Môn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nùng Hiện/ẩn mục Tiếng Nùng
    • 2.1 Danh từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mon˧˧moŋ˧˥moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mon˧˥mon˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “môn”
  • 門: môn
  • 汶: môn, vấn, văn
  • 扪: môn
  • 𨳇: môn
  • 鍆: môn
  • 穈: mi, my, môn
  • 捫: mân, môn
  • 㻊: môn
  • 璊: môn
  • 们: môn
  • 們: môn
  • 门: môn
  • 瞒: môn, man
  • 钔: môn
  • 闷: môn, muộn
  • 悶: môn, ỷ, muộn
  • 亹: vỉ, môn, vĩ
  • 㨺: môn
  • 瞞: mãn, môn, man, mạn

Phồn thể

[sửa]
  • 門: môn
  • 穈: môn
  • 捫: môn
  • 們: môn
  • 汶: vấn, môn
  • 亹: vỉ, môn, mên
  • 瞞: man, môn

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 門: món, môn, mon, muôn
  • 门: môn, mòn, mon
  • 璊: môn
  • 󰋥: môn
  • 𨳇: môn
  • 鍆: mủn, môn
  • 穈: môn
  • 捫: môn
  • 扪: môn, nhún
  • 们: môn
  • 們: món, môn, mon
  • 钔: môn
  • 悶: mụn, môn, muộn, muốn, muôn
  • 亹: vĩ, môn
  • 菛: môn, mon, muồng
  • 瞞: môn, man

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • món
  • mọn
  • mơn
  • mòn
  • Mọn
  • mớn

Danh từ

[sửa]

môn

  1. (Kng.) . Khoai môn (nói tắt). Ra môn ra khoai.
  2. (Kng.) . Môn học hoặc bộ môn (nói tắt). Môn toán. Môn xạ kích. Thi ba môn. Môn châm cứu.
  3. (Thgt.) . Mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai); khoa. Chỉ được cái môn nói khoác. Môn ăn diện thì nó nhất.
  4. (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Lũ người, cùng một loại xấu như nhau. Chúng nó đều cùng một môn cả.
  5. (Kết hợp hạn chế) . Phương thuốc đông y. Môn thuốc gia truyền.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "môn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

môn

  1. (Nùng Inh) ghế.

Tham khảo

[sửa]
  • DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=môn&oldid=2090814” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nùng
  • Danh từ tiếng Nùng

Từ khóa » Cách Viết Chữ Môn Trong Hán Tự