Lớp Cá Sụn – Wikipedia Tiếng Việt

Lớp Cá sụn
Thời điểm hóa thạch: 415–0 triệu năm trước đây[1] TiềnЄ Є O S D C P T J K Pg N Devon sớm tới nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Nhánh Eugnathostomata
Lớp (class)ChondrichthyesHuxley, 1880
Các phân lớp
  • Elasmobranchii
  • Holocephali

Lớp Cá sụn (danh pháp khoa học: Chondrichthyes (phát âm /kɒnˈdrɪkθi.iːz/)) là một nhóm cá có hàm với các vây tạo thành cặp, các cặp lỗ mũi, vảy, tim hai ngăn và bộ xương hợp thành từ chất sụn chứ không phải chất xương. Nhóm cá này được chia thành 2 phân lớp: Elasmobranchii (cá mập, cá đuối) và Holocephali (cá toàn đầu, đôi khi gọi là cá mập ma, và đôi khi cũng được tách riêng ra thành một lớp của chính chúng).

Nằm trong cận ngành Gnathostomata, cá sụn là khác biệt với tất cả các động vật có xương sống có quai hàm còn lại, với tất cả các thành viên còn sinh tồn của nó thuộc về Teleostomi.

Giải phẫu

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ xương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ xương của nhóm cá này là chất sụn. Dây sống có ở các loài cá trong nhóm khi còn non sẽ dần dần được thay thế bằng sụn. Cá sụn cũng không có xương sườn, do đó nếu chúng rời khỏi môi trường nước thì trong lượng của chính cơ thể của các loài lớn có thể đè bẹp các cơ quan nội tạng của chúng trước khi chúng có thể bị chết ngạt.

Do chúng không có tủy xương, nên các hồng cầu được sản xuất trong lá lách và mô đặc biệt xung quanh các tuyến sinh dục. Chúng cũng được sản xuất trong cơ quan gọi là cơ quan Leydig chỉ có ở các loài cá sụn, mặc dù một số loài không có cơ quan này. Cơ quan độc đáo duy nhất khác là cơ quan mô bám ở mặt bụng của thận có lẽ có vai trò của hệ miễn dịch. Phân lớp Holocephali, là một nhóm rất chuyên biệt hóa, thiếu cả hai cơ quan trên.

Các bộ phận phụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Lớp da dai của chúng được che phủ bằng các răng biểu bì (Holocephali là ngoại lệ với các răng biểu bì mất đi ở các loài cá trưởng thành, chỉ giữ lại trên cơ quan móc thấy ở phía trước đầu cá đực), còn gọi là vảy placoid, làm cho bề mặt ngoài của chúng giống như tờ giấy nhám. Ở phần lớn các loài, tất cả các răng biểu bì đều hướng theo một hướng, làm cho da có cảm giác rất mịn mượt nếu xoa theo một chiều và rất nhám nếu xoa theo chiều ngược lại.

Nguyên thủy thì đai ức và đai chậu, không chứa yếu tố biểu bì nào, không kết nối. Ở các dạng muộn hơn, mỗi đôi vây trở thành được kết nối ở mặt bụng trong đoạn giữa khi các thanh xương bả vai-xương quạ và xương mu-đốt háng đã tiến hóa. Trong nhóm cá đuối (Batoidea), các vây ức đã kết nối với đầu và là rất linh hoạt.

Một trong các đặc trưng nguyên thủy hiện diện ở phần lớn cá nhám là vây đuôi dị hình, hỗ trợ chuyển động.[2]

Che phủ cơ thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Cá sụn có các vảy giống như răng, gọi là răng biểu bì hay vảy placoid. Các răng biểu bì cung cấp 2 chức năng là bảo vệ và trong phần lớn các trường hợp là tạo dáng thuôn (khí động học). Các tuyến nhầy cũng tồn tại ở một số loài.

Người ta cho rằng các răng miệng của chúng đã tiến hóa từ các răng biểu bì đã phát triển trong phần miệng, nhưng có thể theo cách khác vì một vài loài cá xương như Denticeps clupeoides có phần lớn đầu của nó được các răng biểu bì che phủ (có lẽ cũng giống như Atherion elymus, một loài cá xương khác). Điều này có thể nhất là một đặc trưng tiến hóa thứ cấp, nghĩa là không nhất thiết phải có liên hệ giữa răng và các vảy biểu bì nguyên gốc.

Cá da phiến (Placodermi) cổ đại hoàn toàn không có răng, nhưng có các phiến xương sắc nhọn trong miệng chúng. Vì vậy, không rõ là răng biểu bì hay răng miệng đã tiến hóa trước. Cũng không chắc chắn nó đã xảy ra bao nhiêu lần nếu quan hệ giữa răng và vảy biểu bì hóa ra là đúng. Người ta thậm chí đã đề xuất rằng các tấm xương nguyên gốc của mọi động vật có xương sống đã tiêu tan và rằng các vảy hiện tại chỉ là các răng đã biến đổi, cho dù cả răng và lớp ngụy trang bảo vệ cơ thể có cùng một nguồn gốc chung từ rất lâu. Nhưng hiện tại không có chứng cứ cho điều này.

Hệ hô hấp

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài cá sụn thở thông qua 5-7 mang, tùy theo loài. Nói chung, các loài sống ngoài biển khơi và sát mặt nước phải luôn bơi lội để giữ cho nước chứa oxy di chuyển qua các mang trong khi các loài sống tầng đáy có thể tích cực bơm nước vào thông qua các lỗ thở của chúng và ra thông qua các mang. Tuy nhiên, đây chỉ là quy tắc chung và nhiều loài không có cơ chế như vậy.

Lỗ thở là một lỗ nhỏ tìm thấy phía sau mỗi mắt. Chúng có thể nhỏ và hình tròn, như tìm thấy ở cá mập miệng bản lề (Ginglymostoma cirratum), tới mở rộng và giống như khe hở, như tìm thấy ở cá nhám râu (Orectolobidae). Nhiều loài lớn, sống sát bề mặt nước như cá nhám thu (Lamnidae) và cá nhám đuôi dài (Alopiidae) không còn có các lỗ thở.

Sinh học

[sửa | sửa mã nguồn]

Cá sụn chủ yếu là động vật máu lạnh, với tốc độ trao đổi chất thấp và khả năng di chuyển mà không cần phải thường xuyên ăn uống. Nhưng cá mập trong họ Lamnidae – như cá mập Mako vây ngắn, cá mập Mako vây dài, cá mập trắng, cá nhám chuột và cá nhám hồi – được biết là có khả năng thu nhiệt, và nghiên cứu gần đây đã phát hiện dấu vết trong họ Cá nhám đuôi dài (Alopiidae). Mặc cho tiêu hao năng lượng dư này, một thực nghiệm bằng buộc thẻ tiến hành trong thập niên 1980 tính toán các nhu cầu năng lượng của một con cá mập trắng trưởng thành (dài 4,6 m) đã nêu lên một số kết quả thú vị. Người ta đề xuất rằng, sau khi ngốn xác chết cá voi nhiều mỡ, con cá mập không cần ăn trong vòng trên một tháng[3].

Thụ tinh diễn ra bên trong cơ thể. Sự phát triển thường là noãn thai sinh (đẻ con đã phát triển độc lập trong trứng) nhưng có thể qua noãn sinh (đẻ trứng). Một ít loài là thai sinh (đẻ con từ bào thai phát triển phụ thuộc vào cơ thể mẹ). Không có sự chăm sóc của cá bố mẹ cho lũ cá con, tuy nhiên, một vài loài bảo vệ trứng của chúng.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thành viên còn tồn tại của nhóm Chondrichthyes là cá nhám, cá mập, cá đuối, thuộc về phân lớp Elasmobranchii, còn cá toàn đầu thuộc về phân lớp Holocephali.

Các bộ cá sụn còn tồn tại
Nhóm Bộ Hình ảnh Tên thông thường Tác giả Số họ Số chi Số loài Ghi chú
Tổng cộng
Galeomorphii Carcharhiniformes cá mậpmắt trắng Compagno, 1977 8 51 >270 7 10 21
Heterodontiformes cá mậpđầu bò L. S. Berg, 1940 1 1 9
Lamniformes cá nhámthu L. S. Berg, 1958 7+2 extinct 10 16 10
Orectolobiformes cá mậpthảm Applegate, 1972 7 13 43 7
Squalomorphi Hexanchiformes cá mập nguyên thủy de Buen, 1926 2+3 extinct 4+11 extinct 6+33 extinct
Pristiophoriformes cá nhám cưa L. S. Berg, 1958 1 2 6
Squaliformes cá nhámgóc 1 2 29 1 6
Squatiniformes cá nhámdẹt Buen, 1926 1 1 23 3 4 5
Batoidea Myliobatiformes cá đuốió Compagno, 1973 10 29 223 1 16 33
Pristiformes cá đao 1 2 5-7 5-7
Rajiformes cá đuốithông thường L. S. Berg, 1940 5 36 >270 4 12 26
Torpediniformes cá đuốiđiện de Buen, 1926 2 12 69 2 9
Holocephali Chimaeriformes cá toàn đầu Obruchev, 1953 3+2 extinct 6+3 extinct 39+17 extinct
Phân loại theo Leonard Compagno, 2005[4]
  • Phân lớp Elasmobranchii
    • Plesioselachus
    • Bộ Squatinactiformes †
    • Bộ Protacrodontiformes †
    • Cận lớp Cladoselachimorpha †
      • Bộ Cladoselachiformes †
    • Cận lớp Xenacanthimorpha †
      • Bộ Xenacanthiformes †
    • Cận lớp Euselachii (cá nhám, cá mập và cá đuối)
      • Bộ Ctenacanthiformes †
      • Nhóm không phân hạng Hybodonta †
        • Bộ Hybodontiformes †
      • Nhóm không phân hạng Neoselachii
        • Nhóm không phân hạng Selachii (cá mập và cá nhám hiện đại)
          • Siêu bộ Galeomorphi
            • Bộ Heterodontiformes (cá mập đầu bò)
            • Bộ Orectolobiformes (cá nhám râu)
            • Bộ Lamniformes (cá nhám thu, cá nhám chuột)
            • Bộ Carcharhiniformes (cá mập)
          • Siêu bộ Squalomorphi
            • Bộ Hexanchiformes (cá nhám sáu mang)
            • Bộ Echinorhiniformes (cá nhám gai)
            • Bộ Squaliformes (cá nhám góc)
            • Bộ Protospinaciformes †
            • Bộ Squatiniformes (cá nhám dẹt)
            • Bộ Pristiophoriformes (cá nhám cưa)
        • Nhóm không phân hạng hay siêu bộ Batoidea (cá đuối)
            • Bộ Torpediniformes (cá đuối điện)
            • Bộ Pristiformes (cá đao)
            • Bộ Rajiformes (cá đuối thường, cá đuối quạt)
            • Bộ Myliobatiformes (cá ó, cá đuối ó)
  • Phân lớp Holocephali (cá toàn đầu)
    • Siêu bộ Paraselachimorpha †
      • Bộ Orodontiformes †
      • Bộ Petalodontiformes †
      • Bộ Helodontiformes †
      • Bộ Iniopterygiformes †
      • Bộ Debeeriiformes †
      • Bộ Eugeneodontiformes † (*)
    • Siêu bộ Holocephalimorpha
      • Bộ Psammodontiformes † (*)
      • Bộ Copodontiformes †
      • Bộ Squalorajiformes †
      • Bộ Chondrenchelyiformes †
      • Bộ Menaspiformes †
      • Bộ Cochliodontiformes †
      • Bộ Chimaeriformes (cá khi me, cá toàn đầu)

* vị trí không chắc chắn

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Botella H., P.C.J. Donoghue và C. Martínez-Pérez (5/2009). "Enameloid microstructure in the oldest known chondrichthyan teeth". Acta Zoologica 90 (Supplement 1): 103–108.
  2. ^ Function of the heterocercal tail in sharks: quantitative wake dynamics during steady horizontal swimming and vertical maneuvering - The Journal of Experimental Biology 205, 2365–2374 (2002)
  3. ^ Carey F. G.; Kanwisher J. W.; Brazier O.; Gabrielson G.; Casey J. G; Pratt Jr., H. L.; 1982. Temperature and Activities of a White Shark, Carcharodon carcharias. Copeia, No. 2: tr. 254-260
  4. ^ Leonard Compagno (2005) Sharks of the World. ISBN 9780691120720.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Lớp Cá sụn Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lớp Cá sụn. Wikibook Dichotomous Key có một trang Lớp Cá sụn
  • Phân loại Chondrichthyes Lưu trữ 2004-08-17 tại Wayback Machine
  • Hình ảnh nhiều loài cá mập, cá nhám và cá đuối trên Morphbank Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết về Cá sụn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb119648488 (data)
  • GND: 4135828-4
  • LCCN: sh85024672
  • NKC: ph138398
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q25371
  • Wikispecies: Chondrichthyes
  • ADW: Chondrichthyes
  • AFD: Chondrichthyes
  • EoL: 2774522
  • EPPO: 1CHONC
  • iNaturalist: 196614
  • IRMNG: 1155
  • ITIS: 159785
  • NCBI: 7777
  • NZOR: 4acd6aba-2825-45a9-8143-ae4486ceeeb7
  • Paleobiology Database: 34422
  • WoRMS: 1517375
  • x
  • t
  • s
Lớp Cá sụn
  • Giới: Động vật * Ngành: Động vật có dây sống * Phân ngành: Động vật có xương sống * Phân ngành: Động vật có quai hàm
Phân lớp Cá mang tấm
Cá mập • Bộ Cá mập nguyên thủy  • Echinorhinus  • Bộ Cá nhám góc  • Bộ Cá nhám cưa  • Bộ Cá nhám dẹt  • Heterodontiformes  • Bộ Cá nhám râu  • Bộ Cá mập  • Bộ Cá nhám thu
Siêu bộ Cá đuối • Torpediniformes (cá đuối điện)  • Cá đao  • Rajiformes (cá đuối)  • Bộ Cá đuối ó
Phân lớp Cá toàn đầu • Chimaeriformes (cá toàn đầu và cá khi me)
  • x
  • t
  • s
Họ Cá nhám mèo
  • Giới: Động vật * Ngành: Động vật có dây sống * Lớp: Lớp Cá sụn * Phân lớp: Phân lớp Cá mang tấm * Phân nhóm: Cá mập * Bộ: Carcharhiniformes
Apristurus • A. acanutus

 • A. albisoma  • A. aphyodes  • A. brunneus  • A. canutus  • A. exsanguis  • A. fedorovi  • A. gibbosus  • A. herklotsi  • A. indicus  • A. internatus  • A. investigatoris  • A. japonicus  • A. kampae  • A. laurussonii  • A. longicephalus  • A. macrorhynchus  • A. macrostomus  • A. manis  • A. melanoasper  • A. microps  • A. micropterygeus  • A. nasutus  • A. parvipinnis  • A. pinguis  • A. platyrhynchus  • A. profundorum  • A. riveri  • A. saldanha  • A. sibogae  • A. sinensis  • A. spongiceps

 • A. stenseni
Asymbolus • Australian spotted catshark (A. analis)

 • Blotched catshark (A. funebris)  • Western spotted catshark (A. occiduus)  • Pale spotted catshark (A. pallidus)  • Dwarf catshark (A. parvus)  • Orange spotted catshark(A. rubiginosus)  • Variegated catshark (A. submaculatus)

 • Gulf catshark (A. vincenti)
Atelomycterus • Bali catshark (A. baliensis)

 • Banded sand catshark (A. fasciatus)  • Australian marbled catshark (A. macleayi)  • Eastern banded catshark (A. marnkalha)

 • Coral catshark (A. marmoratus)
Aulohalaelurus • New Caledonia catshark (A. kanakorum)  • Australian blackspotted catshark (A. labiosus)
Bythaelurus • Arabian catshark (B. alcockii)

 • Dusky catshark (B. canescens)  • Broadhead cat shark (B. clevai)  • New Zealand catshark (B. dawsoni)  • Bristly catshark (B. hispidus)  • Cá nhám mèo không đốm  • Sombre catshark

 • Bythaelurus lutarius
Cephaloscyllium • Whitefin swellshark (C. albipinnum)

 • Circle-blotch pygmy swellshark (C. circulopullum)  • Cook's swellshark (C. cooki)  • Reticulated swellshark (C. fasciatum)  • Australian reticulate swellshark (C. hicosellum)  • Draughtsboard shark (C. isabellum)  • Australian swellshark (C. laticeps)  • Spotted swellshark (C. maculatum)  • Leopard-spotted swellshark (C. pardelotum)  • Painted swellshark (C. pictum)  • Sarawak pygmy swellshark (C. sarawakensis)  • Flagtail swellshark (C. signourum)  • Indian swellshark (C. silasi)  • Cephaloscyllium speccum  • Balloon shark (C. sufflans)  • Blotchy swell shark (C. umbratile)  • Saddled swellshark  • Swellshark (C. ventriosum)

 • Narrowbar swellshark (C. zebrum)
Cephalurus • Lollipop catshark (C. cephalus)
Figaro • Australian sawtail catshark (F. boardmani)  • Northern sawtail catshark (F. striatus)
Galeus • Antilles catshark (G. antillensis)

 • Roughtail catshark (G. arae)  • Atlantic sawtail catshark (G. atlanticus)  • Longfin sawtail catshark (G. cadenati)  • Gecko catshark (G. eastmani)  • Slender sawtail catshark (G. gracilis)  • Longnose sawtail catshark (G. longirostris)  • Blackmouth catshark (G. melastomus)  • Southern sawtail catshark (G. mincaronei)  • Mouse catshark (G. murinus)  • Broadfin sawtail catshark (G. nipponensis)  • Peppered catshark (G. piperatus)  • African sawtail catshark (G. polli)  • G. priapus  • Blacktip sawtail catshark (G. sauteri)  • Dwarf sawtail catshark (G. schultzi)

 • Springer's sawtail catshark (G. springeri)
Halaelurus • Speckled catshark (H. boesemani)

 • Blackspotted catshark (H. buergeri)  • Lined catshark (H. lineatus)  • Indonesian speckled catshark (H. maculosus)  • Tiger catshark (H. natalensis)  • Quagga catshark (H. quagga)

 • Rusty catshark (H. sellus)
Haploblepharus • Puffadder shyshark (H. edwardsii)

 • Brown shyshark (H. fuscus)  • Natal shyshark (H. kistnasamyi)

 • Dark shyshark (H. pictus)
Holohalaelurus • Honeycomb Izak (H. favus)

 • Grinning Izak (H. grennian)  • Crying Izak (H. melanostigma)  • White-spotted Izak (H. punctatus)

 • Izak catshark (H. regani)
Parmaturus • White-tip catshark (P. albimarginatus)

 • White-clasper catshark (P. albipenis)  • Beige catshark  • Campeche catshark (P. campechiensis)  • Velvet catshark (P. lanatus)  • McMillan's catshark (P. macmillani)  • Blackgill catshark (P. melanobranchus)  • Salamander shark (P. pilosus)  • Filetail catshark (P. xaniurus)

 • Beige catshark
Pentanchus • Onefin catshark (P. profundicolus)
Poroderma • Pyjama shark (P. africanum)  • Leopard catshark (P. pantherinum)
Schroederichthys • Narrowmouthed catshark (S. bivius)

 • Redspotted catshark (S. chilensis)  • Narrowtail catshark (S. maculatus)  • Lizard catshark (S. saurisqualus)

 • Slender catshark (S. tenuis)
Scyliorhinus • Polkadot catshark (S. besnardi)

 • Boa catshark (S. boa)  • Small-spotted catshark (S. canicula)  • Yellowspotted catshark (S. capensis)  • West African catshark (S. cervigoni)  • Comoro cat shark (S. comoroensis)  • Brownspotted catshark (S. garmani)  • Freckled catshark (S. haeckelii)  • Whitesaddled catshark (S. hesperius)  • Blotched catshark (S. meadi)  • Chain catshark (S. retifer)  • Nursehound (S. stellaris)  • Izu catshark (S. tokubee)  • Cloudy catshark (S. torazame)

 • Dwarf catshark (S. torrei)
  • x
  • t
  • s
Bộ Cá mập còn hiện hữu
 • Giới Động vật  • Ngành Động vật có dây sống  • Phân ngành Động vật có xương sống  • Lớp Lớp Cá sụn  • Phân lớp Phân lớp Cá mang tấm  • Subdivision Cá mập
Carcharhinidae (Requiem sharks) • Siêu họ không hiển thị
Hemigaleidae (Weasel sharks)
Snaggletooth shark • Snaggletooth shark
Hooktooth shark • Hooktooth shark
Hemigaleus • Australian weasel shark  • Sicklefin weasel shark
Paragaleus • Whitetip weasel shark  • Atlantic weasel shark  • Slender weasel shark  • Straight-tooth weasel shark
Cá nhám chó râu
Cá nhám chó râu • Cá nhám chó râu
Proscylliidae (Finback catsharks)
Harlequin catshark • Harlequin catshark
Eridacnis • Cuban ribbontail catshark  • Pygmy ribbontail catshark  • African ribbontail catshark
Proscyllium • Graceful catshark  • Magnificent catshark  • Proscyllium venustum
Pseudotriakidae
Slender smooth-hound • Slender smooth-hound  • Sulu gollumshark
False catshark • False catshark
Họ Cá nhám mèo (Catsharks)Siêu họ không hiển thị
Cá mập đầu búa (Hammerhead sharks)
Cá mập đầu cánh • Cá mập đầu cánh
Cá mập đầu búa • Scalloped bonnethead  • Whitefin hammerhead  • Cá nhám búa  • Scoophead  • Great hammerhead  • Cá mập búa đầu nhọn  • Smalleye hammerhead  • Smooth hammerhead
Triakidae (Houndsharks) • Siêu họ không hiển thị
  • x
  • t
  • s
Loài Cá mập hiện hữu
  • Giới: Động vật
  • Ngành: Động vật có dây sống
  • Phân ngành: Động vật có xương sống
  • Lớp: Lớp Cá sụn
  • Phân lớp: Phân lớp Cá mang tấm
Bộ Cá mập nguyên thủy
Chlamydoselachidae
Chlamydoselachus
  • C. anguineus (Cá nhám mang xếp)
  • C. africana
Hexanchidae
Heptranchias
  • H. perlo (Cá mập bảy mang mũi sắc)
Hexanchus
  • Cá mập sáu mang
  • Cá mập sáu mang mắt lớn
Notorynchus
  • Cá mập bảy mang mũi lớn (N. cepedianus)
Bộ Cá nhám góc
Centrophoridae(Gulper sharks)
Centrophorus
  • Needle dogfish (C. acus)
  • Dwarf gulper shark (C. atromarginatus)
  • Gulper shark (C. granulosus)
  • Dumb gulper shark (C. harrissoni)
  • Blackfin gulper shark (C. isodon)
  • Lowfin gulper shark (C. lusitanicus)
  • Smallfin gulper shark (C. moluccensis)
  • Taiwan gulper shark (C. niaukang)
  • Leafscale gulper shark (C. squamosus)
  • Mosaic gulper shark (C. tessellatus)
  • Little gulper shark (C. uyato)
Deania
  • Birdbeak dogfish (D. calcea)
  • Rough longnose dogfish (D. hystricosa)
  • Arrowhead dogfish (D. profundorum)
  • Longsnout dogfish (D. quadrispinosum)
Dalatiidae
Euprotomicroides
  • Taillight shark (E. zantedeschia)
Heteroscymnoides
  • Longnose pygmy shark (H. marleyi)
Mollisquama
  • Pocket shark (M. parini)
Dalatias
  • Kitefin shark (D. licha)
Isistius
  • Cookiecutter shark (I. brasiliensis)
  • South China cookiecutter shark (I. labialis)
  • Largetooth cookiecutter shark (I. plutodus)
Euprotomicrus
  • Pygmy shark (E. bispinatus)
Squaliolus
  • Smalleye pygmy shark (S. aliae)
  • Spined pygmy shark (S. laticaudus)
Echinorhinidae
Echinorhinus
  • Bramble shark (E. brucus)
  • Prickly shark (E. cookei)
Etmopteridae
Aculeola
  • Hooktooth dogfish (A. nigra)
Centroscyllium
  • Highfin dogfish (C. excelsum)
  • Black dogfish (C. fabricii)
  • Granular dogfish (C. granulatum)
  • Bareskin dogfish (C. kamoharai)
  • Combtooth dogfish (C. nigrum)
  • Ornate dogfish (C. ornatum)
  • Whitefin dogfish (C. ritteri)
Etmopterus (Lantern sharks)
  • New Zealand lanternshark (E. baxteri)
  • Blurred lanternshark (E. bigelowi)
  • Shorttail lanternshark (E. brachyurus)
  • Lined lanternshark (E. bullisi)
  • E. burgessi
  • Cylindrical lanternshark (E. carteri)
  • Tailspot lanternshark (E. caudistigmus)
  • Combtooth lanternshark (E. decacuspidatus)
  • Pink lanternshark (E. dianthus)
  • E. dislineatus
  • Blackmouth lanternshark (E. evansi)
  • Pygmy lanternshark (E. fusus)
  • Broadbanded lanternshark (E. gracilispinis)
  • Southern lanternshark (E. granulosus)
  • Caribbean lanternshark (E. hillianus)
  • Smalleye lantern shark (E. litvinovi)
  • Cá nhám nâu
  • Slendertail lanternshark (E. molleri)
  • Dwarf lanternshark (E. perryi)
  • African lanternshark (E. polli)
  • Great lanternshark (E. princeps)
  • False lanternshark (E. pseudosqualiolus)
  • Smooth lanternshark (E. pusillus)
  • Dense-scale lantern shark (E. pycnolepis)
  • West Indian lanternshark (E. robinsi)
  • Fringefin lanternshark (E. schultzi)
  • Thorny lanternshark (E. sentosus)
  • Cá mập đèn lồng
  • Splendid lanternshark (E. splendidus)
  • Tasmanian lanternshark (E. tasmaniensis)
  • Brown lanternshark (E. unicolor)
  • Hawaiian lanternshark (E. villosus)
  • Green lanternshark (E. virens)
Miroscyllium
  • Rasptooth dogfish (M. sheikoi)
Trigonognathus
  • Viper dogfish (T. kabeyai)
Oxynotidae (Rough sharks)
Oxynotus
  • Prickly dogfish (O. bruniensis)
  • Caribbean roughshark (O. caribbaeus)
  • Angular roughshark (O. centrina)
  • Japanese roughshark (O. japonicus)
  • Sailfin roughshark (O. paradoxus)
Somniosidae (Sleeper sharks)
Centroscymnus
  • Portuguese dogfish (C. coelolepis)
  • Shortnose velvet dogfish (C. cryptacanthus)
  • Roughskin dogfish (C. owstoni)
Centroselachus
  • Longnose velvet dogfish (C. crepidater)
Proscymnodon
  • Largespine velvet dogfish (P. macracanthus)
  • Plunket shark
Scymnodalatias
  • Whitetail dogfish (S. albicauda)
  • Azores dogfish (S. garricki)
  • Sparsetooth dogfish (S. oligodon)
  • Sherwood dogfish (S. sherwoodi)
Scymnodon
  • Smallmouth velvet dogfish (S. obscurus)
  • Knifetooth dogfish (S. ringens)
Somniosus
  • Southern sleeper shark (S. antarcticus)
  • Frog shark (S. longus )
  • Cá mập Greenland
  • Pacific sleeper shark (S. pacificus)
  • Little sleeper shark (S. rostratus)
Zameus
  • Japanese velvet dogfish (Z. ichiharai)
  • Velvet dogfish (Z. squamulosus)
Squalidae (Dogfish sharks)
Cirrhigaleus
  • Roughskin spurdog (C. asper)
  • Mandarin dogfish (C. barbifer)
Squalus (Spurdogs)
  • Spiny dogfish (S. acanthias)
  • Eastern highfin spurdog (S. albifrons)
  • S. acutirostris
  • Western highfin spurdog
  • Longnose spurdog (S. blainville)
  • Fatspine spurdog
  • Cuban dogfish (S. cubensis)
  • Eastern longnose spurdog
  • Japanese spurdog (S. japonicus)
  • Shortnose spurdog (S. megalops)
  • Blacktailed spurdog (S. melanurus)
  • Shortspine spurdog (S. mitsukurii)
  • Bartail spurdog (S. notocaudatus)
  • Western longnose spurdog (S. nasutus)
  • Cyrano spurdog (S. rancureli)
  • Squalus suckleyi
Bộ Cá nhám cưa
Bộ Cá nhám cưa
Cá mập lưỡi cưa sáu mang
  • Cá mập lưỡi cưa sáu mang
Cá nhám cưa
  • Cá nhám cưa mũi dài
  • Cá nhám cưa nhiệt đới
  • Cá nhám cưa Nhật Bản
  • Cá nhám cưa mũi ngắn
  • Cá nhám cưa Bahamas
  • Cá nhám cưa Đông Úc
  • Cá nhám cưa Philippine
  • Cá nhám cưa lùn
Bộ Cá nhám dẹt
Cá nhám dẹt
Cá nhám dẹt
  • Squatina aculeata
  • Squatina africana
  • Squatina albipunctata
  • Squatina argentina
  • Squatina armata
  • Squatina australis
  • Squatina californica
  • Squatina dumeril
  • Squatina formosa
  • Squatina guggenheim
  • S. heteroptera
  • Squatina japonica
  • Squatina legnota
  • Squatina californica
  • Squatina nebulosa
  • Squatina oculata
  • Squatina punctata
  • Squatina pseudocellata
  • Squatina squatina
  • Squatina tergocellata
  • Squatina tergocellatoides
Heterodontiformes
Heterodontidae
Heterodontus
  • Horn shark (H. francisci)
  • Cá mập đầu bò mào
  • Japanese bullhead shark (H. japonicus)
  • Mexican hornshark (H. mexicanus)
  • Oman bullhead shark (H. omanensis)
  • Port Jackson shark (H. portusjacksoni)
  • Galapagos bullhead shark (H. quoyi)
  • Whitespotted bullhead shark (H. ramalheira)
  • Zebra bullhead shark (H. zebra)
Bộ Cá nhám râu
Brachaeluridae
Brachaelurus
  • Blind shark (B. waddi)
Heteroscyllium
  • Bluegrey carpetshark (H. colcloughi)
Ginglymostomatidae (Nurse sharks)
Cá mập miệng bản lề
  • Cá mập miệng bản lề
Nebrius
  • Tawny nurse shark (N. ferrugineus)
Pseudoginglymostoma
  • Short-tail nurse shark (P. brevicaudatum)
Hemiscylliidae (Bamboo sharks)
Chiloscyllium
  • Arabian carpetshark (C. arabicum)
  • Burmese bamboo shark (C. burmensis)
  • Bluespotted bamboo shark (C. caerulopunctatum)
  • Grey bamboo shark (C. griseum)
  • Hasselt's bamboo shark (C. hasseltii)
  • Slender bamboo shark (C. indicum)
  • Whitespotted bamboo shark (C. plagiosum)
  • Cá mập tre vằn
Hemiscyllium
  • Indonesian speckled carpetshark (H. freycineti)
  • Hemiscyllium galei
  • Papuan epaulette shark (H. hallstromi)
  • H. henryi
  • Epaulette shark (H. ocellatum)
  • Hooded carpetshark (H. strahani)
  • Speckled carpetshark (H. trispeculare)
Orectolobidae (Wobbegongs)
Cá mập thảm
  • Cá mập thảm
Orectolobus
  • Floral banded wobbegong (O. floridus)
  • Banded wobbegong (O. halei)
  • Western wobbegong (O. hutchinsi)
  • Japanese wobbegong (O. japonicus)
  • Spotted wobbegong (O. maculatus)
  • Ornate wobbegong (O. ornatus)
  • Dwarf spotted wobbegong (O. parvimaculatus)
  • Network wobbegong (O. reticulatus)
  • Northern wobbegong (O. wardi)
Sutorectus
  • Cobbler wobbegong (S. tentaculatus)
Parascylliidae (Collared carpet sharks)
Cirrhoscyllium
  • Barbelthroat carpetshark (C. expolitum)
  • Taiwan saddled carpetshark (C. formosanum)
  • Saddle carpetshark (C. japonicum)
Parascyllium
  • Collared carpetshark (P. collare)
  • Rusty carpetshark (P. ferrugineum)
  • Ginger carpetshark (P. sparsimaculatum)
  • Necklace carpetshark (P. variolatum)
Cá nhám voi
Cá nhám voi
  • Cá nhám voi
Cá nhám nhu mì
Cá nhám nhu mì
  • Cá nhám nhu mì
Bộ Cá mập mắt trắng
Hemigaleidae (Weasel sharks)
Hemipristis
  • Snaggletooth shark (H. elongata)
Chaenogaleus
  • Hooktooth shark (C. macrostoma)
Hemigaleus
  • Australian weasel shark (H. australiensis)
  • Sicklefin weasel shark (H. microstoma)
Paragaleus
  • Whitetip weasel shark (P. leucolomatus)
  • Atlantic weasel shark (P. pectoralis)
  • Slender weasel shark (P. randalli)
  • Straight-tooth weasel shark (P. tengi)
Leptochariidae
Leptocharias
  • Barbeled houndshark (L. smithii)
Proscylliidae (Finback sharks)
Ctenacis
  • Harlequin catshark (C. fehlmanni)
Eridacnis
  • Cuban ribbontail catshark (E. barbouri)
  • Pygmy ribbontail catshark (E. radcliffei)
  • African ribbontail catshark (E. sinuans)
Proscyllium
  • Graceful catshark (P. habereri)
  • P. venustum
Pseudotriakidae
Gollum
  • Slender smooth-hound (G. attenuatus)
Pseudotriakis
  • False catshark (P. microdon)
Họ Cá nhám búa (Hammerhead sharks)
Cá mập đầu cánh
  • Cá mập đầu cánh
Cá nhám búa
  • Scalloped bonnethead (S. corona)
  • Whitefin hammerhead (S. couardi)
  • Scalloped hammerhead (S. lewini)
  • Scoophead (S. media)
  • Great hammerhead (S. mokarran)
  • Bonnethead (S. tiburo)
  • Smalleye hammerhead (S. tudes)
  • Smooth hammerhead (S. zygaena)
Triakidae (Houndsharks)
Furgaleus
  • Whiskery shark (F. macki)
Galeorhinus
  • School shark (G. galeus)
Gogolia
  • Sailback houndshark (G. filewoodi)
Hemitriakis
  • Deepwater sicklefin hound shark (H. abdita)
  • Sicklefin hound shark (H. falcata)
  • Japanese topeshark (H. japanica)
  • Whitefin topeshark (H. leucoperiptera)
  • Ocelate topeshark (Hemitriakis Sp.A)
Hypogaleus
  • Blacktip tope (H. hyugaensis)
Iago
  • Longnose houndshark (I. garricki)
  • Bigeye houndshark (I. omanensis)
  • Lowfin houndshark (Iago Sp.A)
Mustelus (Smooth-hounds)
  • M. albipinnis
  • Gummy shark (M. antarcticus)
  • Starry smooth-hound (M. asterias)
  • Grey smooth-hound (M. californicus)
  • Dusky smooth-hound (M. canis)
  • Sharptooth smooth-hound (M. dorsalis)
  • Striped smooth-hound (M. fasciatus)
  • Spotless smooth-hound (M. griseus)
  • Brown smooth-hound (M. henlei)
  • Smalleye smooth-hound (M. higmani)
  • Spotted estuary smooth-hound (M. lenticulatus)
  • Sicklefin smooth-hound (M. lunulatus)
  • Starspotted smooth-hound (M. manazo)
  • Speckled smooth-hound (M. mento)
  • M. minicanis
  • Arabian smooth-hound (M. mosis)
  • Common smooth-hound (M. mustelus)
  • Narrowfin smooth-hound (M. norrisi)
  • Whitespotted smooth-hound (M. palumbes)
  • Blackspotted smooth-hound (M. punctulatus)
  • M. ravidus
  • Narrownose smooth-hound (M. schmitti)
  • Gulf smoothhound (M. sinusmexicanus)
  • Humpback smooth-hound (M. whitneyi)
  • M. widodoi
Scylliogaleus
  • Flapnose houndshark (S. quecketti)
Triakis
  • Sharpfin houndshark (T. acutipinna)
  • Spotted houndshark (T. maculata)
  • Sharptooth houndshark (T. megalopterus)
  • Banded houndshark (T. scyllium)
  • Leopard shark (T. semifasciata)
Họ Cá mập mắt trắng
  • Large family listed below
Họ Cá nhám mèo
  • Large family listed below
Họ Cá mập mắt trắng
Carcharhinus
  • Blacknose shark (C. acronotus)
  • Carcharhinus albimarginatus
  • Bignose shark (C. altimus)
  • Graceful shark (C. amblyrhynchoides)
  • Cá mập sọc trắng
  • Pigeye shark (C. amboinensis)
  • Cá mập Borneo
  • Copper shark (C. brachyurus)
  • Spinner shark (C. brevipinna)
  • Nervous shark (C. cautus)
  • Whitecheek shark (C. dussumieri)
  • Carcharhinus falciformis
  • Creek whaler (C. fitzroyensis)
  • Galapagos shark (C. galapagenisis)
  • Pondicherry shark (C. hemiodon)
  • Finetooth shark (C. isodon)
  • Smoothtooth blacktip shark (C. leiodon)
  • Bull shark (C. leucas)
  • Blacktip shark (C. limbatus)
  • Oceanic whitetip shark (C. longimanus)
  • Hardnose shark (C. macloti)
  • Cá mập vây đen
  • Dusky shark (C. obscurus)
  • Cá mập san hô Caribe
  • Cá mập cát
  • Smalltail shark (C. porosus)
  • Blackspot shark (C. sealei)
  • Night shark (C. signatus)
  • Spottail shark (C. sorrah)
  • Australian blacktip shark (C. tilstoni)
Cá nhám hổ
  • Cá nhám hổ
Glyphis (River sharks)
  • Ganges shark (G. gangeticus)
  • Northern river shark (G. garricki)
  • Glyphis glyphis
  • Irrawaddy river shark (G. siamensis)
  • Borneo river shark (Glyphis sp. B)
Isogomphodon
  • Daggernose shark (I. oxyrhynchus)
Lamiopsis
  • Broadfin shark (L. temminckii)
Loxodon
  • Sliteye shark (L. macrorhinus)
Nasolamia
  • Whitenose shark (N. velox)
Negaprion
  • Sicklefin lemon shark (N. acutidens)
  • Lemon shark (N. brevirostris)
Prionace
  • Blue shark (P. glauca)
Rhizoprionodon
  • Milk shark (R. acutus)
  • Brazilian sharpnose shark (R. lalandii)
  • Pacific sharpnose shark (R. longurio)
  • Grey sharpnose shark (R. oligolinx)
  • Caribbean sharpnose shark (R. porosus)
  • Australian sharpnose shark (R. taylori)
  • Rhizoprionodon terraenovae
Scoliodon
  • Spadenose shark (S. laticaudus)
Triaenodon
  • Whitetip reef shark (T. obesus)
Họ Cá nhám mèo
Apristurus
  • Flatnose cat shark (A. acanutus)
  • A. albisoma
  • A. aphyodes
  • Atlantic ghost catshark (A. atlanticus)
  • Brown catshark (A. brunneus)
  • Hoary catshark (A. canutus)
  • Flaccid catshark (A. exsanguis)
  • A. fedorovi
  • Humpback cat shark (A. gibbosus)
  • Longfin catshark (A. herklotsi)
  • Smallbelly catshark (A. indicus)
  • A. internatus
  • Broadnose catshark (A. investigatoris)
  • Cá mập mèo Nhật Bản
  • Longnose catshark (A. kampae)
  • Iceland catshark (A. laurussonii)
  • Longhead catshark (A. longicephalus)
  • Flathead catshark (A. macrorhynchus)
  • Broadmouth cat shark (A. macrostomus)
  • Ghost catshark (A. manis)
  • Black roughscale catshark (A. melanoasper)
  • Smalleye catshark (A. microps)
  • Smalldorsal cat shark (A. micropterygeus)
  • Largenose catshark (A. nasutus)
  • Smallfin catshark (A. parvipinnis)
  • A. pinguis
  • Spatulasnout catshark (A. platyrhynchus)
  • Deepwater catshark (A. profundorum)
  • Broadgill catshark (A. riveri)
  • Saldanha catshark (A. saldanha)
  • Pale catshark (A. sibogae)
  • South China catshark (A. sinensis)
  • Spongehead catshark (A. spongiceps)
  • Panama ghost catshark (A. stenseni)
Asymbolus
  • Australian spotted catshark (A. analis)
  • A. funebris
  • Western spotted catshark (A. occiduus)
  • Pale spotted catshark (A. pallidus)
  • A. parvus
  • A. rubiginosus
  • Variegated catshark (A. submaculatus)
  • Gulf catshark (A. vincenti)
Atelomycterus
  • A. baliensis
  • Banded sand catshark (A. fasciatus)
  • Australian marbled catshark (A. macleayi)
  • Coral catshark (A. marmoratus)
Aulohalaelurus
  • New Caledonia catshark (A. kanakorum)
  • Australian blackspotted catshark (A. labiosus)
Cephaloscyllium
  • Whitefin swellshark (C. albipinnum)
  • Circle-blotch pygmy swellshark (C. circulopullum)
  • Cook's swellshark (C. cooki)
  • Reticulated swellshark (C. fasciatum)
  • Australian reticulate swellshark (C. hicosellum)
  • Draughtsboard shark (C. isabellum)
  • Australian swellshark (C. laticeps)
  • Spotted swellshark (C. maculatum)
  • Leopard-spotted swellshark (C. pardelotum)
  • Painted swellshark (C. pictum)
  • Sarawak pygmy swellshark (C. sarawakensis)
  • Flagtail swellshark (C. signourum)
  • Indian swellshark (C. silasi)
  • Cephaloscyllium speccum
  • Balloon shark (C. sufflans)
  • Blotchy swellshark (C. umbratile)
  • Cephaloscyllium variegatum
  • Swellshark (C. ventriosum)
  • Narrowbar swellshark (C. zebrum)
Cephalurus
  • Lollipop catshark (C. cephalus)
Figaro
  • Australian sawtail catshark (F. boardmani)
  • Northern sawtail catshark (F. striatus)
Galeus
  • Antilles catshark (G. antillensis)
  • Roughtail catshark (G. arae)
  • Atlantic sawtail cat shark (G. atlanticus)
  • Longfin sawtail cat shark (G. cadenati)
  • Gecko catshark (G. eastmani)
  • Slender sawtail catshark (G. gracilis)
  • Longnose sawtail cat shark (G. longirostris)
  • Blackmouth catshark (G. melastomus)
  • Southern sawtail catshark (G. mincaronei)
  • Mouse catshark (G. murinus)
  • Broadfin sawtail catshark (G. nipponensis)
  • Peppered catshark (G. piperatus)
  • African sawtail catshark (G. polli)
  • G. priapus
  • Blacktip sawtail catshark (G. sauteri)
  • Dwarf sawtail catshark (G. schultzi)
  • Springer's sawtail cat shark (G. springeri)
Halaelurus
  • Arabian catshark (H. alcockii)
  • Speckled catshark (H. boesemani)
  • Blackspotted catshark (H. buergeri)
  • Dusky catshark (H. canescens)
  • Broadhead cat shark (H. clevai)
  • New Zealand catshark (H. dawsoni)
  • Bristly catshark (H. hispidus)
  • Cá nhám mèo không đốm
  • Lined catshark (H. lineatus)
  • Bythaelurus lutarius
  • Tiger catshark (H. natalensis)
  • Quagga catshark (H. quagga)
Haploblepharus
  • Puffadder shyshark (H. edwardsii)
  • Brown shyshark (H. fuscus)
  • Natal shyshark (H. kistnasamyi)
  • Dark shyshark (H. pictus)
Holohalaelurus
  • H. favus
  • H. grennian
  • Crying izak (H. melanostigma)
  • African spotted catshark (H. punctatus)
  • Izak catshark (H. regani)
Parmaturus
  • White-tip catshark (P. albimarginatus)
  • White-clasper catshark (P. albipenis)
  • Beige catshark
  • Campeche catshark (P. campechiensis)
  • Velvet catshark (P. lanatus)
  • McMillan's catshark (P. macmillani)
  • Blackgill catshark (P. melanobranchus)
  • Salamander shark (P. pilosus)
  • Filetail catshark (P. xaniurus)
  • Beige catshark
Pentanchus
  • Onefin catshark (P. profundicolus)
Poroderma
  • Pyjama catshark (P. africanum)
  • Leopard catshark (P. pantherinum)
Schroederichthys
  • Narrowmouthed catshark (S. bivius)
  • Redspotted catshark (S. chilensis)
  • Narrowtail catshark (S. maculatus)
  • Lizard catshark (S. saurisqualus)
  • Slender catshark (S. tenuis)
Scyliorhinus
  • Polkadot catshark (S. besnardi)
  • Boa catshark (S. boa)
  • Small-spotted catshark (S. canicula)
  • Yellowspotted catshark (S. capensis)
  • West African catshark (S. cervigoni)
  • Comoro cat shark (S. comoroensis)
  • Brownspotted catshark (S. garmani)
  • Freckled catshark (S. haeckelii)
  • Whitesaddled catshark (S. hesperius)
  • Blotched catshark (S. meadi)
  • Chain catshark (S. retifer)
  • Nursehound (S. stellaris)
  • Izu cat shark (S. tokubee)
  • Cloudy catshark (S. torazame)
  • Dwarf catshark (S. torrei)
Bộ Cá nhám thu
Alopiidae
Alopias (Thresher sharks)
  • Cá nhám đuôi dài
  • Cá nhám đuôi dài mắt to
  • Alopias vulpinus
Cetorhinidae
Cetorhinus
  • Cá nhám phơi nắng
Lamnidae
Carcharodon
  • Cá mập trắng lớn
Isurus
  • Cá mập mako vây ngắn
  • Cá mập mako vây dài
Lamna
  • Salmon shark (L. ditropis)
  • Lamna nasus
Cá mập miệng to
Cá mập miệng to
  • Cá mập miệng to
Mitsukurinidae
Mitsukurina
  • Cá mập yêu tinh
Odontaspididae
Carcharias
  • Grey nurse shark (C. taurus)
  • Indian sand tiger (C. tricuspidatus)
Odontaspis
  • Smalltooth sand tiger (O. ferox)
  • Bigeye sand tiger (O. noronhai)
Pseudocarchariidae
Pseudocarcharias
  • Crocodile shark (P. kamoharai)
  • x
  • t
  • s
Các loài thuộc Bộ Cá nhám dẹt còn hiện hữu
  • Giới: Động vật
  • Ngành: Dây sống
  • Phân ngành: Xương sống
  • Lớp: Cá sụn
  • Phân lớp: Mang tấm
  • Liên bộ: Cá mập
Họ Cá nhám dẹt
Chi Cá nhám dẹt
  • Squatina aculeata
  • Squatina africana
  • Squatina albipunctata
  • Squatina argentina
  • Squatina armata
  • Squatina australis
  • Squatina caillieti
  • Squatina californica
  • Squatina dumeril
  • Squatina formosa
  • Squatina guggenheim
  • Squatina heteroptera
  • Squatina japonica
  • Squatina legnota
  • Squatina mexicana
  • Squatina nebulosa
  • Squatina occulta
  • Squatina oculata
  • Squatina punctata
  • Squatina pseudocellata
  • Squatina squatina
  • Squatina tergocellata
  • Squatina tergocellatoides
  • x
  • t
  • s
Các loài Carcharhinidae hiện hữu
  • Giới: Động vật
  • Ngành: Động vật có dây sống
  • Lớp: Lớp Cá sụn
  • Phân lớp: Phân lớp Cá mang tấm
  • Phân thứ lớp: Cá mập
  • Bộ: Bộ Cá mập mắt trắng
Carcharhinus
  • Blacknose shark
  • Carcharhinus albimarginatus
  • Bignose shark
  • Graceful shark
  • Cá mập san hô xám
  • Pigeye shark
  • Cá mập Borneo
  • Copper shark
  • Spinner shark
  • Nervous shark
  • Pacific smalltail shark
  • Carcharhinus coatesi
  • Whitecheek shark
  • Carcharhinus falciformis
  • Creek whaler
  • Galapagos shark
  • Pondicherry shark
  • Finetooth shark
  • Smoothtooth blacktip shark
  • Cá mập bò
  • Blacktip shark
  • Oceanic whitetip shark
  • Hardnose shark
  • Cá mập vây đen
  • Dusky shark
  • Cá mập san hô Caribe
  • Cá mập cát
  • Smalltail shark
  • Blackspot shark
  • Night shark
  • Spot-tail shark
  • Australian blacktip shark
  • Carcharhinus tjutjot
Cá nhám hổ
  • Cá nhám hổ
River shark
  • Borneo river shark
  • Ganges shark
  • Northern river shark
  • Glyphis glyphis
  • Irrawaddy river shark
Daggernose shark
  • Daggernose shark
Lamiopsis
  • Lamiopsis temminckii
  • Borneo broadfin shark
Sliteye shark
  • Sliteye shark
Whitenose shark
  • Whitenose shark
Negaprion
  • Sicklefin lemon shark
  • Lemon shark
Cá mập xanh
  • Cá mập xanh
Rhizoprionodon
  • Milk shark
  • Brazilian sharpnose shark
  • Pacific sharpnose shark
  • Grey sharpnose shark
  • Caribbean sharpnose shark
  • Australian sharpnose shark
  • Rhizoprionodon terraenovae
Scoliodon
  • Spadenose shark
  • Pacific spadenose shark
Whitetip reef shark
  • Whitetip reef shark
  • x
  • t
  • s
Động vật có dây sống theo Phân ngành
  • Giới: Động vật
  • Phân giới: Eumetazoa
  • (không phân hạng) Bilateria
  • Siêu ngành: Động vật miệng thứ sinh
Phân ngành Sống đuôi
  • Ascidiacea
  • Thaliacea
  • Appendicularia
  • Sorberacea
Phân ngành Sống đầu
  • Lancelet
Động vật có hộp sọ
  • Myxini
  • Hyperoartia
  • Lớp Cá sụn
  • Lớp Cá vây tia
  • Lớp Cá vây thùy
  • Động vật lưỡng cư
  • Sauropsida
  • Lớp Thú
  • x
  • t
  • s
Ngành hiện hữu của giới động vật theo phân giới
Basal / incertae sedis
  • Thân lỗ
  • Sứa lược
  • Hình tấm
  • Trung động vật
    • Orthonectida
    • Dicyemida
Planu-lozoa
  • Thích ty bào
Đốixứnghaibên
Xenacoelomorpha
  • Xenoturbellida
  • Acoelomorpha
    • Acoela
    • Nemertodermatida
Neph-rozoa
Miệngthứ sinh
  • Dây sống
    • Sống đầu
    • Sống đuôi
    • Có sọ / Có xương sống
Ambulacraria
  • Da gai
  • Nửa dây sống
    • Mang ruột
    • Mang lông
Miệngnguyênsinh
Basal / incertae sedis
  • Hàm tơ
Động vậtlột xác
Scalidophora
  • Kinorhyncha
  • Priapulida
  • Loricifera
Nematoida
  • Giun tròn
  • Giun bờm ngựa
Panarthropoda
  • Chân khớp
  • Gấu nước
  • Giun nhung
Spiralia
Gnathifera
  • Gnathostomulida
  • Micrognathozoa
  • Syndermata
    • Luân trùng
    • Giun đầu gai
  • Cycliophora
Platytrochozoa
Trùng dẹt
  • Giun dẹp
  • Giun bụng lông
Động vật lông rungcó vòng râu sờ
Lophophorata
  • Hình rêu
  • Brachiozoa
    • Tay cuộn
    • Phoronida
Các ngành khác
  • Giun đốt
  • Thân mềm
  • Nemertea
  • Entoprocta
  • Agmata
Các lớp lớntrong ngành
  • Thân lỗ
    • Thân lỗ đá vôi
    • Thân lỗ sáu tia
    • Thân lỗ mềm
    • Thân lỗ thuỷ tinh
  • Thích ty bào
    • San hô
    • Medusozoa
    • Myxozoa
  • Có xương sống
    • Cá không hàm
    • Cá sụn
    • Cá xương
    • Lưỡng cư
    • Bò sát/Chim
    • Thú
  • Da gai
    • Huệ biển
    • Sao biển
    • Cầu gai
  • Giun tròn
    • Chromadorea
    • Enoplea
    • Secernentea
  • Chân khớp
    • Chân kìm
    • Nhiều chân
    • Giáp xác
    • Sáu chân
  • Giun dẹp
    • Sán tơ
    • Sán lá song chủ
    • Sán lá đơn chủ
    • Sán dây
  • Hình rêu
    • Họng kín
    • Stenolaemata
    • Họng trần
  • Giun đốt
    • Giun nhiều tơ
    • Giun có đai sinh dục
    • Giun thìa
  • Thân mềm
    • Chân bụng
    • Chân đầu
    • Chân rìu
    • Song kinh
    • Chân thùy
Thể loại  • Chủ đề Sinh học  • Chủ đề Thiên nhiên
  • x
  • t
  • s
Tiến hóa cá
Tiên nhân
  • Động vật có dây sống
    • Lưỡng tiêm
    • Haikouichthys
Forerunner

Cyclostome Conodont Pteraspidomorph Placoderm Acanthodian

Cartilaginous fishBony fish
Liên lớp Cá không hàm
Conodonta
  • †Prioniodontida
  • Promissum
Cá giáp
  • †Pteraspidomorphi
  • †Thelodonti
  • †Lớp Cá không giáp
  • †Cá giáp mũ
  • †Cá giáp Pituri
  • †Cá giáp xương
Động vật có quai hàm
Lớp Cá mập gai
  • †Climatiiformes
  • †Ischnacanthiformes
Cá da phiến
  • †Antiarchi
  • †Arthrodira
  • †Brindabellaspis
  • †Petalichthyida
  • †Phyllolepida
  • †Ptyctodontida
  • †Rhenanida
  • †Acanthothoraci †
  • †Pseudopetalichthyida?
  • †Stensioella?
Lớp Cá sụn
  • Phân lớp Cá mang tấm
  • Phân lớp Cá toàn đầu
Liên lớp Cá xương
Lớp Cá vây thùy
  • Actinistia
    • Bộ Cá vây tay
  • Cá phổi
  • Động vật dạng bốn chân
Lớp Cá vây tia
  • Phân lớp Cá sụn hóa xương
  • Neopterygii
    • Phân thứ lớp Cá toàn xương
    • Phân thứ lớp Cá xương thật
Danh sách
  • Danh sách cá tiền sử
    • Danh sách các loài cá mập gai
    • Danh sách các chi cá da phiến
    • Danh sách các chi cá sụn tiền sử
    • Danh sách các chi cá xương tiền sử
    • Danh sách các chi cá vây thùy
  • Danh sách các hóa thạch chuyển tiếp
Liên quan
  • Lịch sử tiến hóa sự sống
  • Hóa thạch chuyển tiếp
  • Cổ sinh vật học có xương sống

Từ khóa » Cá Sụn Không Sống ở đâu