của 門MÔN
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

MÔN- Số nét: 08 - Bộ: MÔN 門

ONモン
KUN かど
じょう
  • Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ ?, hai cánh gọi là môn 門.
  • Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lý môn 里門 cổng làng, thành môn 城門 cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), chúng diệu chi môn ?妙之門 (Lão Tử 老子) cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm.
  • Nhà họ (gia tộc) nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn 名門 hay môn vọng 門望.
  • Dồ đảng. Như đồ đảng của đức Khổng Tử 孔子 gọi là Khổng môn 孔門, đồ đảng của Phật gọi là gọi là phật môn 佛門. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn 權門 hay hào môn 豪門, v.v.
  • Loài, thứ. Như phân môn 分門 chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn 專門.
  • Một cỗ súng trái phá.
Từ hánÂm hán việtNghĩa
門閥 MÔN PHIỆT nòi giống; dòng dõi; gia thế
門歯 MÔN XỈ răng cửa
門松 MÔN TÙNG cây nêu ngày Tết;cây thông trang trí ngày tết
門扉 MÔN PHI cánh cổng
門弟 MÔN ĐỄ,ĐỆ môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò
門外漢 MÔN NGOẠI HÁN người không có chuyên môn; người nghiệp dư
門口 MÔN KHẨU cửa cổng; cửa ra vào
門前 MÔN TIỀN trước nhà
門下生 MÔN HẠ SINH môn đề;môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò;môn sinh
門を閉める MÔN BẾ gài cửa
MÔN cổng
MÔN cổng
専門 CHUYÊN MÔN chuyên môn
城門 THÀNH MÔN cổng thành
家門 GIA MÔN tông môn
宗門 TÔN,TÔNG MÔN tín ngưỡng; học thuyết; chủ nghĩa
大門 ĐẠI MÔN đại môn; cổng lớn
入門 NHẬP MÔN nhập môn;sách vỡ lòng;sự mới học; sự nhập môn;vào cửa
専門委員 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN chuyên viên;ủy viên chuyên môn
専門委員会 CHUYÊN MÔN ỦY VIÊN HỘI ủy ban chuyên môn
専門学校 CHUYÊN MÔN HỌC HIỆU,GIÁO trường chuyên
専門家 CHUYÊN MÔN GIA chuyên gia;nhà chuyên môn
専門治療する CHUYÊN MÔN TRI LIỆU chuyên trị
名門 DANH MÔN gia tộc quyền quí; danh môn; danh gia vọng tộc; gia đình có danh tiếng
同門者 ĐỒNG MÔN GIẢ đồng đạo
同門 ĐỒNG MÔN đồng môn
南門 NAM MÔN Cổng phía nam
北門 BẮC MÔN Cổng bắc
入門テキス NHẬP MÔN Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách)
楼門 LÂU MÔN cổng vào lầu các
仏門に入る PHẬT MÔN NHẬP đi tu
仏門 PHẬT MÔN cửa phật;Phật môn
一門 NHẤT MÔN dòng dõi;tông môn
お門違い MÔN VI nhầm lẫn; lầm lạc
東門 ĐÔNG MÔN cổng phía Đông
関門 QUAN MÔN sự đóng cửa; đóng cửa; sự bế môn; bế môn; sự đi qua cổng; đi qua cổng
部門流れ BỘ MÔN LƯU dòng
部門 BỘ MÔN bộ môn; khoa; phòng;bộ phận
赤門 XÍCH MÔN Cổng đỏ
裏門 LÝ MÔN cổng sau
肛門 GIANG,KHANG,XOANG MÔN hậu môn
海門 HẢI MÔN Eo biển
法門 PHÁP MÔN pháp môn
権門 QUYỀN MÔN gia đình có thế lực; gia đình quyền thế
幽門 U MÔN môn vị [giải phẫu]
桑門 TANG MÔN nhà sư; nhà tu hành
頂門の一針 ĐỈNH,ĐINH MÔN NHẤT CHÂM sự đau đớn như kim châm trong óc
水門 THỦY MÔN cống
権門勢家 QUYỀN MÔN THẾ GIA người có thế lực; người tai to mặt lớn; người có quyền thế; người quyền cao chức trọng
正門 CHÍNH MÔN cổng chính
凱旋門 KHẢI TOÀN MÔN cửa hoàng môn
入場門 NHẬP TRƯỜNG MÔN Cổng vào; cửa vào
登竜門 ĐĂNG LONG MÔN cổng chào; bước khởi đầu (trong nấc thang danh vọng)
仁王門 NHÂN VƯƠNG MÔN cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio
二王門 NHỊ VƯƠNG MÔN Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên
婆羅門 BÀ LA MÔN Tu sĩ bà-la-môn
販売部門 PHIẾN MẠI BỘ MÔN phòng bán hàng; bộ phận bán hàng
軍人専門家 QUÂN NHÂN CHUYÊN MÔN GIA nhà quân sự
気芸部門 KHÍ NGHỆ BỘ MÔN ngành nghề
耳鼻咽喉専門医 NHĨ TỴ YẾT,YẾN,Ế HẦU CHUYÊN MÔN I,Y người chuyên khoa tai mũi họng
儒教学者の行為一門 NHO GIÁO HỌC GIẢ HÀNH,HÀNG VI NHẤT MÔN nho môn
Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Cách Viết Chữ Môn Trong Hán Tự