Look After Là Gì
Có thể bạn quan tâm
- Cụm động từ (Phrasal Verb)
- 2300 Cụm động từ
- Tổng hợp Cụm động từ theo chữ cái
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ A
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ B
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ C
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ D
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ E
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ F
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ G
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ H
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ I
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ J
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ K
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ L
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ M
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ N
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ O
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ P
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ Q
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ R
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ S
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ T
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ U
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ V
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ W
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ X
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ Y
- Cụm động từ bắt đầu bằng chữ Z
- Tài liệu tham khảo tiếng Anh
- Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản
- Ngữ pháp tiếng Anh thực hành
- Bảng động từ bất qui tắc
Nghĩa từ Look after
Ý nghĩa của Look after là:
Chăm sóc
Ví dụ cụm động từ Look after
Ví dụ minh họa cụm động từ Look after:
- Their auntie LOOKED AFTER them while their mother was in hospital. Dì của họ chăm sóc họ trong khi mẹ họ nằm viện.Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Look after trên, động từ Look còn có một số cụm động từ sau:
Cụm động từ Look after
Cụm động từ Look back
Cụm động từ Look down on
Cụm động từ Look for
Cụm động từ Look forward to
Cụm động từ Look in
Cụm động từ Look in on
Cụm động từ Look into
Cụm động từ Look on
Cụm động từ Look on as
Cụm động từ Look out
Cụm động từ Look out for
Cụm động từ Look over
Cụm động từ Look round
Cụm động từ Look through
Cụm động từ Look to
Cụm động từ Look up
Cụm động từ Look up to
Cụm động từ Look upon as
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Học cùng VietJack
Từ khóa » Công Thức Look After
-
Look After Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Look After Trong Câu Tiếng Anh
-
Cách Dùng Look After, Take Care Of, Care For Và Bring Up
-
Cách Dùng Look After
-
LOOK AFTER NGHĨA LÀ GÌ? ---... - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
-
Ý Nghĩa Của Look After Someone/something Trong Tiếng Anh
-
Look After Là Gì Vậy Và Cấu Trúc Cụm Từ Look After Trong Câu Tiếng Anh
-
Cách Sử Dụng "look After"
-
Cách Dùng Look After Là Gì Trong Tiếng Anh? Looking After Or ...
-
Tổng Hợp Các Cụm động Từ đi Với "look" Thông Dụng Nhất
-
Chủ đề 6: Cụm động Từ đi Với Look - TFlat
-
Cấu Trúc Look | Cách Dùng, Các Cụm Từ Thông Dụng
-
Phân Biệt Look After, Look Forward To Or Look For - MarvelVietnam
-
Phân Biệt Take Care (of), Care (about) Và Care For - Học Tiếng Anh