Lộng Lẫy Tiếng Anh Là Gì - .vn
Có thể bạn quan tâm
Lộng lẫy tiếng Anh là magnificent, phiên âm là mægˈnɪfɪsnt. Lộng lẫy thường được dùng để khen ngợi người khác khi nói đến vẻ đẹp rực rỡ hoặc quần áo đầy sự sang trọng của họ.
Ngoài ra lộng lẫy còn được dùng khi miêu tả các sự vật như nhà cửa, nhà thờ, tác phẩm nghệ thuật hoặc miêu tả cảnh đẹp bên ngoài.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lộng lẫy.
Magnificent /mægˈnɪfɪsnt/: Lộng lẫy.
Gorgeous /ˈgɔːʤəs/: Rực rỡ, lộng lẫy.
Attractive /əˈtræktɪv/: Thu hút.
Glamorous /ˈglæmərəs/: Lộng lẫy, hào nhoáng.
Splendid /'splendid/: Tráng lệ.
Charming /'t∫ɑ: miη/: Quyến rũ.
Fascinating /'fæsineitiη/: Làm say mê.
Một số mẫu câu tiếng Anh về lộng lẫy.
Ella looks gorgeous in the blue dress.
Ella trông thật lộng lẫy trong chiếc váy màu xanh.
It’s a gorgeuos work of art. There’s never been anything like it.
Nó là một tác phẩm nghệ thuật đẹp lộng lẫy. Chưa từng có thứ gì giống nó trước đây.
Today is Ella’s wedding, she is the most gorgeous bride.
Hôm nay là đám cưới của Ella, cô ấy là cô dâu lộng lẫy nhất.
His new home is splendidly decorated.
Nhà mới của anh ấy được trang hoàng lộng lẫy.
To me, the Seine looks the most gorgeous at sunset.
Với tôi, sông Seine đẹp lộng lẫy nhất vào hoàng hôn.
Bài viết lộng lẫy tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Từ khóa » Không Lộng Lẫy Tiếng Anh Là Gì
-
Không Lộng Lẫy In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
→ Lộng Lẫy, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
LỘNG LẪY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LỘNG LẪY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Lộng Lẫy Tiếng Anh Là Gì
-
Lộng Lẫy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Lộng Lẫy Bằng Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "lộng Lẫy"
-
3 Từ Vựng Mỗi Ngày Cùng Bee - 1. Nửa Muốn Nửa Không ...
-
Lộng Lẫy: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Lộng Lẫy Tiếng Anh
-
Top 20 Lộng Lẫy Trong Tiếng Anh Là Gì Hay Nhất 2022 - XmdForex