Lớp Electron Liên Kết Chặt Chẽ Với Hạt Nhân Nguyên Tử Chặt ... - Hoc247

YOMEDIA NONE Lớp electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Lớp electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là

    • A. lớp sát lớp ngoài cùng.
    • B. lớp ngoài cùng.
    • C. lớp trong cùng.
    • D. lớp ở giữa.

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 24954

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề trắc nghiệm giữa học kì 2 Hóa học 10 - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

    40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Phát biểu không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh là
  • Dãy đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
  • Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng hóa chất
  • Đồng có hai đồng vị là 63Cu (chiếm 73%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
  • Cho phản ứngMnO2  +  4HCl => MnCl2   +  Cl2  +  2H2OVai trò của HCl trong phản ứng này là
  • Khối lượng SO2 tạo thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với 100 gam O2 là
  • Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít kh
  • Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là
  • Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản  bằng 180. Trong đó số hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt.
  • Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
  • Thêm 3,0 gam MnO2 vào 197,0 g hỗn hợp muối KCl và KClO3.
  • Theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2 thì
  • Cho phương trình hóa học:Fe3O4  +  HNO3  => Fe(NO3)3  +  NxOy  +  H2OSau khi cân bằng phương trì
  • Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng chung là
  • Dãy gồm các nguyên tố chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
  • Hòa tan 9,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Công thức của NxOy là
  • Đốt 13 gam bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng
  • Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 nơtron và 10 electron.
  • Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết phần trăm khối lượng oxi trong oxit cao nhất của X
  • Flo tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy:
  • Cho các chất khí sau: Cl2, SO2, SO3, CO2. Chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là
  • Clo không phản ứng với
  • Cho các chất: FeCl2, FeCl3, O2, H2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4. Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là
  • Lớp electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là
  • Nguyên tử X có kí hiệu là \({}_{11}^{23}Na\). Vậy số nơtron có trong X là:
  • Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
  • Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 CuX2. Nguyên tố halogen là
  • Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là
  • Hai nguyên tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là
  • Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO (phản ứng
  • Chu kì là dãy nguyên tố có cùng
  • Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền là 37Cl (chiếm 24,23%) và còn lại là 35Cl.
  • Các nguyên tử kết hợp với nhau với mục đích tạo thành liên kết mới có đặc điểm
  • Clo hóa hoàn toàn 1,96 gam kim loại X thu được 5,6875 gam muối clorua tương ứng.
  • Phát biểu không đúng là
  • Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng nhau
  • Hỗn hợp khí X gồm khí Cl2 và O2.
  • Hiện tượng dung dịch HCl đặc bốc khói trắng” trong không khí ẩm là do
  • Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa
  • Cho phản ứng: 2FeCl3  +  H2S => 2FeCl2 + S + 2HCl.Vai trò của H2S trong phản ứng này là
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Electron Liên Kết Chặt Chẽ Với Hạt Nhân