Môn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mon˧˧ | moŋ˧˥ | moŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mon˧˥ | mon˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “môn”- 門: môn
- 汶: môn, vấn, văn
- 扪: môn
- 𨳇: môn
- 鍆: môn
- 穈: mi, my, môn
- 捫: mân, môn
- 㻊: môn
- 璊: môn
- 们: môn
- 們: môn
- 门: môn
- 瞒: môn, man
- 钔: môn
- 闷: môn, muộn
- 悶: môn, ỷ, muộn
- 亹: vỉ, môn, vĩ
- 㨺: môn
- 瞞: mãn, môn, man, mạn
Phồn thể
[sửa]- 門: môn
- 穈: môn
- 捫: môn
- 們: môn
- 汶: vấn, môn
- 亹: vỉ, môn, mên
- 瞞: man, môn
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 門: món, môn, mon, muôn
- 门: môn, mòn, mon
- 璊: môn
- : môn
- 𨳇: môn
- 鍆: mủn, môn
- 穈: môn
- 捫: môn
- 扪: môn, nhún
- 们: môn
- 們: món, môn, mon
- 钔: môn
- 悶: mụn, môn, muộn, muốn, muôn
- 亹: vĩ, môn
- 菛: môn, mon, muồng
- 瞞: môn, man
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- món
- mọn
- mơn
- mòn
- Mọn
- mớn
Danh từ
[sửa]môn
- (Kng.) . Khoai môn (nói tắt). Ra môn ra khoai.
- (Kng.) . Môn học hoặc bộ môn (nói tắt). Môn toán. Môn xạ kích. Thi ba môn. Môn châm cứu.
- (Thgt.) . Mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai); khoa. Chỉ được cái môn nói khoác. Môn ăn diện thì nó nhất.
- (Thgt.; kết hợp hạn chế) . Lũ người, cùng một loại xấu như nhau. Chúng nó đều cùng một môn cả.
- (Kết hợp hạn chế) . Phương thuốc đông y. Môn thuốc gia truyền.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "môn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]môn
- (Nùng Inh) ghế.
Tham khảo
[sửa]- DỮ LIỆU TỪ ĐIỂN VIỆT - TÀY-NÙNG.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Danh từ tiếng Nùng
Từ khóa » Cách Viết Chữ Môn Trong Hán Tự
-
Loài, Thứ. Như Phân Môn 分門 Chia Ra Từng Loại. Chuyên Nghiên Cứu Về Một Thứ Học Vấn Gọi Là Chuyên Môn 專門. Một Cỗ Súng Trái Phá. ...
-
Tra Từ: Môn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 門 - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Môn (mén) (bộ 169) | Học Tiếng Trung Từ AZ
-
Bộ Thủ 169 – 門 (门) – Bộ MÔN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Môn 门 Mén | Uy Tín Chất Lượng Hàng đầu
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Môn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chữ Phúc Tiếng Trung | Cách Viết & Tại Sao Treo Ngược
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Tài Liệu Hữu ích Về Hán Tự Và Những Lưu ý Trong Cách Viết Chữ Hán ...