[LỜI GIẢI] Cho Hình Lục Giác đều ABCDEF Cạnh Quay ... - Tự Học 365

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Cho hình lục giác đều ABCDEF cạnh Quay hình lục giác đều quanh đường t Cho hình lục giác đều ABCDEF cạnh Quay hình lục giác đều quanh đường t

Câu hỏi

Nhận biết

Cho hình lục giác đều \(ABCDEF \) cạnh Quay hình lục giác đều quanh đường thẳng AD, thể tích khối tròn xoay thu được là:

A. \(\dfrac{{5\pi {a^3}}}{3}\).    B. \(\dfrac{{7\pi {a^3}}}{3}\).    C. \(\dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}\).    D. \(\pi {a^3}\).

Đáp án đúng: D

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

Thể tích khối tròn xoay thu được là: \(V = {V_1} + {V_2} + {V_3}\),

Trong đó,

\({V_1}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABF quanh trục AD;

\({V_2}\) là thể tích khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật BCEF quanh trục AD;

\({V_3}\) là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác DEC quanh trục AD.

Dễ dàng tính được \({V_1} = {V_3} = \dfrac{1}{3}.\pi .I{B^2}.AI = \dfrac{1}{3}.\pi .{\left( {\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)^2}.\dfrac{a}{2} = \dfrac{{{a^3}\pi }}{8}\)

\({V_2} = \pi .I{B^2}.BC = \pi .{\left( {\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)^2}.a = \dfrac{{3{a^3}\pi }}{4}\)\( \Rightarrow V = {V_1} + {V_2} + {V_3} = 2.\dfrac{{{a^3}\pi }}{8} + \dfrac{{3{a^3}\pi }}{4} = {a^3}\pi \).

Chọn: D

Ý kiến của bạn Hủy

Δ

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số ph

    Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số phức. 

    Chi tiết
  • câu 7 

    câu 7 

    Chi tiết
  • Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Chi tiết
  • Giải phương trình : z<sup>3</sup> + i = 0

    Giải phương trình : z3 + i = 0

    Chi tiết
  • Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d: = = và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình  mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.

    Chi tiết
  • Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Chi tiết
  • câu 2 

    câu 2 

    Chi tiết
  • Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z<sub>1 </sub>=

    Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z1 = là số thực và z2 = là số ảo.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 3<sup>1 – x</sup> – 3<sup>x</sup> + 2 = 0.

    Giải phương trình 31 – x – 3x + 2 = 0.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 7<sup>2x + 1</sup> – 8.7<sup>x</sup> + 1 =

    Giải phương trình 72x + 1 – 8.7x + 1 = 0.

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » V Lục Giác đều